Chương I. §2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai của A² = |A|
Chia sẻ bởi Trần Đình Chính |
Ngày 05/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai của A² = |A| thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Giáo án điện tử Toán 9
Thực hiện
Tăng Phồn San
THCS Thủ Thiêm Q2
Lớp INTEL Q2 – 3
Tháng 07 năm 2008
TIẾT 2 :
CĂN THỨC BẬC HAI
& HẰNG ĐẲNG THỨC
=>1
NHẮC LẠI:1- Vơi số dương a , số là căn bậc hai số học của a
và số 0 cũng là căn bậc hai số học của 0 .
----> giá trị của a ? 0
NHẮC LẠI 2 : b
a c
==>
Với số dương a, số được gọi là căn bạc hai số học của a, Còn với biểu thức A thì có điều tương tự như thế không ?
1.Căn thức bậc hai :
D A
C x B
AC= 5 cm , BC= x ( cm ) thì AB = ?
AB =
là căn thức bậc hai , là biểu thức lấy căn
=> 2
Tổng quát:
Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A còn A được gọi là biểu thức lấy căn .
Xác định khi A lấy giá trị không âm
Ví dụ :
là căn thức bậc hai của 3x,
xác định khi ? <= > 3x ? 0
<= > x ? 0
?2 Vôùi giaù trò naøo cuûa x thì xaùc ñònh ?
xaùc ñinh
<= > 5 – 2x 0
<= > - 2x -5
<= > x
=> 2
Bài tập : 6. Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
b/ c/
b)
coù nghóa khi
-5a 0
a 0
c)
coù nghóa khi
4-a 0
a 4
=>1
2.HẰNG ĐẲNG THỨC
=>1
NHẮC LẠI:
nếu x ? 0
nếu x < 0 và
ĐỊNH LÝ: Với mọi số a, ta có
Chứng minh:
Ta có ( định nghĩa giá trị tuyệt đối)
Và nếu a ? 0 thì nên
nếu a < 0 thì nên
Vậy với mọi số a
CHÚ Ý :
Tổng quát
với A là một biểu thức
nếu A ? 0
nếu A < 0
Tính a/
b/
2/ rút gọn
a/ ( )
b/ ( vì )
c/
( )
RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC SAU:
a/
b/ với a<2
Ta có
T a coù
CẦN NHỚ
1/ xaùc ñònh ( coù nghóa) khi A 0
( A laáy giaù trò khoâng aâm )
2/ neáu A 0
neáu A < 0
Tìm x biết:
a/
b/
a/Ta có
b/ Ta có
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: bài tập 11/ trang11, 13/ trang 11SGK
Bài 11/ trang 11SGK
a/ Các số trong dấu căn là : 16; 25; 196; 49 là bình phương của các số 4; 5; 14; 7
b/ Các số trong dấu căn là ? Viết thành bình phương của số nào ?
Bài 13/ trang 11SGK tương tự các ví dụ
Chúc các em học tập tốt
Thực hiện: tháng 07/ 2008
Bởi: Tăng Phồn San
THCS Thủ Thiêm
Thực hiện
Tăng Phồn San
THCS Thủ Thiêm Q2
Lớp INTEL Q2 – 3
Tháng 07 năm 2008
TIẾT 2 :
CĂN THỨC BẬC HAI
& HẰNG ĐẲNG THỨC
=>1
NHẮC LẠI:1- Vơi số dương a , số là căn bậc hai số học của a
và số 0 cũng là căn bậc hai số học của 0 .
----> giá trị của a ? 0
NHẮC LẠI 2 : b
a c
==>
Với số dương a, số được gọi là căn bạc hai số học của a, Còn với biểu thức A thì có điều tương tự như thế không ?
1.Căn thức bậc hai :
D A
C x B
AC= 5 cm , BC= x ( cm ) thì AB = ?
AB =
là căn thức bậc hai , là biểu thức lấy căn
=> 2
Tổng quát:
Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A còn A được gọi là biểu thức lấy căn .
Xác định khi A lấy giá trị không âm
Ví dụ :
là căn thức bậc hai của 3x,
xác định khi ? <= > 3x ? 0
<= > x ? 0
?2 Vôùi giaù trò naøo cuûa x thì xaùc ñònh ?
xaùc ñinh
<= > 5 – 2x 0
<= > - 2x -5
<= > x
=> 2
Bài tập : 6. Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
b/ c/
b)
coù nghóa khi
-5a 0
a 0
c)
coù nghóa khi
4-a 0
a 4
=>1
2.HẰNG ĐẲNG THỨC
=>1
NHẮC LẠI:
nếu x ? 0
nếu x < 0 và
ĐỊNH LÝ: Với mọi số a, ta có
Chứng minh:
Ta có ( định nghĩa giá trị tuyệt đối)
Và nếu a ? 0 thì nên
nếu a < 0 thì nên
Vậy với mọi số a
CHÚ Ý :
Tổng quát
với A là một biểu thức
nếu A ? 0
nếu A < 0
Tính a/
b/
2/ rút gọn
a/ ( )
b/ ( vì )
c/
( )
RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC SAU:
a/
b/ với a<2
Ta có
T a coù
CẦN NHỚ
1/ xaùc ñònh ( coù nghóa) khi A 0
( A laáy giaù trò khoâng aâm )
2/ neáu A 0
neáu A < 0
Tìm x biết:
a/
b/
a/Ta có
b/ Ta có
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: bài tập 11/ trang11, 13/ trang 11SGK
Bài 11/ trang 11SGK
a/ Các số trong dấu căn là : 16; 25; 196; 49 là bình phương của các số 4; 5; 14; 7
b/ Các số trong dấu căn là ? Viết thành bình phương của số nào ?
Bài 13/ trang 11SGK tương tự các ví dụ
Chúc các em học tập tốt
Thực hiện: tháng 07/ 2008
Bởi: Tăng Phồn San
THCS Thủ Thiêm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đình Chính
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)