Chương I. §2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai của A² = |A|

Chia sẻ bởi Nguễn Thị Hằng Nga | Ngày 05/05/2019 | 45

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai của A² = |A| thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ lớp 9A6
GV: Nguyễn Thị Hằng Nga
Trường THCS Quang Trung
Bài toán1.
Hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC=5cm và cạnh BC= x (cm) thì cạnh AB= (cm).
Vì sao?
: là căn thức bậc hai của biểu thức 25 – x2,
4
3
?
6

25 – x2 : là biểu thức lấy căn.(Biểu thức dưới dấu căn )
Muốn tìm điều kiện xác định
của một căn thức
ta làm thế nào?
*) Cho biểu thức dưới dấu căn lớn hơn hoặc bằng 0
*) Giải bất phương trình đó
Bài toán 2. (hoạt động cá nhân - thời gian 2’)

Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
4
9
1
4
0
2
3
1
2
0
Hãy so sánh và a ?
Với a 0 thì : = a
Với a < 0 thì : = - a
(1)
(2)
a < 0
Tính
= 12
=
Ví dụ 2:
=
a nếu a
- a nếu a < 0
Ví dụ 3: SGK /9
Rút gọn biểu thức :
- A
(Nếu A ≥ 0 )
(Nếu A < 0)
A
=
Bài tập 3: Rút gọn các biểu thức sau :
a)
d)
b)
c)
*) Bỏ dấu căn thức



*)Bỏ dấu giá trị tuyệt đối

Muỗi nặng bằng voi ?

Giả sử con muỗi nặng m (g) , còn con voi nặng V ( g) . Ta có :
Cộng cả 2 vế với – 2mV , ta có :
Lấy căn bậc hai mỗi vế của đẳng thức trên , ta được
Do đó : m – V = V – m
m2 – 2 Vm + V2 = V2 – 2mV + m2
Hay : (m - V)2 = ( V – m )2
m2 + V2 = V2 + m2
Từ đó ta có : 2 m = 2V => m = V .
Vậy con muỗi nặng bằng con voi
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc định nghĩa can th?c b?c 2.
N?m v?ng cỏch tỡm di?u ki?n xỏc d?nh
c?a m?t can th?c
-N?m v?ng h?ng d?ng th?c
ỏp d?ng gi?i b�i t?p
Làm bài tập 7,9,10 ( SGK); 12,13,14,15(SBT)
Chúc các em học sinh chăm ngoan và học giỏi
xin chân thành Cảm ơn
các thầy cô giáo
Bài tập 3: Rút gọn biểu thức sau
(Với a < 0)
Bài 6:Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau :
a) a > 0 b) a < 0 c) a 0 d) a 0
Bài 5: Các khẳng định sau đúng hay sai ?
Bài tập1. Với giá trị nào của a
thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
có nghĩa khi
a).
có nghĩa khi
b).
có nghĩa khi
c).
có nghĩa khi
d).
Bài 1: Điền vào chỗ trống các từ ,
cụm từ còn thiếu để được các khẳng định đúng
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho…………..

Căn bậc hai số học của số a không âm là số ………………………………………..

3. Mỗi số dương a có ………………… .... là 2 số đối nhau :
+) Số > 0 được gọi là ……………… …. …..của a
+) Số - < 0 được gọi là…………………. của a

4. ……....... không có căn bậc hai
x2 = a
không âm x sao cho x2 = a
2 căn bậc hai của số a
Số âm
căn bậc hai số học
căn bậc hai âm
Bài tập 2:
Các kết luận sau đúng hay sai ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguễn Thị Hằng Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)