Chương I. §12. Hình vuông
Chia sẻ bởi Đoàn Minh Phụng |
Ngày 07/05/2019 |
103
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Hình vuông thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LẠC LÂM
HÌNH VUÔNG
GV dạy : ĐOÀN MINH PHỤNG
H Ì N H C H Ữ N H Ậ T
B N H C ? M
B N H C H U N G
B À N C Ờ V U A
H Ì N H T H O I
V U A H Ù N G
T H A N G L O N G
Ô
H
G
V
U
I
N
1.Tên gọi của loại bánh tượng trưng cho đất trong truyền thuyết Lang Liêu ?
2.Dụng cụ dùng chơi trong thể thao rèn trí thông minh ?
3. Tên gọi của tứ giác có hai đường chéo vuông với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường ?
4. Tứ giác có ba góc vuông là hình gì ?
5. Ngày mồng 10 tháng 3 là ngày giỗ tổ của các vị Vua nào ?
6. Tên một loại bánh có màu xanh mang hương vị đặc sản làng Vòng Hà nội ?
7. Sau khi dời đô tới vùng đất mới Vua Lý Công Uẩn đặt tên kinh đô là gì ?
Hình vuông
N
HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau.
* Hình vuông là HCN có bốn cạnh bằng nhau.
* Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.
Tiết 20
HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa
* Hình vuông là HCN có bốn cạnh bằng nhau.
* Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.
Tiết 20
Nhận xét: Một tứ giác vừa là HCN, vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông.
HÌNH VUÔNG
Tính chất của hình chữ nhật
Tính chất của hình thoi
- Các cạnh đối bằng nhau
* Cạnh
- Các cạnh bằng nhau
- Các góc bằng nhau (= 90o)
* Góc
- Các góc đối bằng nhau
* Hai đường chéo
- Bằng nhau.
- Là các đường phân giác của các góc.
- Vuông góc với nhau.
- Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
- Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Tính chất của hình chữ nhật
Tính chất của hình thoi
- Các cạnh đối bằng nhau
* Cạnh
- Các cạnh bằng nhau
- Các góc bằng nhau (= 90o)
* Góc
- Các góc đối bằng nhau
* Hai đường chéo
- Bằng nhau.
- Là các đường phân giác của các góc.
- Vuông góc với nhau.
- Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
- Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Tính chất của hình vuông
- Bằng nhau, vuông góc với nhau.
?1
- Là các đường phân giác của các góc.
Bài 12 – HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa:
Tiết 21
2. Tính Chất:
Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi
A
B
C
D
Đường chéo của hình vuông có tính chất:
- Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
- Bằng nhau.
- Vuông góc với nhau.
- Là đường phân giác các góc của hình vuông
O
A
c
d1
d
b
d2
.
O
d3
d4
1/ Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
* Tính chất đối xứng của hình vuông
HÌNH VUÔNG
2/ Hình vuông có bốn trục đối xứng.
Hình
chữ nhật
Có 2 cạnh kề bằng nhau
Có hai đường chéo vuông góc
Hình
vuông
25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22
Bài 12 – HÌNH VUÔNG
Tiết 21
1. Định nghĩa:
2. Tính Chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
Hình
chữ nhật
Có 2 cạnh kề bằng nhau
Có hai đường chéo vuông góc
Hình
vuông
25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22
Bài 12 – HÌNH VUÔNG
Tiết 21
1. Định nghĩa:
2. Tính Chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
Hình
chữ nhật
Hình
vuông
Có 2 cạnh kề bằng nhau
Có hai đường chéo vuông góc
Có một đường chéo là đường
phân giác của một góc.
25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22
Bài 12 – HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa:
2. Tính Chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
Tiết 21
Hình
chữ nhật
Hình
vuông
Có 2 cạnh kề bằng nhau
Có hai đường chéo vuông góc
Có một đường chéo là đường
phân giác của một góc.
Có một góc vuông
Có hai đường chéo bằng nhau
Góc ?
Đường chéo ?
25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22
Bài 12 – HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa:
2. Tính Chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
Tiết 21
Bài 12 – HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa:
Tiết 21
2. Tính Chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
( Xem SGK/107)
Nhận xét(Xem SGK/ 107)
Bài 12 – HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa:
Tiết 21
2. Tính Chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
Bài 12 – HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa:
Tiết 21
2. Tính Chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
Tứ giác ABCD có :
OA = OB = OC = OD (gt)
ABCD là hình chữ nhật
Mà AB = BC (gt)
Tứ giác ABCD là hình vuông
Bài 12 – HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa:
Tiết 21
2. Tính Chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
?2
Tứ giác MNPQ có:
OM = ON = OP = OQ (gt)
Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật
Mà MP NQ (gt)
Tứ giác MNPQ là hình vuông
Tứ giác RSTU có:
RS = ST = TU = UR (gt)
Tứ giác RSTU là hình thoi
Mà R = 90o (gt)
Tứ giác RSTU là hình vuông
Bài 12 – HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa:
Tiết 21
2. Tính Chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
?2
Một hình vuông có cạnh bằng 3cm. Đường chéo của hình vuông bằng bao nhiêu?
A
D
B
C
?
A.
3cm
18 cm
BD2 = AB2 + AD2
Vì ABD vuông tại A, có:
B. 4 cm
D. 5 cm
C. 6 cm
BD2 = 32 + 32 = 18
Bài 79/108
Nên: tứ giác AEDF là hình chữ nhật.
Mà: AD là phân giác của
Cho hình 106. Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ?
Tứ giác AEDF có:
Giải:
Suy ra: Tứ giác AEDF là hình vuông.
Bài 81/ sgk.
Và
Bài 12 – HÌNH VUÔNG
Tiết 21
4. BÀI TẬP
MỘT SỐ CÁCH VẼ HÌNH VUÔNG
B
D
A
C
O
Hướng dẫn bài 82 (SGK/Tr108)
Hình vuông ABCD có
EAB, FBC, GCD, HDA,
AE = BF = CG = DH
Tứ giác EFGH là hình vuông
Hướng dẫn chứng minh
Tứ giác EFGH là hình vuông
2
Người còn thì của cũng còn
Miễn là nhân nghĩa vuông tròn thì thôi
Thương thì củ ấu cũng tròn
Không thương thì trái bồ hòn cũng vuông
Trán cao có cái đầu vuông
Văn chương, khoa bảng có nhường ai đâu
CA DAO - TỤC NGỮ
a.Bài vừa học
- Về nhà học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông.
Làm bài tập 79; 80; 82/sgk.
b. Bài sắp học:
tiết sau luyện tập.
Làm các bài tập 83,84,85/109sgk
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
HÌNH VUÔNG
GV dạy : ĐOÀN MINH PHỤNG
H Ì N H C H Ữ N H Ậ T
B N H C ? M
B N H C H U N G
B À N C Ờ V U A
H Ì N H T H O I
V U A H Ù N G
T H A N G L O N G
Ô
H
G
V
U
I
N
1.Tên gọi của loại bánh tượng trưng cho đất trong truyền thuyết Lang Liêu ?
2.Dụng cụ dùng chơi trong thể thao rèn trí thông minh ?
3. Tên gọi của tứ giác có hai đường chéo vuông với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường ?
4. Tứ giác có ba góc vuông là hình gì ?
5. Ngày mồng 10 tháng 3 là ngày giỗ tổ của các vị Vua nào ?
6. Tên một loại bánh có màu xanh mang hương vị đặc sản làng Vòng Hà nội ?
7. Sau khi dời đô tới vùng đất mới Vua Lý Công Uẩn đặt tên kinh đô là gì ?
Hình vuông
N
HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau.
* Hình vuông là HCN có bốn cạnh bằng nhau.
* Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.
Tiết 20
HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa
* Hình vuông là HCN có bốn cạnh bằng nhau.
* Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.
Tiết 20
Nhận xét: Một tứ giác vừa là HCN, vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông.
HÌNH VUÔNG
Tính chất của hình chữ nhật
Tính chất của hình thoi
- Các cạnh đối bằng nhau
* Cạnh
- Các cạnh bằng nhau
- Các góc bằng nhau (= 90o)
* Góc
- Các góc đối bằng nhau
* Hai đường chéo
- Bằng nhau.
- Là các đường phân giác của các góc.
- Vuông góc với nhau.
- Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
- Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Tính chất của hình chữ nhật
Tính chất của hình thoi
- Các cạnh đối bằng nhau
* Cạnh
- Các cạnh bằng nhau
- Các góc bằng nhau (= 90o)
* Góc
- Các góc đối bằng nhau
* Hai đường chéo
- Bằng nhau.
- Là các đường phân giác của các góc.
- Vuông góc với nhau.
- Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
- Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Tính chất của hình vuông
- Bằng nhau, vuông góc với nhau.
?1
- Là các đường phân giác của các góc.
Bài 12 – HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa:
Tiết 21
2. Tính Chất:
Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi
A
B
C
D
Đường chéo của hình vuông có tính chất:
- Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
- Bằng nhau.
- Vuông góc với nhau.
- Là đường phân giác các góc của hình vuông
O
A
c
d1
d
b
d2
.
O
d3
d4
1/ Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
* Tính chất đối xứng của hình vuông
HÌNH VUÔNG
2/ Hình vuông có bốn trục đối xứng.
Hình
chữ nhật
Có 2 cạnh kề bằng nhau
Có hai đường chéo vuông góc
Hình
vuông
25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22
Bài 12 – HÌNH VUÔNG
Tiết 21
1. Định nghĩa:
2. Tính Chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
Hình
chữ nhật
Có 2 cạnh kề bằng nhau
Có hai đường chéo vuông góc
Hình
vuông
25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22
Bài 12 – HÌNH VUÔNG
Tiết 21
1. Định nghĩa:
2. Tính Chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
Hình
chữ nhật
Hình
vuông
Có 2 cạnh kề bằng nhau
Có hai đường chéo vuông góc
Có một đường chéo là đường
phân giác của một góc.
25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22
Bài 12 – HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa:
2. Tính Chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
Tiết 21
Hình
chữ nhật
Hình
vuông
Có 2 cạnh kề bằng nhau
Có hai đường chéo vuông góc
Có một đường chéo là đường
phân giác của một góc.
Có một góc vuông
Có hai đường chéo bằng nhau
Góc ?
Đường chéo ?
25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22
Bài 12 – HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa:
2. Tính Chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
Tiết 21
Bài 12 – HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa:
Tiết 21
2. Tính Chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
( Xem SGK/107)
Nhận xét(Xem SGK/ 107)
Bài 12 – HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa:
Tiết 21
2. Tính Chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
Bài 12 – HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa:
Tiết 21
2. Tính Chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
Tứ giác ABCD có :
OA = OB = OC = OD (gt)
ABCD là hình chữ nhật
Mà AB = BC (gt)
Tứ giác ABCD là hình vuông
Bài 12 – HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa:
Tiết 21
2. Tính Chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
?2
Tứ giác MNPQ có:
OM = ON = OP = OQ (gt)
Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật
Mà MP NQ (gt)
Tứ giác MNPQ là hình vuông
Tứ giác RSTU có:
RS = ST = TU = UR (gt)
Tứ giác RSTU là hình thoi
Mà R = 90o (gt)
Tứ giác RSTU là hình vuông
Bài 12 – HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa:
Tiết 21
2. Tính Chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
?2
Một hình vuông có cạnh bằng 3cm. Đường chéo của hình vuông bằng bao nhiêu?
A
D
B
C
?
A.
3cm
18 cm
BD2 = AB2 + AD2
Vì ABD vuông tại A, có:
B. 4 cm
D. 5 cm
C. 6 cm
BD2 = 32 + 32 = 18
Bài 79/108
Nên: tứ giác AEDF là hình chữ nhật.
Mà: AD là phân giác của
Cho hình 106. Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ?
Tứ giác AEDF có:
Giải:
Suy ra: Tứ giác AEDF là hình vuông.
Bài 81/ sgk.
Và
Bài 12 – HÌNH VUÔNG
Tiết 21
4. BÀI TẬP
MỘT SỐ CÁCH VẼ HÌNH VUÔNG
B
D
A
C
O
Hướng dẫn bài 82 (SGK/Tr108)
Hình vuông ABCD có
EAB, FBC, GCD, HDA,
AE = BF = CG = DH
Tứ giác EFGH là hình vuông
Hướng dẫn chứng minh
Tứ giác EFGH là hình vuông
2
Người còn thì của cũng còn
Miễn là nhân nghĩa vuông tròn thì thôi
Thương thì củ ấu cũng tròn
Không thương thì trái bồ hòn cũng vuông
Trán cao có cái đầu vuông
Văn chương, khoa bảng có nhường ai đâu
CA DAO - TỤC NGỮ
a.Bài vừa học
- Về nhà học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông.
Làm bài tập 79; 80; 82/sgk.
b. Bài sắp học:
tiết sau luyện tập.
Làm các bài tập 83,84,85/109sgk
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Minh Phụng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)