Chương I. §12. Hình vuông
Chia sẻ bởi Hoàng Minh |
Ngày 04/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Hình vuông thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
1. Cho hình vẽ
a. Viết hệ thức liên hệ giữa a và x
b. Cho a = 3cm. Tính x?
c. Cho x = 2cm. Tính a?
a
x
A
B
C
D
x
y
Nên ABCD là hình bình hành.
+ ABCD là hình bình hành ; AB=AD
2. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tia Ax; By cùng vuông góc với AB. Trên Ax; By lấy các điểm D và C sao cho AD = BC = AB. Tứ giác ABCD là hình gì?
Mà AD=BC
Nên ABCD là Hình chữ nhật
Nên ABCD là hình thoi.
- Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.
- Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.
* Hình vuông vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi .
1. Định nghĩa.
Tứ giác ABCD là hình vuông
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
2. Tính chất.
Cạnh
Góc
Đường
chéo
Đối
xứng
Hình chữ nhật
Hình vuông
Hình thoi
+ Các cạnh đối song song
+ Các cạnh đối song song
+ Các cạnh đối song song
+ Các cạnh đối bằng nhau
+ Các cạnh bằng nhau
+ Các cạnh bằng nhau
+Các góc bằng nhau (= 90o)
+ Các góc bằng nhau (= 90o)
+ Các góc đối bằng nhau
+ Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
+ Hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường.
+ Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường.
+ Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc tương ứng.
+ Tâm đối xứng: giao điểm hai đường chéo.
+ Tâm đối xứng: giao điểm hai đường chéo.
+ Tâm đối xứng: giao điểm hai đường chéo.
+ Trục đối xứng: hai đường chéo
+ Trục đối xứng: hai đường thẳng nối trung điểm hai cạnh đối.
+ Trục đối xứng: hai đường thẳng nối trung điểm hai cạnh đối và hai đường chéo.
+ Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc tương ứng.
1. Định nghĩa.
A
B
C
D
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
2. Tính chất.
Cạnh
Góc
Đường chéo
Đối xứng
+ Các cạnh đối song song
+ Các cạnh bằng nhau
+ Các góc bằng nhau (= 90o)
+ Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường.
+ Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc tương ứng.
+ Tâm đối xứng: giao điểm hai đường chéo.
+ Trục đối xứng: hai đường thẳng nối trung điểm hai cạnh đối và hai đường chéo.
+ AB // DC; AD // BC
+ AB = BC = CD = DA
+ OA = OB = OC = OD
+ Tâm đối xứng : O
+ Trục đối xứng : d1; d2; d3; d4
B
x
a
C
A
D
1
1
1
1
2
2
2
2
0
1. Định nghĩa.
A
B
C
D
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
2. Tính chất.
Cạnh
Góc
Đường chéo
Đối xứng
+ Các cạnh đối song song
+ Các cạnh bằng nhau
+ Các góc bằng nhau (= 90o)
+ Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường.
+ Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc tương ứng.
+ Tâm đối xứng: giao điểm hai đường chéo.
+ Trục đối xứng: hai đường thẳng nối trung điểm hai cạnh đối và hai đường chéo.
Có hai cạnh kề bằng nhau
Có hai đường chéo vuông góc với nhau
Có một đường chéo là phân giác của một góc.
Có một góc vuông
Có hai đường chéo bằng nhau
1. Định nghĩa.
A
B
C
D
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
2. Tính chất.
Cạnh
Góc
Đường chéo
Đối xứng
+ Các cạnh đối song song
+ Các cạnh bằng nhau
+ Các góc bằng nhau (= 90o)
+ Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường.
+ Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc tương ứng.
+ Tâm đối xứng: giao điểm hai đường chéo.
+ Trục đối xứng: hai đường thẳng nối trung điểm hai cạnh đối và hai đường chéo.
3. Dấu hiệu.
+ HCN có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
+ HCN có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
+ HCN có một đường chéo là đường phân giác một góc là hình vuông.
+ Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
+ Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
1. Định nghĩa.
A
B
C
D
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
2. Tính chất.
Cạnh
Góc
Đường chéo
Đối xứng
+ Các cạnh đối song song
+ Các cạnh bằng nhau
+ Các góc bằng nhau (= 90o)
+ Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường.
+ Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc tương ứng.
+ Tâm đối xứng: giao điểm hai đường chéo.
+ Trục đối xứng: hai đường thẳng nối trung điểm hai cạnh đối và hai đường chéo.
3. Dấu hiệu.
+ HCN có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
+ HCN có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
+ HCN có một đường chéo là đường phân giác một góc là hình vuông.
+ Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
+ Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
* Tứ giác vừa là HCN vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông.
Cho :
A là tập hợp các hình chữ nhật.
B là tập hợp các hình thoi.
C là tập hợp các hình vuông.
Tìm mối quan hệ giữa A; B; C ?
Hình
chữ
nhật.
Hình
thoi
Hình vuông
1. Định nghĩa.
A
B
C
D
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
2. Tính chất.
Cạnh
Góc
Đường chéo
Đối xứng
+ Các cạnh đối song song
+ Các cạnh bằng nhau
+ Các góc bằng nhau (= 90o)
+ Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường.
+ Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc tương ứng.
+ Tâm đối xứng: giao điểm hai đường chéo.
+ Trục đối xứng: hai đường thẳng nối trung điểm hai cạnh đối và hai đường chéo.
3. Dấu hiệu.
+ HCN có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
+ HCN có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
+ HCN có một đường chéo là đường phân giác một góc là hình vuông.
+ Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
+ Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
* Tứ giác vừa là HCN vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông.
+ Học thuộc định nghĩa, tính chất và các dấu hiệu nhận biết hình vuông.
Làm các BT: 81, 82, 83, 84, 85 (T108, 109 - SGK)
+ Hướng dẫn bài tập 82
Tứ giác EFGH là hình thoi
HE = EF = FG = GH
Tứ giác EFGH là hình vuông
Tứ giác EFGH là hình thoi có 1góc vuông
a. Viết hệ thức liên hệ giữa a và x
b. Cho a = 3cm. Tính x?
c. Cho x = 2cm. Tính a?
a
x
A
B
C
D
x
y
Nên ABCD là hình bình hành.
+ ABCD là hình bình hành ; AB=AD
2. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tia Ax; By cùng vuông góc với AB. Trên Ax; By lấy các điểm D và C sao cho AD = BC = AB. Tứ giác ABCD là hình gì?
Mà AD=BC
Nên ABCD là Hình chữ nhật
Nên ABCD là hình thoi.
- Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.
- Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.
* Hình vuông vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi .
1. Định nghĩa.
Tứ giác ABCD là hình vuông
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
2. Tính chất.
Cạnh
Góc
Đường
chéo
Đối
xứng
Hình chữ nhật
Hình vuông
Hình thoi
+ Các cạnh đối song song
+ Các cạnh đối song song
+ Các cạnh đối song song
+ Các cạnh đối bằng nhau
+ Các cạnh bằng nhau
+ Các cạnh bằng nhau
+Các góc bằng nhau (= 90o)
+ Các góc bằng nhau (= 90o)
+ Các góc đối bằng nhau
+ Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
+ Hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường.
+ Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường.
+ Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc tương ứng.
+ Tâm đối xứng: giao điểm hai đường chéo.
+ Tâm đối xứng: giao điểm hai đường chéo.
+ Tâm đối xứng: giao điểm hai đường chéo.
+ Trục đối xứng: hai đường chéo
+ Trục đối xứng: hai đường thẳng nối trung điểm hai cạnh đối.
+ Trục đối xứng: hai đường thẳng nối trung điểm hai cạnh đối và hai đường chéo.
+ Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc tương ứng.
1. Định nghĩa.
A
B
C
D
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
2. Tính chất.
Cạnh
Góc
Đường chéo
Đối xứng
+ Các cạnh đối song song
+ Các cạnh bằng nhau
+ Các góc bằng nhau (= 90o)
+ Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường.
+ Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc tương ứng.
+ Tâm đối xứng: giao điểm hai đường chéo.
+ Trục đối xứng: hai đường thẳng nối trung điểm hai cạnh đối và hai đường chéo.
+ AB // DC; AD // BC
+ AB = BC = CD = DA
+ OA = OB = OC = OD
+ Tâm đối xứng : O
+ Trục đối xứng : d1; d2; d3; d4
B
x
a
C
A
D
1
1
1
1
2
2
2
2
0
1. Định nghĩa.
A
B
C
D
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
2. Tính chất.
Cạnh
Góc
Đường chéo
Đối xứng
+ Các cạnh đối song song
+ Các cạnh bằng nhau
+ Các góc bằng nhau (= 90o)
+ Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường.
+ Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc tương ứng.
+ Tâm đối xứng: giao điểm hai đường chéo.
+ Trục đối xứng: hai đường thẳng nối trung điểm hai cạnh đối và hai đường chéo.
Có hai cạnh kề bằng nhau
Có hai đường chéo vuông góc với nhau
Có một đường chéo là phân giác của một góc.
Có một góc vuông
Có hai đường chéo bằng nhau
1. Định nghĩa.
A
B
C
D
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
2. Tính chất.
Cạnh
Góc
Đường chéo
Đối xứng
+ Các cạnh đối song song
+ Các cạnh bằng nhau
+ Các góc bằng nhau (= 90o)
+ Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường.
+ Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc tương ứng.
+ Tâm đối xứng: giao điểm hai đường chéo.
+ Trục đối xứng: hai đường thẳng nối trung điểm hai cạnh đối và hai đường chéo.
3. Dấu hiệu.
+ HCN có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
+ HCN có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
+ HCN có một đường chéo là đường phân giác một góc là hình vuông.
+ Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
+ Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
1. Định nghĩa.
A
B
C
D
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
2. Tính chất.
Cạnh
Góc
Đường chéo
Đối xứng
+ Các cạnh đối song song
+ Các cạnh bằng nhau
+ Các góc bằng nhau (= 90o)
+ Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường.
+ Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc tương ứng.
+ Tâm đối xứng: giao điểm hai đường chéo.
+ Trục đối xứng: hai đường thẳng nối trung điểm hai cạnh đối và hai đường chéo.
3. Dấu hiệu.
+ HCN có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
+ HCN có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
+ HCN có một đường chéo là đường phân giác một góc là hình vuông.
+ Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
+ Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
* Tứ giác vừa là HCN vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông.
Cho :
A là tập hợp các hình chữ nhật.
B là tập hợp các hình thoi.
C là tập hợp các hình vuông.
Tìm mối quan hệ giữa A; B; C ?
Hình
chữ
nhật.
Hình
thoi
Hình vuông
1. Định nghĩa.
A
B
C
D
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
2. Tính chất.
Cạnh
Góc
Đường chéo
Đối xứng
+ Các cạnh đối song song
+ Các cạnh bằng nhau
+ Các góc bằng nhau (= 90o)
+ Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường.
+ Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc tương ứng.
+ Tâm đối xứng: giao điểm hai đường chéo.
+ Trục đối xứng: hai đường thẳng nối trung điểm hai cạnh đối và hai đường chéo.
3. Dấu hiệu.
+ HCN có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
+ HCN có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
+ HCN có một đường chéo là đường phân giác một góc là hình vuông.
+ Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
+ Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
* Tứ giác vừa là HCN vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông.
+ Học thuộc định nghĩa, tính chất và các dấu hiệu nhận biết hình vuông.
Làm các BT: 81, 82, 83, 84, 85 (T108, 109 - SGK)
+ Hướng dẫn bài tập 82
Tứ giác EFGH là hình thoi
HE = EF = FG = GH
Tứ giác EFGH là hình vuông
Tứ giác EFGH là hình thoi có 1góc vuông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)