Chương I. §12. Hình vuông
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Lộc |
Ngày 04/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Hình vuông thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
kiểm tra bài cũ :
Các câu sau đúng hay sai ?
2,Hình chữ nhật là hình thoi.
3,Trong hình thoi hai đường chéo cắt nhau tai trung điểm của mỗi đường và vuông góc với nhau.
4,Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau và là các đường phân giác các góc của hình chữ nhật.
5,Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
6,Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
đ
1,Hình chữ nhật là hình bình hành .
s
đ
s
s
7,Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
đ
A
Q
M
N
M
C
B
D
s
?
Tứ giác nào vừa là hình chữ nhật,vừa là hình thoi?
A
D
C
B
Tứ giác ABCD trên hình 104 có
1, Định nghĩa :
AB = BC = CD = DA
Tứ giác ABCD là hình vuông ?
.Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau .
.Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.
tiết 22 :hình vuông
*
Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi .
2, Tính chất:
Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi .
?1
Hình 104
Định nghĩa:(SGK trang 107).
và có AB = BC = CD = DA là hình vuông.
?1
Đường chéo của hình vuông có những tích chất gì ?
Vì hình vuông là hình chữ nhật và cũng là hình bình hành nên hình vuông có đầy đủ các tính chất về đường chéo của hình chữ nhật và của hình thoi .
Hai đường chéo của hình vuông :
.C¾t nhau t¹i trung ®iÓm cña mçi ®êng .
.B»ng nhau .
.Vu«ng gãc víi nhau .
. Lµ ®êng ph©n gi¸c c¸c gãc cña h×nh vu«ng.
A
D
C
B
Tứ giác ABCD trên hình 104 có và có AB = BC = CD = DA là hình vuông.
1, Định nghĩa :
AB = BC = CD = DA
Tứ giác ABCD là hình vuông ?
.Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau .
.Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.
tiết 22 :hình vuông
*
Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi .
2, Tính chất:
Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi .
?1
Hình 104
3,Dấu hiêu nhận biết:
(SGK trang 107)
Nhận xét :Một tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông.
?2
3,Dấu hiêu nhận biết:
1. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông .
2. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông .
3. Hình chữ nhật có môt đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông .
4. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông .
5. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông .
Học sinh tự chứng minh các dấu hiệu nhận biết .
?2
Tìm các hình vuông trên hình 105 .
b
a
c
d
h
q
t
g
p
s
f
n
r
e
m
u
a,
b,
c,
d,
I
O
O
Bài 80 SGK trang 108:
Hãy chỉ rõ tâm đối xứng,các trục đối xứng của hình vuông.
Trả lời :
.Tâm đối xứng của hình vuông là giao điểm của hai đường chéo.
.Bốn trục đối xứng của hình vuông là hai đường chéo và hai đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh đối.
A
D
C
B
A
D
C
B
O
A
D
C
B
3cm
3cm
?
Bài 79 SGK trang 108:
a,Mét h×nh vu«ng cã c¹nh b»ng 3cm .§êng chÐo cña h×nh vu«ng ®ã b»ng :
6 cm , cm , 5 cm hay 4 cm ?
Giải :
áp dụng định lí Pytago trong tam giác ABD ta có :
= 18
AD = cm
5.Hướng dẫn học bài :
định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông.
Bài tập :làm các bài 81,82,83 (trang 108,109 sgk)
các bài 144,145,147 (trang 75 sbt)
Trường THCS Hiệp Thuận
Chuẩn bị giờ sau luyện tập.
GV : Đỗ Th? Khuyên.
Các câu sau đúng hay sai ?
2,Hình chữ nhật là hình thoi.
3,Trong hình thoi hai đường chéo cắt nhau tai trung điểm của mỗi đường và vuông góc với nhau.
4,Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau và là các đường phân giác các góc của hình chữ nhật.
5,Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
6,Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
đ
1,Hình chữ nhật là hình bình hành .
s
đ
s
s
7,Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
đ
A
Q
M
N
M
C
B
D
s
?
Tứ giác nào vừa là hình chữ nhật,vừa là hình thoi?
A
D
C
B
Tứ giác ABCD trên hình 104 có
1, Định nghĩa :
AB = BC = CD = DA
Tứ giác ABCD là hình vuông ?
.Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau .
.Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.
tiết 22 :hình vuông
*
Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi .
2, Tính chất:
Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi .
?1
Hình 104
Định nghĩa:(SGK trang 107).
và có AB = BC = CD = DA là hình vuông.
?1
Đường chéo của hình vuông có những tích chất gì ?
Vì hình vuông là hình chữ nhật và cũng là hình bình hành nên hình vuông có đầy đủ các tính chất về đường chéo của hình chữ nhật và của hình thoi .
Hai đường chéo của hình vuông :
.C¾t nhau t¹i trung ®iÓm cña mçi ®êng .
.B»ng nhau .
.Vu«ng gãc víi nhau .
. Lµ ®êng ph©n gi¸c c¸c gãc cña h×nh vu«ng.
A
D
C
B
Tứ giác ABCD trên hình 104 có và có AB = BC = CD = DA là hình vuông.
1, Định nghĩa :
AB = BC = CD = DA
Tứ giác ABCD là hình vuông ?
.Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau .
.Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.
tiết 22 :hình vuông
*
Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi .
2, Tính chất:
Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi .
?1
Hình 104
3,Dấu hiêu nhận biết:
(SGK trang 107)
Nhận xét :Một tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông.
?2
3,Dấu hiêu nhận biết:
1. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông .
2. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông .
3. Hình chữ nhật có môt đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông .
4. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông .
5. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông .
Học sinh tự chứng minh các dấu hiệu nhận biết .
?2
Tìm các hình vuông trên hình 105 .
b
a
c
d
h
q
t
g
p
s
f
n
r
e
m
u
a,
b,
c,
d,
I
O
O
Bài 80 SGK trang 108:
Hãy chỉ rõ tâm đối xứng,các trục đối xứng của hình vuông.
Trả lời :
.Tâm đối xứng của hình vuông là giao điểm của hai đường chéo.
.Bốn trục đối xứng của hình vuông là hai đường chéo và hai đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh đối.
A
D
C
B
A
D
C
B
O
A
D
C
B
3cm
3cm
?
Bài 79 SGK trang 108:
a,Mét h×nh vu«ng cã c¹nh b»ng 3cm .§êng chÐo cña h×nh vu«ng ®ã b»ng :
6 cm , cm , 5 cm hay 4 cm ?
Giải :
áp dụng định lí Pytago trong tam giác ABD ta có :
= 18
AD = cm
5.Hướng dẫn học bài :
định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông.
Bài tập :làm các bài 81,82,83 (trang 108,109 sgk)
các bài 144,145,147 (trang 75 sbt)
Trường THCS Hiệp Thuận
Chuẩn bị giờ sau luyện tập.
GV : Đỗ Th? Khuyên.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Lộc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)