Chương I. §12. Hình vuông
Chia sẻ bởi Lương Thị Ngọc Lê |
Ngày 04/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Hình vuông thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
kính chào quý thầy, cô về dự hội giảng
MÔN TOÁN 8
GV thùc hiÖn: L¬ng ThÞ Ngäc Lª
Trêng THCS TrÇn Phó
Hình chữ nhật
Hình thoi
Vậy có tứ giác nào vừa là hình thoi, vừa là hình chữ nhật không?
1. Định nghĩa :
<=
Tứ giác ABCD là
hình vuông
>
- Hình vuông là hình chữ nhật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
- Hình vuông là hình thoi . . . . . . . . . . . . . . .
có bốn cạnh bằng nhau
có bốn góc vuông
Vậy hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi
Tứ giác ABCD có các yếu tố nào bằng nhau?
hình vuông
Ngày 29/10/09
Tiết 22
Định nghĩa: (SGK//tr107)
1. Định nghĩa :
Tứ giác ABCD là
hình vuông
2. Tính chất
Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
hình vuông
Vậy hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi
Định nghĩa: (SGK//tr107)
Ngày 29/10/09
Tiết 22
Hình chữ nh?t
Cạnh
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh đối bằng nhau
Cạnh
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh bằng nhau
Góc
- Các góc bằng nhau (=900)
Góc
- Các góc đối bằng nhau
Đường chéo
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
- Hai đường chéo bằng nhau
Đường chéo
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
- Hai đường chéo vuông góc Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc
Hình vuông
Cạnh:
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh bằng nhau.
Góc:
- Các góc bằng nhau và bằng 90o.
Đường chéo:
Hai đường chéo bằng nhau, vuông góc nhau, cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
-Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc
Hình thoi
Bài 80 trang 108 SGK
Hãy chỉ rõ tâm đối xứng của hình vuông, các trục đối xứng của hình vuông.
A
c
d1
d
b
d2
1. Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
2. Hình vuông có bốn trục đối xứng là:
hai đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối
và hai đường chéo của nó
.
O
7
d3
d4
d1
d2
Trục đối xứng
o
Tâm đối xứng
1. Định nghĩa :
Tứ giác ABCD là
hình vuông
2. Tính chất
*Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
hình vuông
* Hình vuông có 1 tâm đối xứng và có 4 trục đối xứng
Ngày 29/10/09
Tiết 22
Định nghĩa: (SGK//tr107)
A
B
?
?
?
x
y
C
D
Cách vẽ hình vuông
Cách 1: Dùng thước và Êke
?
A
x
B
Cách 2: Compa và Êke
C
D
Cách vẽ hình vuông
y
3. Dấu hiệu nhận biết :
có một đường chéo là đường phân giác của một góc
có một góc vuông
có hai đường chéo bằng nhau
1. Định nghĩa :
Tứ giác ABCD là
hình vuông
2. Tính chất
*Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
hình vuông
* Hình vuông có 1 tâm đối xứng và có 4 trục đối xứng
Ngày 29/10/09
Tiết 22
Định nghĩa: (SGK//tr107)
3. Dấu hiệu nhận biết:( SGK/tr107)
Tứ giác ABCD là
hình vuông
2. Tính chất
*Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
hình vuông
1. Định nghĩa :
* Hình vuông có 1 tâm đối xứng và có 4 trục đối xứng
Ngày 29/10/09
Tiết 22
Định nghĩa: (SGK//tr107)
?2
Tìm hình vuông trong các hình sau :
b)
c)
a)
d)
3. Dấu hiệu nhận biết:( SGK/tr107)
Tứ giác ABCD là
hình vuông
2. Tính chất
*Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
hình vuông
1. Định nghĩa :
Ngày 29/10/09
Tiết 22
Định nghĩa: (SGK//tr107)
* Hình vuông có 1 tâm đối xứng và có 4 trục đối xứng
14
Tứ giác ABCD có là hình vuông (vì là hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau).
Tứ giác EFGH không phải là hình vuông (dễ thấy 2 đường chéo không bằng nhau).
Tứ giác MNPQ là hình vuông (hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc hoặc hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau).
Tứ giác RSTU là hình vuông (hình thoi có 1 góc vuông)
3. Dấu hiệu nhận biết:( SGK/tr107)
Tứ giác ABCD là
hình vuông
2. Tính chất
*Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
hình vuông
1. Định nghĩa :
* Hình vuông có 1 tâm đối xứng và có 4 trục đối xứng
Ngày 29/10/09
Tiết 22
Định nghĩa: (SGK//tr107)
Cu1.Một hnh vung ABCD c cnh bng 3 cm.
ng cho AC cđa hnh vung bng:
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 2:
1- Hình vuông là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
2- Hình vuông là hình chữ nhật có hai đường chéo vuông
góc với nhau.
4- Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông .
3- Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau
là hình vuông.
5- Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với
nhau là hình vuông.
Các c©u sau đúng (Đ) hay sai (S)?
Đ
Đ
S
Đ
S
Một số hình ảnh của hình vuông trong thực tế:
Một số hình ảnh của hình vuông trong thực tế:
Bai 12 Hinh vuong.flv
3. Dấu hiệu nhận biết:( SGK/ tr107)
Tứ giác ABCD là
hình vuông
2. Tính chất
Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
hình vuông
1. Định nghĩa :
Hướng dẫn tự học
a)Bài vừa học:
Hoùc thuoọc ủũnh nghúa, tớnh chaỏt vaứ daỏu hieọu nhaọn bieỏt hỡnh vuoõng.
b)Bài sắp học: " Luyện tập"
Làm các BT : 81, 82, 84, 85 tr 108, 109 /SGK.
BT144?147tr75/SBT
Hình vuông có 1 tâm đối xứng và có 4 trục đối xứng
Ngày 29/10/09
Tiết 22
Định nghĩa: (SGK//tr107)
21
EFGH LÀ HÌNH VUÔNG
EFGH LÀ HÌNH THOI
HEF = 900
D
HƯỚNG DẪN
BÀI 82/108/SGK
HE = EF = FG = GH
?AEH = ? BFE = ? CGH = ? DHG
3. Dấu hiệu nhận biết:( SGK/tr107)
Tứ giác ABCD là
hình vuông
2. Tính chất
Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
hình vuông
1. Định nghĩa :
Hướng dẫn tự học
a)Bài vừa học:
Hoùc thuoọc ủũnh nghúa, tớnh chaỏt vaứ daỏu hieọu nhaọn bieỏt hỡnh vuoõng.
b)Bài sắp học: " Luyện tập"
Làm các BT : 81, 82, 84, 85 tr 108, 109 /SGK.
BT144?147tr75/SBT
Hình vuông có 1 tâm đối xứng và có 4 trục đối xứng
Ngày 29/10/09
Tiết 22
Định nghĩa: (SGK//tr107)
Xin cám ơn quý thầy cô
Hẹn gặp lại !
MÔN TOÁN 8
GV thùc hiÖn: L¬ng ThÞ Ngäc Lª
Trêng THCS TrÇn Phó
Hình chữ nhật
Hình thoi
Vậy có tứ giác nào vừa là hình thoi, vừa là hình chữ nhật không?
1. Định nghĩa :
<=
Tứ giác ABCD là
hình vuông
>
- Hình vuông là hình chữ nhật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
- Hình vuông là hình thoi . . . . . . . . . . . . . . .
có bốn cạnh bằng nhau
có bốn góc vuông
Vậy hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi
Tứ giác ABCD có các yếu tố nào bằng nhau?
hình vuông
Ngày 29/10/09
Tiết 22
Định nghĩa: (SGK//tr107)
1. Định nghĩa :
Tứ giác ABCD là
hình vuông
2. Tính chất
Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
hình vuông
Vậy hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi
Định nghĩa: (SGK//tr107)
Ngày 29/10/09
Tiết 22
Hình chữ nh?t
Cạnh
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh đối bằng nhau
Cạnh
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh bằng nhau
Góc
- Các góc bằng nhau (=900)
Góc
- Các góc đối bằng nhau
Đường chéo
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
- Hai đường chéo bằng nhau
Đường chéo
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
- Hai đường chéo vuông góc Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc
Hình vuông
Cạnh:
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh bằng nhau.
Góc:
- Các góc bằng nhau và bằng 90o.
Đường chéo:
Hai đường chéo bằng nhau, vuông góc nhau, cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
-Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc
Hình thoi
Bài 80 trang 108 SGK
Hãy chỉ rõ tâm đối xứng của hình vuông, các trục đối xứng của hình vuông.
A
c
d1
d
b
d2
1. Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
2. Hình vuông có bốn trục đối xứng là:
hai đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối
và hai đường chéo của nó
.
O
7
d3
d4
d1
d2
Trục đối xứng
o
Tâm đối xứng
1. Định nghĩa :
Tứ giác ABCD là
hình vuông
2. Tính chất
*Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
hình vuông
* Hình vuông có 1 tâm đối xứng và có 4 trục đối xứng
Ngày 29/10/09
Tiết 22
Định nghĩa: (SGK//tr107)
A
B
?
?
?
x
y
C
D
Cách vẽ hình vuông
Cách 1: Dùng thước và Êke
?
A
x
B
Cách 2: Compa và Êke
C
D
Cách vẽ hình vuông
y
3. Dấu hiệu nhận biết :
có một đường chéo là đường phân giác của một góc
có một góc vuông
có hai đường chéo bằng nhau
1. Định nghĩa :
Tứ giác ABCD là
hình vuông
2. Tính chất
*Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
hình vuông
* Hình vuông có 1 tâm đối xứng và có 4 trục đối xứng
Ngày 29/10/09
Tiết 22
Định nghĩa: (SGK//tr107)
3. Dấu hiệu nhận biết:( SGK/tr107)
Tứ giác ABCD là
hình vuông
2. Tính chất
*Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
hình vuông
1. Định nghĩa :
* Hình vuông có 1 tâm đối xứng và có 4 trục đối xứng
Ngày 29/10/09
Tiết 22
Định nghĩa: (SGK//tr107)
?2
Tìm hình vuông trong các hình sau :
b)
c)
a)
d)
3. Dấu hiệu nhận biết:( SGK/tr107)
Tứ giác ABCD là
hình vuông
2. Tính chất
*Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
hình vuông
1. Định nghĩa :
Ngày 29/10/09
Tiết 22
Định nghĩa: (SGK//tr107)
* Hình vuông có 1 tâm đối xứng và có 4 trục đối xứng
14
Tứ giác ABCD có là hình vuông (vì là hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau).
Tứ giác EFGH không phải là hình vuông (dễ thấy 2 đường chéo không bằng nhau).
Tứ giác MNPQ là hình vuông (hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc hoặc hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau).
Tứ giác RSTU là hình vuông (hình thoi có 1 góc vuông)
3. Dấu hiệu nhận biết:( SGK/tr107)
Tứ giác ABCD là
hình vuông
2. Tính chất
*Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
hình vuông
1. Định nghĩa :
* Hình vuông có 1 tâm đối xứng và có 4 trục đối xứng
Ngày 29/10/09
Tiết 22
Định nghĩa: (SGK//tr107)
Cu1.Một hnh vung ABCD c cnh bng 3 cm.
ng cho AC cđa hnh vung bng:
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 2:
1- Hình vuông là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
2- Hình vuông là hình chữ nhật có hai đường chéo vuông
góc với nhau.
4- Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông .
3- Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau
là hình vuông.
5- Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với
nhau là hình vuông.
Các c©u sau đúng (Đ) hay sai (S)?
Đ
Đ
S
Đ
S
Một số hình ảnh của hình vuông trong thực tế:
Một số hình ảnh của hình vuông trong thực tế:
Bai 12 Hinh vuong.flv
3. Dấu hiệu nhận biết:( SGK/ tr107)
Tứ giác ABCD là
hình vuông
2. Tính chất
Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
hình vuông
1. Định nghĩa :
Hướng dẫn tự học
a)Bài vừa học:
Hoùc thuoọc ủũnh nghúa, tớnh chaỏt vaứ daỏu hieọu nhaọn bieỏt hỡnh vuoõng.
b)Bài sắp học: " Luyện tập"
Làm các BT : 81, 82, 84, 85 tr 108, 109 /SGK.
BT144?147tr75/SBT
Hình vuông có 1 tâm đối xứng và có 4 trục đối xứng
Ngày 29/10/09
Tiết 22
Định nghĩa: (SGK//tr107)
21
EFGH LÀ HÌNH VUÔNG
EFGH LÀ HÌNH THOI
HEF = 900
D
HƯỚNG DẪN
BÀI 82/108/SGK
HE = EF = FG = GH
?AEH = ? BFE = ? CGH = ? DHG
3. Dấu hiệu nhận biết:( SGK/tr107)
Tứ giác ABCD là
hình vuông
2. Tính chất
Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
hình vuông
1. Định nghĩa :
Hướng dẫn tự học
a)Bài vừa học:
Hoùc thuoọc ủũnh nghúa, tớnh chaỏt vaứ daỏu hieọu nhaọn bieỏt hỡnh vuoõng.
b)Bài sắp học: " Luyện tập"
Làm các BT : 81, 82, 84, 85 tr 108, 109 /SGK.
BT144?147tr75/SBT
Hình vuông có 1 tâm đối xứng và có 4 trục đối xứng
Ngày 29/10/09
Tiết 22
Định nghĩa: (SGK//tr107)
Xin cám ơn quý thầy cô
Hẹn gặp lại !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Ngọc Lê
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)