Chương I. §12. Hình vuông
Chia sẻ bởi Trần Việt Hùng |
Ngày 04/05/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Hình vuông thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
quý thầy cô giáo và các em học sinh
Trong các hình sau:
a) Hình nào là hình chữ nhật?
H3
H2
Trong các hình sau:
a) Hình nào là hình chữ nhật?
b) Hình nào là hình thoi?
H2
H4
TIẾT 22 : HÌNH VUÔNG
Tứ giác ABCD
có điều gì đặc biệt?
1. Định nghĩa:
? Hãy phát biểu
định nghĩa hình
vuông?
Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc bằng nhau gọi là hình vuông.
(SGK/107)
TIẾT 22 : HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa:
ABCD gọi là
hình vuông.
(SGK/107)
Hình vuông có phải là hình chữ nhật không? Có phải là hình thoi không?
* Hình vuông là một hình chữ nhật
* Hình vuông là một hình thoi.
TIẾT 22 : HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa:
ABCD gọi là
hình vuông.
(SGK/107)
* Hình vuông là một hình chữ nhật
* Hình vuông là một hình thoi.
2.Tính chất
A
B
C
D
Tiết 22: Hình vuông
1. Định nghĩa:
.
* Tứ giác ABCD là hình vuông
A = B = C = D
AB = BC = CD = DA
* Hình vuông vừa là hình chữ nhật , vừa là hình thoi và đương nhiên là hình bình hành
2. Tính chất:
* Hình vuông có đầy đủ tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
* Hai đường chéo của hình vuông :
+ Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
+ Bằng nhau.
+ Là phân giác các góc của hình vuông.
+ Vuông góc với nhau.
A
B
C
D
Tiết 22: Hình vuông
1. Định nghĩa:
.
* Tứ giác ABCD là hình vuông
A = B = C = D
AB = BC = CD = DA
* Hình vuông vừa là hình chữ nhật , vừa là hình thoi và đương nhiên là hình bình hành
2. Tính chất:
Bài tập: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3 cm. Hãy tính độ dài đường chéo AC ?
HD:
-Xét tam giác vuông ADC
-p dụng định lí Pitago.
Bài giải:
.Trong tam giác vuông ADC có:
AC2 = AD2+ DC2 (đl Pitago).
AC2 = 32+32
AC2 = 18
? AC = 18 cm
TIẾT 22 : HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa:
(SGK/107)
2.Tính chất
3.Dấu hiệu nhận biết
TIẾT 22 : HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa:
(SGK/107)
2.Tính chất
3.Dấu hiệu nhận biết
TIẾT 22 : HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa:
(SGK/107)
2.Tính chất
3.Dấu hiệu nhận biết
C
Tiết 22: Hình vuông
1. Định nghĩa:
.
2. Tính chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
Vậy ta có thể nói một tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông. Vì sao?
b, Nhận xét: Một tứ giác vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông.
a, Dấu hiệu nhận biết :.
c, Bài tập:
Tìm các hình vuông từ các hình sau:
A
B
D
E
F
H
G
M
N
P
Q
R
S
T
K
(H-105a)
(H-105b)
(H-105c)
(H-105d)
Tiết 22: Hình vuông
1. Định nghĩa:
.
2. Tính chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
4.Vận dụng:
A
B
C
D
Bài 80:
Hãy chỉ rõ tâm đối xứng của hình vuông, trục đối xứng của hình vuông?
Bài giải:
+Tâm đối xứng của hình vuông là giao điểm của hai đường chéo.
+ Hình vuôvg có bốn trục đối xứng đó là hai đường chéo và 2 đường trung bình của hình vuông.
Tiết 22: Hình vuông
1. Định nghĩa:
.
2. Tính chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
4.Vận dụng:
A
B
C
F
Bài 81:
Bài giải:
Cho hình 106 .Tứ giác ADEF là hình gì? Vì sao?
E
D
450
450
Để chứng minh một tứ giác là hình vuông ta làm ntn?
+Tứ giác AFDE là hình bình hành(đ/n).
+Hình bình hành AFDE có AD là đường phân giác của góc A nên là hình thoi.
+Hình thoi có góc A bằng 900 nên là hình vuông.
Tiết 22: Hình vuông
1. Định nghĩa:
.
2. Tính chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
4.Vận dụng:
Bài 83:
Các câu sau đúng hay sai?
a, Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
b, Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi.
c, Hình thoi là tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau.
d, Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
e, Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
: Đúng
: Sai
5. Kết luận:
+ Định nghĩa hình vuông.
+ Tính chất của hình vuông.
+ Dấu hiệu nhận biết hình vuông.
6. Bài tập về nhà:
+ Bài 82; 84; 85.
+Bài 150; 154.
+ Bài tập thêm: Chứng minh rằng diện tích của hình vuông luôn lớn hơn diện tích của hình chữ nhật có cùng chu vi
* HD:
+ Tính chu vi
+ Tính diện tích
+ So sánh và kết luận.
Kính chúc
các thầy cô mạnh khỏe !
Trong các hình sau:
a) Hình nào là hình chữ nhật?
H3
H2
Trong các hình sau:
a) Hình nào là hình chữ nhật?
b) Hình nào là hình thoi?
H2
H4
TIẾT 22 : HÌNH VUÔNG
Tứ giác ABCD
có điều gì đặc biệt?
1. Định nghĩa:
? Hãy phát biểu
định nghĩa hình
vuông?
Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc bằng nhau gọi là hình vuông.
(SGK/107)
TIẾT 22 : HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa:
ABCD gọi là
hình vuông.
(SGK/107)
Hình vuông có phải là hình chữ nhật không? Có phải là hình thoi không?
* Hình vuông là một hình chữ nhật
* Hình vuông là một hình thoi.
TIẾT 22 : HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa:
ABCD gọi là
hình vuông.
(SGK/107)
* Hình vuông là một hình chữ nhật
* Hình vuông là một hình thoi.
2.Tính chất
A
B
C
D
Tiết 22: Hình vuông
1. Định nghĩa:
* Tứ giác ABCD là hình vuông
A = B = C = D
AB = BC = CD = DA
* Hình vuông vừa là hình chữ nhật , vừa là hình thoi và đương nhiên là hình bình hành
2. Tính chất:
* Hình vuông có đầy đủ tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
* Hai đường chéo của hình vuông :
+ Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
+ Bằng nhau.
+ Là phân giác các góc của hình vuông.
+ Vuông góc với nhau.
A
B
C
D
Tiết 22: Hình vuông
1. Định nghĩa:
* Tứ giác ABCD là hình vuông
A = B = C = D
AB = BC = CD = DA
* Hình vuông vừa là hình chữ nhật , vừa là hình thoi và đương nhiên là hình bình hành
2. Tính chất:
Bài tập: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3 cm. Hãy tính độ dài đường chéo AC ?
HD:
-Xét tam giác vuông ADC
-p dụng định lí Pitago.
Bài giải:
.Trong tam giác vuông ADC có:
AC2 = AD2+ DC2 (đl Pitago).
AC2 = 32+32
AC2 = 18
? AC = 18 cm
TIẾT 22 : HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa:
(SGK/107)
2.Tính chất
3.Dấu hiệu nhận biết
TIẾT 22 : HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa:
(SGK/107)
2.Tính chất
3.Dấu hiệu nhận biết
TIẾT 22 : HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa:
(SGK/107)
2.Tính chất
3.Dấu hiệu nhận biết
C
Tiết 22: Hình vuông
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
Vậy ta có thể nói một tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông. Vì sao?
b, Nhận xét: Một tứ giác vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông.
a, Dấu hiệu nhận biết :
c, Bài tập:
Tìm các hình vuông từ các hình sau:
A
B
D
E
F
H
G
M
N
P
Q
R
S
T
K
(H-105a)
(H-105b)
(H-105c)
(H-105d)
Tiết 22: Hình vuông
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
4.Vận dụng:
A
B
C
D
Bài 80:
Hãy chỉ rõ tâm đối xứng của hình vuông, trục đối xứng của hình vuông?
Bài giải:
+Tâm đối xứng của hình vuông là giao điểm của hai đường chéo.
+ Hình vuôvg có bốn trục đối xứng đó là hai đường chéo và 2 đường trung bình của hình vuông.
Tiết 22: Hình vuông
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
4.Vận dụng:
A
B
C
F
Bài 81:
Bài giải:
Cho hình 106 .Tứ giác ADEF là hình gì? Vì sao?
E
D
450
450
Để chứng minh một tứ giác là hình vuông ta làm ntn?
+Tứ giác AFDE là hình bình hành(đ/n).
+Hình bình hành AFDE có AD là đường phân giác của góc A nên là hình thoi.
+Hình thoi có góc A bằng 900 nên là hình vuông.
Tiết 22: Hình vuông
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
4.Vận dụng:
Bài 83:
Các câu sau đúng hay sai?
a, Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
b, Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi.
c, Hình thoi là tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau.
d, Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
e, Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
: Đúng
: Sai
5. Kết luận:
+ Định nghĩa hình vuông.
+ Tính chất của hình vuông.
+ Dấu hiệu nhận biết hình vuông.
6. Bài tập về nhà:
+ Bài 82; 84; 85
+Bài 150; 154
+ Bài tập thêm: Chứng minh rằng diện tích của hình vuông luôn lớn hơn diện tích của hình chữ nhật có cùng chu vi
* HD:
+ Tính chu vi
+ Tính diện tích
+ So sánh và kết luận.
Kính chúc
các thầy cô mạnh khỏe !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Việt Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)