Chương I. §12. Hình vuông
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Linh |
Ngày 04/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Hình vuông thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Nhiệt Liệt Chào Mừng Ngày Nhà Giáo Việt Nam
20-11
NGƯỜI THỰC HIỆN: TỐNG QUANG VỊNH
Hai đường chéo
vuông góc và
là phân giác
của các góc
1 tâm đối xứng là
giao điểm của 2
đường chéo vuông góc
1
2
Hai trục đối xứng
là hai
đường trung bình
3
Hai trục đối xứng
là hai đường chéo
1 tâm đối xứng là
giao điểm của 2
đường chéo bằng nhau
4
5
2 đường chéo
bằng nhau, cắt nhau
tại trung điểm
mỗi đường
Cột B
Cột C
Cột A
Hình thoi
Hình
chữ nhật
a)
b)
6
Kiểm tra bài cũ: Hãy nối các hình ở cột A với các câu tương ứng ở cột B, cột C.
Hai trục đối xứng
là hai
đường trung bình
1 tâm đối xứng là
giao điểm của 2
đường chéo bằng nhau
2 đường chéo
bằng nhau, cắt nhau
tại trung điểm
mỗi đường
Hai đường chéo
vuông góc và
là phân giác
của các góc
1 tâm đối xứng là
giao điểm của 2
đường chéo vuông góc
Hai trục đối xứng
là hai đường chéo
Tiết 22: Hình vuông
1. Định nghĩa:
(Sgk Tr107)
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau
Cách vẽ
* Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau
Hình chữ nhật có phải là Hình vuông không?
Hình thoi có phải là Hình vuông không?
Tiết 22: Hình vuông
1. Định nghĩa:
A
B
D
C
Hình vuông
4 cạnh bằng nhau
4 góc vuông
Tứ giác
Sơ đồ
7
2/Tính chất:
Hình ch? nh?t
Cạnh
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh đối bằng nhau
Cạnh
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh bằng nhau
Góc
- Các góc bằng nhau (=900)
Góc
- Các góc đối bằng nhau
Đường chéo
- Hai đường chéo cắt nhau
tại trung điểm mỗi đường
- Hai đường chéo bằng nhau
Đường chéo
- Hai đường chéo cắt nhau
tại trung điểm mỗi đường
- Hai đường chéo vuông góc với nhau
- Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc
Hình vuông
Cạnh:
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh bằng nhau.
Góc:
- Các góc bằng nhau và bằng 90o.
Đường chéo:
Hai đường chéo bằng nhau, vuông góc nhau, cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
-Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc
Hình thoi
Tính chất đối xứng của hình vuông
Hình
vuông
Hình chữ nhật
Hình thoi
Hình
vuông
Hai cạnh kề
bằng nhau
Hai
đường chéo
vuông góc
với nhau
Một
đường chéo
là phân giác
của một góc
Hai
đường chéo
bằng nhau
Một
góc vuông
3. Dấu hiệu nhận biết:
Hỡnh ch? nh?t
Hỡnh thoi
Hỡnh vuụng
Tiết 22: HèNH VUễNG
1 - D?nh nghia
2 - Tớnh ch?t
3 - D?u hi?u nh?n bi?t
Một tứ giác là hình vuông khi và chỉ khi tứ giác đó vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi.
Bài tập áp dụng: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? Hãy khoanh tròn vào chữ cái tương ứng với hình đó.
450
450
b
c
d
e
a
a
Dấu hiệu 1
Bài tập áp dụng: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông?
Hãy khoanh tròn vào chữ cái tương ứng với hình đó.
b
c
d
a
Dấu hiệu 1
Dấu hiệu 4
Dấu hiệu 3
Dấu hiệu 2 ; 5
3
A
B
C
D
a
d
Bài tập 79a(SGK)
Liên hệ thực tế:
Tứ giác
Hình thang
2cạnh đối
Song song
Góc vuông
2 góc kề một đáy bằng nhau
2 đường chéo bằng nhau
Hai cạnh bên
Song song
Hình bình hành
Hình thang
vuông
Hình thang
cân
Hình chữ nhật
Hình thoi
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh đối bằng nhau
- Hai cạnh đối song song và bằng nhau
- Các góc đối bằng nhau
- 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
-2 cạnh kề bằng nhau
- 2 đường chéo vuông góc
- 1 đường chéo là đường phân giác của một góc
1 góc vuông
2 đường chéo bằng nhau
1 góc vuông
Hai cạnh bên
Song song
3 góc vuông +
?
4 cạnh bằng nhau
Về 6
Về 9
Hình vuông
Dùng êke vẽ 1 góc vuông
D
A
B
C
-Vẽ cung tròn tâm D bán kính tuỳ ý theo độ dài cạnh hỡnh vuông cắt hai cạnh góc vuông tại A và C
-Vẽ 2 cung tròn tâm A và C bán kính bằng bán kính đường tròn tâm D cắt nhau tại B
-Nối AB, BC ta được hỡnh vuông ABCD.
x
y
Vẽ hình vuông có độ dài cạnh tuỳ ý
19
Dặn dò
Làm bài tập 79b, 81,82. (SGK/108 )
Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Về học định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
20-11
NGƯỜI THỰC HIỆN: TỐNG QUANG VỊNH
Hai đường chéo
vuông góc và
là phân giác
của các góc
1 tâm đối xứng là
giao điểm của 2
đường chéo vuông góc
1
2
Hai trục đối xứng
là hai
đường trung bình
3
Hai trục đối xứng
là hai đường chéo
1 tâm đối xứng là
giao điểm của 2
đường chéo bằng nhau
4
5
2 đường chéo
bằng nhau, cắt nhau
tại trung điểm
mỗi đường
Cột B
Cột C
Cột A
Hình thoi
Hình
chữ nhật
a)
b)
6
Kiểm tra bài cũ: Hãy nối các hình ở cột A với các câu tương ứng ở cột B, cột C.
Hai trục đối xứng
là hai
đường trung bình
1 tâm đối xứng là
giao điểm của 2
đường chéo bằng nhau
2 đường chéo
bằng nhau, cắt nhau
tại trung điểm
mỗi đường
Hai đường chéo
vuông góc và
là phân giác
của các góc
1 tâm đối xứng là
giao điểm của 2
đường chéo vuông góc
Hai trục đối xứng
là hai đường chéo
Tiết 22: Hình vuông
1. Định nghĩa:
(Sgk Tr107)
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau
Cách vẽ
* Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau
Hình chữ nhật có phải là Hình vuông không?
Hình thoi có phải là Hình vuông không?
Tiết 22: Hình vuông
1. Định nghĩa:
A
B
D
C
Hình vuông
4 cạnh bằng nhau
4 góc vuông
Tứ giác
Sơ đồ
7
2/Tính chất:
Hình ch? nh?t
Cạnh
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh đối bằng nhau
Cạnh
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh bằng nhau
Góc
- Các góc bằng nhau (=900)
Góc
- Các góc đối bằng nhau
Đường chéo
- Hai đường chéo cắt nhau
tại trung điểm mỗi đường
- Hai đường chéo bằng nhau
Đường chéo
- Hai đường chéo cắt nhau
tại trung điểm mỗi đường
- Hai đường chéo vuông góc với nhau
- Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc
Hình vuông
Cạnh:
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh bằng nhau.
Góc:
- Các góc bằng nhau và bằng 90o.
Đường chéo:
Hai đường chéo bằng nhau, vuông góc nhau, cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
-Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc
Hình thoi
Tính chất đối xứng của hình vuông
Hình
vuông
Hình chữ nhật
Hình thoi
Hình
vuông
Hai cạnh kề
bằng nhau
Hai
đường chéo
vuông góc
với nhau
Một
đường chéo
là phân giác
của một góc
Hai
đường chéo
bằng nhau
Một
góc vuông
3. Dấu hiệu nhận biết:
Hỡnh ch? nh?t
Hỡnh thoi
Hỡnh vuụng
Tiết 22: HèNH VUễNG
1 - D?nh nghia
2 - Tớnh ch?t
3 - D?u hi?u nh?n bi?t
Một tứ giác là hình vuông khi và chỉ khi tứ giác đó vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi.
Bài tập áp dụng: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? Hãy khoanh tròn vào chữ cái tương ứng với hình đó.
450
450
b
c
d
e
a
a
Dấu hiệu 1
Bài tập áp dụng: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông?
Hãy khoanh tròn vào chữ cái tương ứng với hình đó.
b
c
d
a
Dấu hiệu 1
Dấu hiệu 4
Dấu hiệu 3
Dấu hiệu 2 ; 5
3
A
B
C
D
a
d
Bài tập 79a(SGK)
Liên hệ thực tế:
Tứ giác
Hình thang
2cạnh đối
Song song
Góc vuông
2 góc kề một đáy bằng nhau
2 đường chéo bằng nhau
Hai cạnh bên
Song song
Hình bình hành
Hình thang
vuông
Hình thang
cân
Hình chữ nhật
Hình thoi
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh đối bằng nhau
- Hai cạnh đối song song và bằng nhau
- Các góc đối bằng nhau
- 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
-2 cạnh kề bằng nhau
- 2 đường chéo vuông góc
- 1 đường chéo là đường phân giác của một góc
1 góc vuông
2 đường chéo bằng nhau
1 góc vuông
Hai cạnh bên
Song song
3 góc vuông +
?
4 cạnh bằng nhau
Về 6
Về 9
Hình vuông
Dùng êke vẽ 1 góc vuông
D
A
B
C
-Vẽ cung tròn tâm D bán kính tuỳ ý theo độ dài cạnh hỡnh vuông cắt hai cạnh góc vuông tại A và C
-Vẽ 2 cung tròn tâm A và C bán kính bằng bán kính đường tròn tâm D cắt nhau tại B
-Nối AB, BC ta được hỡnh vuông ABCD.
x
y
Vẽ hình vuông có độ dài cạnh tuỳ ý
19
Dặn dò
Làm bài tập 79b, 81,82. (SGK/108 )
Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Về học định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)