Chương I. §12. Hình vuông

Chia sẻ bởi Trịnh Duy Vinh | Ngày 04/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Hình vuông thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

môn toán 8
phòng gd&đt đông hưng
trường thcs nguyên xá
Người thực hiện: Nguyễn Thị Hạnh
2cạnh đối
Song song
Góc vuông
2 góc kề một đáy bằng nhau
2 đường chéo bằng nhau
Hai cạnh bên
Song song
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh đối bằng nhau
- Hai cạnh đối song song và bằng nhau
- Các góc đối bằng nhau
- 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
-2 cạnh kề bằng nhau
- 2 đường chéo vuông góc
- 1 đường chéo là đường phân giác của một góc
1 góc vuông
2đường chéo bằng nhau
1 góc vuông
Hai cạnh bên
Song song
3 góc vuông
?
4 cạnh bằng nhau
Tiết 22: Bài 12 Hình vuông
1. Định nghĩa:
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau
-Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.
- Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.
- Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.
2/ Tính chất:
Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
Đường chéo của hình vuông có những tính chất gì?
Hai đường chéo của hình vuông:
- Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. ( OA = OC = OB = OD)
Bằng nhau. ( AC = BD)
- Vuông góc với nhau. ( AC
BD tại O)
- Là đường phân giác của các góc tương ứng.
?1
Ví dụ: Hãy chỉ rõ tâm đối xứng của hình vuông, các trục đối xứng của hình vuông.
+ Tâm đối xứng của hình vuông là O
+ Có 4 trục đối xứng là: d1 , d2 , d3 , d4
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
1. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông
2.Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc
4. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông
5. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông
3.Hình chữ nhật có 1 đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
Hinh a: OA = OB = OC = OD
Có AB = BC
Hình b: Tứ giác là hình thoi, không phải là hình vuông
Hình c: ON = OQ = OM = OP =>
Hình d: RU = RS = ST = TU =>
URST là hình Thoi
5. Dặn dò:
Về học, hiểu nắm được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
Về làm bài tập 81,82, 84, 85 (SGK/108 và 109)
Tiết sau luyện tập, sửa các bài tập trên.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Duy Vinh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)