Chương I. §12. Hình vuông
Chia sẻ bởi Trần Minh Hùng |
Ngày 04/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Hình vuông thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH!
Bài giảng hình học 8
Giáo viên: Trần Minh Hùng
Trường THCS Tam Quan
KiỂM TRA BÀI CŨ:
Hãy nêu:
a) Các tính chất của hình chữ nhật.
b) Các tính chất của hình thoi.
Trả lời.
Các cạnh đối song song và bằng nhau.
Các góc đều bằng 90 độ
Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
O là tâm đối xứng
d’
d
d và d’ là trục đối xứng
Trả lời.
Các cạnh đều bằng nhau, Các cạnh đối song song
Các góc đối bằng nhau
Hai đường chéo vuông góc nhau tại trung điểm của mỗi đường
O là tâm đối xứng
AC và BD là 2 trục đối xứng
Tứ giác ABCD có gì đặc biệt ?
Hình vuông
Các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau.
?
1. Định nghĩa:
Tiết 21: HÌNH VUÔNG
a) Định nghĩa:
b) Nhận xét : Hỡnh vuoõng cuừng laứ hỡnh chửừ nhaọt, cuừng laứ hỡnh thoi
Chứng minh tứ giác ABCD trên hình vẽ cũng là hình chữ nhật, cũng là hình thoi ?
Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và có 4 cạnh bằng nhau.
Dùng êke vẽ 1 góc vuông
D
A
B
C
-Vẽ cung tròn tâm D bán kính tuỳ ý theo độ dài cạnh hỡnh vuông cắt hai cạnh góc vuông tại A và C
-Vẽ 2 cung tròn tâm A và C bán kính bằng bán kính đường tròn tâm D cắt nhau tại B
-Nối AB, BC ta được hỡnh vuông ABCD.
x
y
Vẽ hình vuông có độ dài cạnh tuỳ ý
Tiết 21: HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa:
a) Định nghĩa:
(SGK)
b) Nhận xét :
(SGK)
2. Tính chất:
a) Hình vuơng cĩ t?t c? cc tính ch?t c?a hình ch? nh?t v hình thoi.
b) Hai đường chéo hình vuông bằng nhau, vuông góc nhau tại trung điểm của mỗi đuờng và là đường phân giác các góc của hình vuông.
Đường chéo của hình vuông có tính chất gì?
Vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi!
Cho hình vuông ABCD, đường chéo AC = 2cm. Tính độ dài các cạnh của của nó.
Ví dụ:
Giải:
.
O
Xét tam giác vuông OAB
Có OA = AC : 2 = 2:2 = 1
Theo định lí Pitago ta có:
AB2 = OA2 + OB2
=> AB =
Vậy các cạnh hình vuông dài cm
= 2OA2
= 2.12 = 2
.
.
D
C
B
A
B
C
A
D
Hình chữ nhật có 2 cạnh kề
bằng nhau là hình vuông
D
B
A
C
Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc nhau là hình vuông
B
C
A
D
Hình chữ nhật có đuờng chéo là đường phân giác của 1 góc là hình vuông
A
B
C
D
B
C
A
D
Hình thoi có một góc vuông là hình vuông
A
C
B
D
Hình thoi có 2 đường chéo bàng nhau là hình vuông
Tiết 21: HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa:
a) Định nghĩa:
(SGK)
b) Nhận xét :
(SGK)
2. Tính chất:
(SGK)
3. Dấu hiệu nhận biết:
Dấu hiệu nhận biết:
DH1: Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vuông
DH2: Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc nhau là hình vuông
DH3: Hình chữ nhật có 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc là hình vuông
DH4: Hình thoi có 1 góc vuông là hình vuông
DH5: Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông.
DH1: Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vuông
DH2: Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc nhau là hình vuông
DH3: Hình chữ nhật có 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc là hình vuông
DH4: Hình thoi có 1 góc vuông là hình vuông
DH5: Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông.
Bi t?p 1: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? Hãy khoanh tròn vào chữ cái tương ứng với hình đó.
b
c
d
a
DH1
DH2-5
DH4
DH3
Không phải là hình vuông
Bài tập áp dụng:
Bài tập 2:
Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm AB, BC, CA.
Bài giải:
Ta có: MA=MB, NB=NC =>MN là đường trung bình tam giác ABC =>MN//AP (1)
Tương tự ta c/m: NP//AM (2)
Từ (1) và (2) => AMNP là hình bình hành.
a)
b)
AMNP là hình vuông
góc A=1v, AM=AP
AMNP vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi
góc A=1v, AB=AC
ABC là tam giác vuông cân tại A.
Vậy ABC là tam giác vuông cân tại A.
a) Tứ giác AMNP là hình gì? Vì sao?
b) Tam giác ABC có điều kiện gì để AMNP là hình vuông?
Hình vuông
và
cuộc sống quanh ta
Liên hệ thực tế:
Trang trí hình vuông.
Nông dân Nhật Bản đang trưng bày sản phẩm của mình.
§12. HÌNH VUÔNG
Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và có 4 cạnh bằng nhau.
2. Tính chất:
1. Định nghĩa:
3.Dấu hiệu nhận biết
a) Hình vuông có tất cả các
tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
b) Hai đường chéo hình vuông bằng nhau, vuông góc nhau tại trung điểm của mỗi đuờng và là phân giác các góc hình vuông.
DH1: Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vuông
DH2: Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc nhau là hình vuông
DH3: Hình chữ nhật có 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc là hình vuông
DH4: Hình thoi có 1 góc vuông là hình vuông
DH5: Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông.
CẢM ƠN CÁCTHẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH!
Bài giảng hình học 8
Giáo viên: Trần Minh Hùng
Tổ: Toán-Lý-Tin-CNKT
VÀ CÁC EM HỌC SINH!
Bài giảng hình học 8
Giáo viên: Trần Minh Hùng
Trường THCS Tam Quan
KiỂM TRA BÀI CŨ:
Hãy nêu:
a) Các tính chất của hình chữ nhật.
b) Các tính chất của hình thoi.
Trả lời.
Các cạnh đối song song và bằng nhau.
Các góc đều bằng 90 độ
Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
O là tâm đối xứng
d’
d
d và d’ là trục đối xứng
Trả lời.
Các cạnh đều bằng nhau, Các cạnh đối song song
Các góc đối bằng nhau
Hai đường chéo vuông góc nhau tại trung điểm của mỗi đường
O là tâm đối xứng
AC và BD là 2 trục đối xứng
Tứ giác ABCD có gì đặc biệt ?
Hình vuông
Các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau.
?
1. Định nghĩa:
Tiết 21: HÌNH VUÔNG
a) Định nghĩa:
b) Nhận xét : Hỡnh vuoõng cuừng laứ hỡnh chửừ nhaọt, cuừng laứ hỡnh thoi
Chứng minh tứ giác ABCD trên hình vẽ cũng là hình chữ nhật, cũng là hình thoi ?
Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và có 4 cạnh bằng nhau.
Dùng êke vẽ 1 góc vuông
D
A
B
C
-Vẽ cung tròn tâm D bán kính tuỳ ý theo độ dài cạnh hỡnh vuông cắt hai cạnh góc vuông tại A và C
-Vẽ 2 cung tròn tâm A và C bán kính bằng bán kính đường tròn tâm D cắt nhau tại B
-Nối AB, BC ta được hỡnh vuông ABCD.
x
y
Vẽ hình vuông có độ dài cạnh tuỳ ý
Tiết 21: HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa:
a) Định nghĩa:
(SGK)
b) Nhận xét :
(SGK)
2. Tính chất:
a) Hình vuơng cĩ t?t c? cc tính ch?t c?a hình ch? nh?t v hình thoi.
b) Hai đường chéo hình vuông bằng nhau, vuông góc nhau tại trung điểm của mỗi đuờng và là đường phân giác các góc của hình vuông.
Đường chéo của hình vuông có tính chất gì?
Vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi!
Cho hình vuông ABCD, đường chéo AC = 2cm. Tính độ dài các cạnh của của nó.
Ví dụ:
Giải:
.
O
Xét tam giác vuông OAB
Có OA = AC : 2 = 2:2 = 1
Theo định lí Pitago ta có:
AB2 = OA2 + OB2
=> AB =
Vậy các cạnh hình vuông dài cm
= 2OA2
= 2.12 = 2
.
.
D
C
B
A
B
C
A
D
Hình chữ nhật có 2 cạnh kề
bằng nhau là hình vuông
D
B
A
C
Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc nhau là hình vuông
B
C
A
D
Hình chữ nhật có đuờng chéo là đường phân giác của 1 góc là hình vuông
A
B
C
D
B
C
A
D
Hình thoi có một góc vuông là hình vuông
A
C
B
D
Hình thoi có 2 đường chéo bàng nhau là hình vuông
Tiết 21: HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa:
a) Định nghĩa:
(SGK)
b) Nhận xét :
(SGK)
2. Tính chất:
(SGK)
3. Dấu hiệu nhận biết:
Dấu hiệu nhận biết:
DH1: Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vuông
DH2: Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc nhau là hình vuông
DH3: Hình chữ nhật có 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc là hình vuông
DH4: Hình thoi có 1 góc vuông là hình vuông
DH5: Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông.
DH1: Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vuông
DH2: Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc nhau là hình vuông
DH3: Hình chữ nhật có 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc là hình vuông
DH4: Hình thoi có 1 góc vuông là hình vuông
DH5: Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông.
Bi t?p 1: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? Hãy khoanh tròn vào chữ cái tương ứng với hình đó.
b
c
d
a
DH1
DH2-5
DH4
DH3
Không phải là hình vuông
Bài tập áp dụng:
Bài tập 2:
Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm AB, BC, CA.
Bài giải:
Ta có: MA=MB, NB=NC =>MN là đường trung bình tam giác ABC =>MN//AP (1)
Tương tự ta c/m: NP//AM (2)
Từ (1) và (2) => AMNP là hình bình hành.
a)
b)
AMNP là hình vuông
góc A=1v, AM=AP
AMNP vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi
góc A=1v, AB=AC
ABC là tam giác vuông cân tại A.
Vậy ABC là tam giác vuông cân tại A.
a) Tứ giác AMNP là hình gì? Vì sao?
b) Tam giác ABC có điều kiện gì để AMNP là hình vuông?
Hình vuông
và
cuộc sống quanh ta
Liên hệ thực tế:
Trang trí hình vuông.
Nông dân Nhật Bản đang trưng bày sản phẩm của mình.
§12. HÌNH VUÔNG
Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và có 4 cạnh bằng nhau.
2. Tính chất:
1. Định nghĩa:
3.Dấu hiệu nhận biết
a) Hình vuông có tất cả các
tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
b) Hai đường chéo hình vuông bằng nhau, vuông góc nhau tại trung điểm của mỗi đuờng và là phân giác các góc hình vuông.
DH1: Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vuông
DH2: Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc nhau là hình vuông
DH3: Hình chữ nhật có 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc là hình vuông
DH4: Hình thoi có 1 góc vuông là hình vuông
DH5: Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông.
CẢM ƠN CÁCTHẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH!
Bài giảng hình học 8
Giáo viên: Trần Minh Hùng
Tổ: Toán-Lý-Tin-CNKT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)