Chương I. §12. Hình vuông
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Thắng |
Ngày 04/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Hình vuông thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ LỘC
TRƯỜNG THCS LỘC BỔN
QUÍ VỊ ĐẠI BIỂU
QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐẾN THAM DỰ
HỘI THI BGĐT
Năm học: 2010 - 2011
GV thực hiện : Nguyễn Khôi
MÔN : HÌNH HỌC 8
Tiết 22
HÌNH VUÔNG
Mục tiêu:
* Qua bài học này, học sinh cần:
- Hiểu định nghĩa hình vuông, thấy được hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật và hình thoi.
- Biết vẽ một hình vuông, biết chứng minh một tứ giác là hình vuông.
- Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh, tính toán và trong các bài toán thực tế.
Kiểm tra bài cũ:
- Định nghĩa hình thoi.
- Định lý về đường chéo của hình thoi.
Hình nào sau đây là hình thoi, vì sao?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
ĐẶT VẤN ĐỀ
§12. HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa :
Hnh vung lă t? giâc c b?n gc vung vă b?n c?nh b?ng nhau.
Tiết 22
§12. HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa :
Tứ giác ABCD
là hình vuông
<=>
A = B = C = D = 900
AB = BC =CD =DA
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
Định nghĩa hình vuông từ hình chữ nhật?
Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.
Định nghĩa hình vuông từ hình thoi?
Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.
Như vậy: Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.
Cho hình vẽ :
- B?n A ni dđy lă hnh vung.
- B?n B ni dđy cung lă hnh ch? nh?t.
- B?n C ni dđy cung lă hnh thoi.
Hêy nh?n xĩt ki?n c?a m?i b?n?
Kết luận: Cả 3 bạn đều đúng.
Tiết 22
§12. HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa :
Tứ giác ABCD
là hình vuông
<=>
A = B = C = D = 900
AB = BC =CD =DA
1) Hãy nêu tính chất về cạnh, góc, đường chéo của hình chữ nhật và hình thoi.
Hoạt động nhóm:
2) Từ KL: Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi. Hãy rút ra tính chất của hình vuông.
Hình chữ nhật
- Các cạnh đối song song và bằng nhau
- Các cạnh đối song song.
- Các cạnh bằng nhau.
- Các góc bằng nhau (=900)
- Các góc đối bằng nhau.
Hai đường chéo:
- Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
- Bằng nhau.
Hai đường chéo:
Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
- Vuông góc với nhau.
- Là các đường phân giác của các góc.
Hình thoi
* Cạnh:
* Góc:
* Đường chéo:
* Cạnh:
* Góc:
* Đường chéo:
*Cạnh:
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh bằng nhau.
*Góc:
- Các góc bằng nhau và bằng 90o.
*Đường chéo:
Hai đường chéo:
- Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
- Bằng nhau.
- Vuông góc nhau.
- Là các đường phân giác của các góc.
Hình vuông
Tiết 22
TCDC
§12. HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa :
Tứ giác ABCD
là hình vuông
<=>
A = B = C = D = 900
AB = BC =CD =DA
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
2. Tính chất:
GT
ABCD là hình vuông
AC BD = {O}
KL
a) AB//CD; BC//DA
AB=BC=CD=DA
b)
AC = BD
OA=OC=OB=OD
AC BD
AC là p/giác
BD là p/giác
3. Dấu hiệu nhận biết:
Tiết 22
DHNB
3. Dấu hiệu nhận biết :
1. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
2. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
3. Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông.
4. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
5. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
§12. HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa :
2. Tính chất: (SGK)
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
Tiết 22
Nhận xét: Một tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi thì tứ giác đó là
3. Dấu hiệu nhận biết :
§12. HÌNH VUÔNG
hình vuông.
hình gì?
Các cách chứng minh một tứ giác là hình vuông:
Tiết 22
Các hình sau đây hình nào là hình vuông, giải thích:
a)
b)
c)
d)
a)
a)
c)
d)
Cũng cố:
Hoạt động nhóm
a) Một hình vuông có cạnh bằng 3 cm.
Đường chéo của hình vuông đó bằng:
b) Đường chéo của hình vuông bằng 2 dm.
Cạnh của hình vuông đó bằng :
c) 5 cm
d) 4 cm
Hoạt động nhóm
Cũng cố:
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
Bài tập 79/108 SGK
Bài 80/108 SGK
d1
d2
d3
d4
Tâm đối xứng
A
B
C
D
Chỉ ra các trục đối xứng và tâm đối xứng của hình vuông ABCD.
Củng cố:
o
Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
Tứ giác AEDF có 3 góc vuông
=> Tứ giác ADEF là hình chữ nhật
Hình chữ nhật AEDF có đường chéo AD là đường phân giác của góc A
=> AEDF là hình vuông.
Củng cố:
Bài tập 81/108 SGK
Bài giải
Hướng dẫn bài tập 82/ 108:
Để chứng minh tứ giác ABCD là hình vuông ta cần:
c/m: AEH = BFE = CGH = DHG
=> HE = EF = FG = GH
=> EFGH là hình thoi
c/m:
=> EFGH là hình vuông
§12. HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa :
Tứ giác ABCD
là hình vuông
<=>
A = B = C = D = 900
AB = BC =CD =DA
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
2. Tính chất:
GT
ABCD là hình vuông
AC BD = {O}
KL
a) AB//CD; BC//DA
AB=BC=CD=DA
b)
AC = BD
OA=OC=OB=OD
AC BD
AC là p/giác
BD là p/giác
3. Dấu hiệu nhận biết: (SGK)
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học thuộc định nghĩa Hình vuông.
- Nắm được các tính chất của hình vuông.
- Nắm được các dấu hiệu nhận biết hình vuông. Chứng minh các dấu hiệu đó.
Vận dung các kiến thức trên để làm các bài tập: 83, 84, 85/109 SGK
Tiết 22
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ VUI VẼ
MẠNH KHỎE VÀ GẶP NHIỀU MAY MẮN
TRƯỜNG THCS LỘC BỔN
QUÍ VỊ ĐẠI BIỂU
QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐẾN THAM DỰ
HỘI THI BGĐT
Năm học: 2010 - 2011
GV thực hiện : Nguyễn Khôi
MÔN : HÌNH HỌC 8
Tiết 22
HÌNH VUÔNG
Mục tiêu:
* Qua bài học này, học sinh cần:
- Hiểu định nghĩa hình vuông, thấy được hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật và hình thoi.
- Biết vẽ một hình vuông, biết chứng minh một tứ giác là hình vuông.
- Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh, tính toán và trong các bài toán thực tế.
Kiểm tra bài cũ:
- Định nghĩa hình thoi.
- Định lý về đường chéo của hình thoi.
Hình nào sau đây là hình thoi, vì sao?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
ĐẶT VẤN ĐỀ
§12. HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa :
Hnh vung lă t? giâc c b?n gc vung vă b?n c?nh b?ng nhau.
Tiết 22
§12. HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa :
Tứ giác ABCD
là hình vuông
<=>
A = B = C = D = 900
AB = BC =CD =DA
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
Định nghĩa hình vuông từ hình chữ nhật?
Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.
Định nghĩa hình vuông từ hình thoi?
Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.
Như vậy: Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.
Cho hình vẽ :
- B?n A ni dđy lă hnh vung.
- B?n B ni dđy cung lă hnh ch? nh?t.
- B?n C ni dđy cung lă hnh thoi.
Hêy nh?n xĩt ki?n c?a m?i b?n?
Kết luận: Cả 3 bạn đều đúng.
Tiết 22
§12. HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa :
Tứ giác ABCD
là hình vuông
<=>
A = B = C = D = 900
AB = BC =CD =DA
1) Hãy nêu tính chất về cạnh, góc, đường chéo của hình chữ nhật và hình thoi.
Hoạt động nhóm:
2) Từ KL: Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi. Hãy rút ra tính chất của hình vuông.
Hình chữ nhật
- Các cạnh đối song song và bằng nhau
- Các cạnh đối song song.
- Các cạnh bằng nhau.
- Các góc bằng nhau (=900)
- Các góc đối bằng nhau.
Hai đường chéo:
- Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
- Bằng nhau.
Hai đường chéo:
Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
- Vuông góc với nhau.
- Là các đường phân giác của các góc.
Hình thoi
* Cạnh:
* Góc:
* Đường chéo:
* Cạnh:
* Góc:
* Đường chéo:
*Cạnh:
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh bằng nhau.
*Góc:
- Các góc bằng nhau và bằng 90o.
*Đường chéo:
Hai đường chéo:
- Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
- Bằng nhau.
- Vuông góc nhau.
- Là các đường phân giác của các góc.
Hình vuông
Tiết 22
TCDC
§12. HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa :
Tứ giác ABCD
là hình vuông
<=>
A = B = C = D = 900
AB = BC =CD =DA
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
2. Tính chất:
GT
ABCD là hình vuông
AC BD = {O}
KL
a) AB//CD; BC//DA
AB=BC=CD=DA
b)
AC = BD
OA=OC=OB=OD
AC BD
AC là p/giác
BD là p/giác
3. Dấu hiệu nhận biết:
Tiết 22
DHNB
3. Dấu hiệu nhận biết :
1. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
2. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
3. Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông.
4. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
5. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
§12. HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa :
2. Tính chất: (SGK)
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
Tiết 22
Nhận xét: Một tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi thì tứ giác đó là
3. Dấu hiệu nhận biết :
§12. HÌNH VUÔNG
hình vuông.
hình gì?
Các cách chứng minh một tứ giác là hình vuông:
Tiết 22
Các hình sau đây hình nào là hình vuông, giải thích:
a)
b)
c)
d)
a)
a)
c)
d)
Cũng cố:
Hoạt động nhóm
a) Một hình vuông có cạnh bằng 3 cm.
Đường chéo của hình vuông đó bằng:
b) Đường chéo của hình vuông bằng 2 dm.
Cạnh của hình vuông đó bằng :
c) 5 cm
d) 4 cm
Hoạt động nhóm
Cũng cố:
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
Bài tập 79/108 SGK
Bài 80/108 SGK
d1
d2
d3
d4
Tâm đối xứng
A
B
C
D
Chỉ ra các trục đối xứng và tâm đối xứng của hình vuông ABCD.
Củng cố:
o
Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
Tứ giác AEDF có 3 góc vuông
=> Tứ giác ADEF là hình chữ nhật
Hình chữ nhật AEDF có đường chéo AD là đường phân giác của góc A
=> AEDF là hình vuông.
Củng cố:
Bài tập 81/108 SGK
Bài giải
Hướng dẫn bài tập 82/ 108:
Để chứng minh tứ giác ABCD là hình vuông ta cần:
c/m: AEH = BFE = CGH = DHG
=> HE = EF = FG = GH
=> EFGH là hình thoi
c/m:
=> EFGH là hình vuông
§12. HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa :
Tứ giác ABCD
là hình vuông
<=>
A = B = C = D = 900
AB = BC =CD =DA
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
2. Tính chất:
GT
ABCD là hình vuông
AC BD = {O}
KL
a) AB//CD; BC//DA
AB=BC=CD=DA
b)
AC = BD
OA=OC=OB=OD
AC BD
AC là p/giác
BD là p/giác
3. Dấu hiệu nhận biết: (SGK)
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học thuộc định nghĩa Hình vuông.
- Nắm được các tính chất của hình vuông.
- Nắm được các dấu hiệu nhận biết hình vuông. Chứng minh các dấu hiệu đó.
Vận dung các kiến thức trên để làm các bài tập: 83, 84, 85/109 SGK
Tiết 22
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ VUI VẼ
MẠNH KHỎE VÀ GẶP NHIỀU MAY MẮN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Thắng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)