Chương I. §12. Hình vuông
Chia sẻ bởi Lưu Thị Thu Anh |
Ngày 04/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Hình vuông thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Giáo án hình 8
Tiết 22
Giáo viên: Lưu Thị Thu Anh
Trường THCS số 1 Nam Lý - ĐồngHới - Quảng Bình
Kính chào các thầy cô giáo
Chào các em học sinh
1) Trong các câu sau, câu nào đúng , câu nào sai ?
a/ T? gic cĩ 4 c?nh b?ng nhau l
hình thoi.
b/ T? gic cĩ 2 du?ng cho cắt nhau t?i
trung di?m của m?i du?ng v vuông gĩc
v?i nhau l hình thoi.
c/ Hình bình hnh cĩ 2 c?nh b?ng nhau
l hình thoi.
d/ Hình bình hnh cĩ 1 du?ng cho l
du?ng phn gic c?a m?t gĩc l hình
thoi
e/ Hình chữ nhật không có trục đối xứng
f/ Hình thoi có hai trục đối xứng là hai đường
thẳng chứa hai đường chéo
Kiểm tra bài cũ
3
a/
b/
c/
d/
ĐÚNG
ĐÚNG
ĐÚNG
SAI
e/
f/
SAI
ĐÚNG
2) Có tứ giác nào vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi hay không?
Tiết 22: Hỡnh vuụng
1. Định nghĩa:
(SGK)
-Ñònh nghóa hình vuoâng töø hình chöõ nhaät?
Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.
Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.
-Ñònh nghóa hình vuoâng töø hình thoi?
2. Tính chất:
6
Hình chữ nh?t
Cạnh
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh đối bằng nhau
Cạnh
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh bằng nhau
Góc
- Các góc bằng nhau (=900)
Góc
- Các góc đối bằng nhau
Đường chéo
- Hai đường chéo cắt nhau
tại trung điểm mỗi đường
- Hai đường chéo bằng nhau
Đường chéo
- Hai đường chéo cắt nhau
tại trung điểm mỗi đường
- Hai đường chéo vuông góc với nhau
- Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc
Hình vuông
Cạnh:
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh bằng nhau.
Góc:
- Các góc bằng nhau và bằng 90o.
Đường chéo:
Hai đường chéo bằng nhau ,vuông góc với nhau ,cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
-Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc
Hình thoi
Tiết 22: Hỡnh vuụng
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
2.Tính chất hình vuông
Tiết 22: Hỡnh vuụng
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
- Các cạnh đối song song, bốn cạnh bằng nhau.
- Các góc bằng nhau, bằng 1V.
- Hai đường chéo bằng nhau, vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và là phân giác của mỗi góc.
3. Dấu hiệu nhận biết:
Tiết 22: Hỡnh vuụng
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
- Các cạnh đối song song, bốn cạnh bằng nhau.
- Các góc bằng nhau, bằng 1V.
- Hai đường chéo bằng nhau, vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và là phân giác của mỗi góc.
3. Dấu hiệu nhận biết:
* Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông
* Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
* Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông.
* Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
* Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
Tiết 22: Hỡnh vuụng
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
Hinh a: OA = OB = OC = OD =>
ABCD là hình chữ nhật
Có AB = BC
Hình b: Tứ giác là hình thoi, không phải là hình vuông
Hình c: ON = OQ = OM = OP =>
MNPQ là hình chữ nhật
Hình d: RU = RS = ST = TU =>
URST là hình Thoi
BÀI 80/108/SGK
Tìm taâm ñoái xöùng vaø truïc ñoái xöùng cuûa hình vuoâng
d1
d2
d3
d4
Trục đối xứng
o
Tâm đối xứng
Tiết 22: Hỡnh vuụng
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
- Có 4 trục đối xứng
- Có 1 tâm đối xứng
Tiết 22: Hỡnh vuụng
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
Nhắc lại định nghĩa và tính chất của hình vuông?
- Nêu các dấu hiệu nhận biết hình vuông
Hướng dẫn về nhà: Học nắm định nghĩa, tính chất hình vuông. Làm các bài tập còn lại SGK
- Bài tập 82 ( SGK): Cho như hình vẽ. Biết ABCD là hình vuông. Chứng minh: Tứ giác EFGH là hình vuông.
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe
Chúc các em học sinh ngoan, học giỏi
GV: Lưu Thị Thu Anh – Trường THCS số 1 Nam Lý
Tiết 22
Giáo viên: Lưu Thị Thu Anh
Trường THCS số 1 Nam Lý - ĐồngHới - Quảng Bình
Kính chào các thầy cô giáo
Chào các em học sinh
1) Trong các câu sau, câu nào đúng , câu nào sai ?
a/ T? gic cĩ 4 c?nh b?ng nhau l
hình thoi.
b/ T? gic cĩ 2 du?ng cho cắt nhau t?i
trung di?m của m?i du?ng v vuông gĩc
v?i nhau l hình thoi.
c/ Hình bình hnh cĩ 2 c?nh b?ng nhau
l hình thoi.
d/ Hình bình hnh cĩ 1 du?ng cho l
du?ng phn gic c?a m?t gĩc l hình
thoi
e/ Hình chữ nhật không có trục đối xứng
f/ Hình thoi có hai trục đối xứng là hai đường
thẳng chứa hai đường chéo
Kiểm tra bài cũ
3
a/
b/
c/
d/
ĐÚNG
ĐÚNG
ĐÚNG
SAI
e/
f/
SAI
ĐÚNG
2) Có tứ giác nào vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi hay không?
Tiết 22: Hỡnh vuụng
1. Định nghĩa:
(SGK)
-Ñònh nghóa hình vuoâng töø hình chöõ nhaät?
Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.
Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.
-Ñònh nghóa hình vuoâng töø hình thoi?
2. Tính chất:
6
Hình chữ nh?t
Cạnh
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh đối bằng nhau
Cạnh
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh bằng nhau
Góc
- Các góc bằng nhau (=900)
Góc
- Các góc đối bằng nhau
Đường chéo
- Hai đường chéo cắt nhau
tại trung điểm mỗi đường
- Hai đường chéo bằng nhau
Đường chéo
- Hai đường chéo cắt nhau
tại trung điểm mỗi đường
- Hai đường chéo vuông góc với nhau
- Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc
Hình vuông
Cạnh:
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh bằng nhau.
Góc:
- Các góc bằng nhau và bằng 90o.
Đường chéo:
Hai đường chéo bằng nhau ,vuông góc với nhau ,cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
-Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc
Hình thoi
Tiết 22: Hỡnh vuụng
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
2.Tính chất hình vuông
Tiết 22: Hỡnh vuụng
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
- Các cạnh đối song song, bốn cạnh bằng nhau.
- Các góc bằng nhau, bằng 1V.
- Hai đường chéo bằng nhau, vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và là phân giác của mỗi góc.
3. Dấu hiệu nhận biết:
Tiết 22: Hỡnh vuụng
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
- Các cạnh đối song song, bốn cạnh bằng nhau.
- Các góc bằng nhau, bằng 1V.
- Hai đường chéo bằng nhau, vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và là phân giác của mỗi góc.
3. Dấu hiệu nhận biết:
* Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông
* Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
* Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông.
* Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
* Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
Tiết 22: Hỡnh vuụng
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
Hinh a: OA = OB = OC = OD =>
ABCD là hình chữ nhật
Có AB = BC
Hình b: Tứ giác là hình thoi, không phải là hình vuông
Hình c: ON = OQ = OM = OP =>
MNPQ là hình chữ nhật
Hình d: RU = RS = ST = TU =>
URST là hình Thoi
BÀI 80/108/SGK
Tìm taâm ñoái xöùng vaø truïc ñoái xöùng cuûa hình vuoâng
d1
d2
d3
d4
Trục đối xứng
o
Tâm đối xứng
Tiết 22: Hỡnh vuụng
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
- Có 4 trục đối xứng
- Có 1 tâm đối xứng
Tiết 22: Hỡnh vuụng
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
Nhắc lại định nghĩa và tính chất của hình vuông?
- Nêu các dấu hiệu nhận biết hình vuông
Hướng dẫn về nhà: Học nắm định nghĩa, tính chất hình vuông. Làm các bài tập còn lại SGK
- Bài tập 82 ( SGK): Cho như hình vẽ. Biết ABCD là hình vuông. Chứng minh: Tứ giác EFGH là hình vuông.
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe
Chúc các em học sinh ngoan, học giỏi
GV: Lưu Thị Thu Anh – Trường THCS số 1 Nam Lý
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Thị Thu Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)