Chương I. §12. Hình vuông
Chia sẻ bởi Đỗ Đình Thế |
Ngày 04/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Hình vuông thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục - đào tạo tiền hải
Trường THCS Nguyễn công trứ
************ chào mừng ************* ngày nhà giáo việt nam *****
20-11
Thứ ba , ngày 09 tháng 11 năm 2010
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự tiết Thao giảng ngày hôm nay
Hình học 8
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 1: Làm bài tập 144/SBT/T99
Câu hỏi 2:
+ Nêu định nghĩa, tính chất của hình vuông.
+ Nêu các dấu hiệu nhận biết hình vuông.
A
b
c
d
o
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 1: Làm bài tập 144/SBT/T99
Câu hỏi 2.
Bài tập 83/SGK/T109
Các câu sau đúng hay sai?
a, Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi
b, Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
c, Hình thoi là tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau.
d, Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông
e, Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Dạng 1: Vận dụng lí thuyết giải bài tập trắc nghiệm
Bài tập 84/SGK/T109
.
D
e
f
x
y
a. Tứ giác AEDF là hình gì?
b. Tìm vị trí điểm D trên BC để AEDF là hình thoi
Giải:
a,
Dạng 2: Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để nhận dạng các tứ giác đặc biệt
Khi đó D là giao điểm của đường phân giác góc BAC và cạnh BC
A
b
c
d
f
f
Bài tập 84/SGK/T109
Dạng 2: Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để nhận dạng các tứ giác đặc biệt
A
b
c
d
f
f
Bài tập 84/SGK/T109
Dạng 2: Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để nhận dạng các tứ giác đặc biệt
a
B
c
D
f
e
Dạng 2: Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để nhận dạng các tứ giác đặc biệt
c, Nếu tam giác ABC vuông tại A thì tứ giác AEDF là hình gì? Điểm D ở vị trí nào trên cạnh BC thì tứ giác AEDF là hình vuông?
Bài tập 84/SGK/T109
a. Tứ giác AEDF là hình gì?
b. Tìm vị trí điểm D trên BC để AEDF là hình thoi
Giải:
a,
Khi đó D là giao điểm của đường phân giác góc BAC và cạnh BC
Khi đó D là giao điểm của đường phân giác góc BAC và cạnh BC
Dạng 3: Vận dụng định nghĩa, tính chất hình vuông để giải các bài tập liên quan.
.
a
.
b
D
c
F
e
Bài 149/SGK/T98
Cho hình vuông ABCD
AD = BA (đ/n hình vuông)
DE = AF(gt)
Giải:
H
E
f
.
I
Dạng 3: Vận dụng định nghĩa, tính chất hình vuông để giải các bài tập liên quan.
* Khai thác bài 144/SBT/T98
Trên AD lấy I bất kì, từ I kẻ IE vuông góc với AN, IF vuông góc với DN
H
b, Chứng minh 3 đường thẳng DE, AF, MI đồng quy.
E
f
.
I
Dạng 3: Vận dụng định nghĩa, tính chất hình vuông để giải các bài tập liên quan.
* Khai thác bài 144/SBT/T98
Trên AD lấy I bất kì, từ I kẻ IE vuông góc với AN, IF vuông góc với DN
H
b, Chứng minh 3 đường thẳng DE, AF, MI đồng quy.
c, Tìm vị trí điểm I trên AD để diện tích tứ giác IFNE lớn nhất
E
f
.
I
Dạng 3: Vận dụng định nghĩa, tính chất hình vuông để giải các bài tập liên quan.
* Khai thác bài 144/SBT/T98
Trên AD lấy I bất kì, từ I kẻ IE vuông góc với AN, IF vuông góc với DN
b, Chứng minh 3 đường thẳng DE, AF, MI đồng quy.
c, Tìm vị trí điểm I trên AD để diện tích tứ giác IFNE lớn nhất
E
f
.
I
Dạng 3: Vận dụng định nghĩa, tính chất hình vuông để giải các bài tập liên quan.
* Khai thác bài 144/SBT/T98
Trên AD lấy I bất kì, từ I kẻ IE vuông góc với AN, IF vuông góc với DN
b, Chứng minh 3 đường thẳng DE, AF, MI đồng quy.
c, Tìm vị trí điểm I trên AD để diện tích tứ giác IFNE lớn nhất
.
o
d, Khi I di chuyển trên đường chéo AD thì trung điểm O của EF di di chuyển trên đường nào?
P
Q
Dạng 2: Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để nhận dạng các tứ giác đặc biệt
Dạng 1: Vận dụng lí thuyết giải bài tập trắc nghiệm
Dạng 3: Vận dụng định nghĩa, tính chất hình vuông để giải các bài tập liên quan.
Hướng dẫn về nhà
- Làm và học thuộc các câu hỏi ôn tập chương I /SGK/T110
- Bài tập về nhà: + bài 85/SGK/T109
+ bài 87, 88, 89/SGK/T111
- Tiết sau ôn tập chương I
Giáo viên thực hiện
Xin chân thành cám ơn các thầy cô giáo
Tiền hảI, ngày 09 tháng 11 năm 2010
Tâp thể lớp 8A tạm biệt các thầy cô!
Đỗ Đình Thế
Trường THCS Nguyễn công trứ
************ chào mừng ************* ngày nhà giáo việt nam *****
20-11
Thứ ba , ngày 09 tháng 11 năm 2010
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự tiết Thao giảng ngày hôm nay
Hình học 8
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 1: Làm bài tập 144/SBT/T99
Câu hỏi 2:
+ Nêu định nghĩa, tính chất của hình vuông.
+ Nêu các dấu hiệu nhận biết hình vuông.
A
b
c
d
o
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 1: Làm bài tập 144/SBT/T99
Câu hỏi 2.
Bài tập 83/SGK/T109
Các câu sau đúng hay sai?
a, Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi
b, Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
c, Hình thoi là tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau.
d, Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông
e, Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Dạng 1: Vận dụng lí thuyết giải bài tập trắc nghiệm
Bài tập 84/SGK/T109
.
D
e
f
x
y
a. Tứ giác AEDF là hình gì?
b. Tìm vị trí điểm D trên BC để AEDF là hình thoi
Giải:
a,
Dạng 2: Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để nhận dạng các tứ giác đặc biệt
Khi đó D là giao điểm của đường phân giác góc BAC và cạnh BC
A
b
c
d
f
f
Bài tập 84/SGK/T109
Dạng 2: Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để nhận dạng các tứ giác đặc biệt
A
b
c
d
f
f
Bài tập 84/SGK/T109
Dạng 2: Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để nhận dạng các tứ giác đặc biệt
a
B
c
D
f
e
Dạng 2: Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để nhận dạng các tứ giác đặc biệt
c, Nếu tam giác ABC vuông tại A thì tứ giác AEDF là hình gì? Điểm D ở vị trí nào trên cạnh BC thì tứ giác AEDF là hình vuông?
Bài tập 84/SGK/T109
a. Tứ giác AEDF là hình gì?
b. Tìm vị trí điểm D trên BC để AEDF là hình thoi
Giải:
a,
Khi đó D là giao điểm của đường phân giác góc BAC và cạnh BC
Khi đó D là giao điểm của đường phân giác góc BAC và cạnh BC
Dạng 3: Vận dụng định nghĩa, tính chất hình vuông để giải các bài tập liên quan.
.
a
.
b
D
c
F
e
Bài 149/SGK/T98
Cho hình vuông ABCD
AD = BA (đ/n hình vuông)
DE = AF(gt)
Giải:
H
E
f
.
I
Dạng 3: Vận dụng định nghĩa, tính chất hình vuông để giải các bài tập liên quan.
* Khai thác bài 144/SBT/T98
Trên AD lấy I bất kì, từ I kẻ IE vuông góc với AN, IF vuông góc với DN
H
b, Chứng minh 3 đường thẳng DE, AF, MI đồng quy.
E
f
.
I
Dạng 3: Vận dụng định nghĩa, tính chất hình vuông để giải các bài tập liên quan.
* Khai thác bài 144/SBT/T98
Trên AD lấy I bất kì, từ I kẻ IE vuông góc với AN, IF vuông góc với DN
H
b, Chứng minh 3 đường thẳng DE, AF, MI đồng quy.
c, Tìm vị trí điểm I trên AD để diện tích tứ giác IFNE lớn nhất
E
f
.
I
Dạng 3: Vận dụng định nghĩa, tính chất hình vuông để giải các bài tập liên quan.
* Khai thác bài 144/SBT/T98
Trên AD lấy I bất kì, từ I kẻ IE vuông góc với AN, IF vuông góc với DN
b, Chứng minh 3 đường thẳng DE, AF, MI đồng quy.
c, Tìm vị trí điểm I trên AD để diện tích tứ giác IFNE lớn nhất
E
f
.
I
Dạng 3: Vận dụng định nghĩa, tính chất hình vuông để giải các bài tập liên quan.
* Khai thác bài 144/SBT/T98
Trên AD lấy I bất kì, từ I kẻ IE vuông góc với AN, IF vuông góc với DN
b, Chứng minh 3 đường thẳng DE, AF, MI đồng quy.
c, Tìm vị trí điểm I trên AD để diện tích tứ giác IFNE lớn nhất
.
o
d, Khi I di chuyển trên đường chéo AD thì trung điểm O của EF di di chuyển trên đường nào?
P
Q
Dạng 2: Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để nhận dạng các tứ giác đặc biệt
Dạng 1: Vận dụng lí thuyết giải bài tập trắc nghiệm
Dạng 3: Vận dụng định nghĩa, tính chất hình vuông để giải các bài tập liên quan.
Hướng dẫn về nhà
- Làm và học thuộc các câu hỏi ôn tập chương I /SGK/T110
- Bài tập về nhà: + bài 85/SGK/T109
+ bài 87, 88, 89/SGK/T111
- Tiết sau ôn tập chương I
Giáo viên thực hiện
Xin chân thành cám ơn các thầy cô giáo
Tiền hảI, ngày 09 tháng 11 năm 2010
Tâp thể lớp 8A tạm biệt các thầy cô!
Đỗ Đình Thế
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Đình Thế
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)