Chương I. §12. Hình vuông
Chia sẻ bởi Vũ Bình |
Ngày 03/05/2019 |
68
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Hình vuông thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Đường chéo
Góc
Cạnh
Tính chất
Tính chất
- Các cạnh đối song song và bằng nhau
- Các góc đối bằng nhau
- Các cạnh bằng nhau
- Các cạnh đối song song
- Bốn góc bằng nhau và bằng 900
- Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- Hai đường chéo vuông góc với nhau
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc
a) Định nghĩa:
b) Nhận xét:
Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và có 4 cạnh bằng nhau.
1. D?nh nghia:
Sgk
Tứ giác ABCD là hình vuông
Từ định nghĩa hình vuông ta suy ra:
Hình vuông là hcn có………….......
Hình vuông là hình thoi có…………..
4 cạnh bằng nhau
4 góc vuông
Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi
Tiết: 22
hình vuông
Hình học 8
Tứ giác có 4 góc vuông và có 4 cạnh bằng nhau
Hình chữ nhật có 4 cạnh bằng nhau
Hình thoi có 4 góc vuông
Cách vẽ hình vuông bằng Eke
A
C
D
B
Bước 1: Đặt eke, vẽ theo 1 cạnh góc vuông của eke, độ dài bằng 4cm. Ta được cạnh AB.
Bước2 : Xoay eke sao cho đỉnh góc vuông của eke trùng với đỉnh B, 1 cạnh eke nằm trên cạnh AB, vẽ theo cạnh kia của eke, độ dài bằng 4cm. Ta được cạnh BC.
Bước 3,4: Làm tương tự bước 2 để được các cạnh còn lại CD và DA
Ví dụ: vẽ hình vuông có cạnh 4 cm
a) Định nghĩa:
b) Nhận xét:
1. D?nh nghia:
Sgk
Tứ giác ABCD là hình vuông
Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi
Tiết: 22
hình vuông
Hình học 8
C) C¸ch vÏ:
2) TÝnh chÊt:
Đường chéo
Góc
Cạnh
Tính chất
Tính chất
- Các cạnh đối song song và bằng nhau
- Các cạnh bằng nhau
- Các góc đối bằng nhau
- Bốn góc bằng nhau và bằng 900
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh bằng nhau
- Các cạnh đối song song
- Bốn góc bằng nhau và bằng 900
- Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- Hai đường chéo vuông góc với nhau
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc
Hai đường chéo :
Bằng nhau
Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- vuông góc với nhau
- Là đường phân giác của các góc
a) Định nghĩa:
b) Nhận xét:
1. D?nh nghia:
Sgk
Tiết: 22
hình vuông
Hình học 8
C) C¸ch vÏ:
2. TÝnh chÊt:
Hình vuông Có :Tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi .
Tâm đối xứng là : Giao điểm hai đường chéo.
- Hai đường chéo của hình vuông :
Bằng nhau , vuông góc với nhau ,cắt nhau tại trung điểm mỗi đường, là phân giác của các góc tương ứng.
Tính chất đối xứng của hình vuông
Trục đối xứng : Bốn trục đối xứng
Tiết: 22
hình vuông
Hình học 8
Tiết: 22
hình vuông
Hình học 8
Tiết: 22
hình vuông
Hình học 8
Tiết: 22
hình vuông
Hình học 8
Tiết: 22
hình vuông
Hình học 8
Góc
Cạnh
Tính chất
Tính chất
- Các cạnh đối song song và bằng nhau
- Các góc đối bằng nhau
- Các cạnh bằng nhau
- Các cạnh đối song song
- Bốn góc bằng nhau và bằng 900
- Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- Hai đường chéo vuông góc với nhau
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc
a) Định nghĩa:
b) Nhận xét:
Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và có 4 cạnh bằng nhau.
1. D?nh nghia:
Sgk
Tứ giác ABCD là hình vuông
Từ định nghĩa hình vuông ta suy ra:
Hình vuông là hcn có………….......
Hình vuông là hình thoi có…………..
4 cạnh bằng nhau
4 góc vuông
Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi
Tiết: 22
hình vuông
Hình học 8
Tứ giác có 4 góc vuông và có 4 cạnh bằng nhau
Hình chữ nhật có 4 cạnh bằng nhau
Hình thoi có 4 góc vuông
Cách vẽ hình vuông bằng Eke
A
C
D
B
Bước 1: Đặt eke, vẽ theo 1 cạnh góc vuông của eke, độ dài bằng 4cm. Ta được cạnh AB.
Bước2 : Xoay eke sao cho đỉnh góc vuông của eke trùng với đỉnh B, 1 cạnh eke nằm trên cạnh AB, vẽ theo cạnh kia của eke, độ dài bằng 4cm. Ta được cạnh BC.
Bước 3,4: Làm tương tự bước 2 để được các cạnh còn lại CD và DA
Ví dụ: vẽ hình vuông có cạnh 4 cm
a) Định nghĩa:
b) Nhận xét:
1. D?nh nghia:
Sgk
Tứ giác ABCD là hình vuông
Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi
Tiết: 22
hình vuông
Hình học 8
C) C¸ch vÏ:
2) TÝnh chÊt:
Đường chéo
Góc
Cạnh
Tính chất
Tính chất
- Các cạnh đối song song và bằng nhau
- Các cạnh bằng nhau
- Các góc đối bằng nhau
- Bốn góc bằng nhau và bằng 900
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh bằng nhau
- Các cạnh đối song song
- Bốn góc bằng nhau và bằng 900
- Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- Hai đường chéo vuông góc với nhau
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc
Hai đường chéo :
Bằng nhau
Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- vuông góc với nhau
- Là đường phân giác của các góc
a) Định nghĩa:
b) Nhận xét:
1. D?nh nghia:
Sgk
Tiết: 22
hình vuông
Hình học 8
C) C¸ch vÏ:
2. TÝnh chÊt:
Hình vuông Có :Tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi .
Tâm đối xứng là : Giao điểm hai đường chéo.
- Hai đường chéo của hình vuông :
Bằng nhau , vuông góc với nhau ,cắt nhau tại trung điểm mỗi đường, là phân giác của các góc tương ứng.
Tính chất đối xứng của hình vuông
Trục đối xứng : Bốn trục đối xứng
Tiết: 22
hình vuông
Hình học 8
Tiết: 22
hình vuông
Hình học 8
Tiết: 22
hình vuông
Hình học 8
Tiết: 22
hình vuông
Hình học 8
Tiết: 22
hình vuông
Hình học 8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)