Chương I. §12. Hình vuông

Chia sẻ bởi Nguyễn Lạp | Ngày 03/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Hình vuông thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Bộ môn : Hình Học 8
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1:Vẽ tứ giác ABCD có A = B = C = D = 900 và AB = BC = CD = DA
HS2: Làm bài tập
Câu 1: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ?
(4 góc vuông; 4 cạnh bằng nhau; 2 đường chéo bằng nhau)
a, Một tứ giác có ……………………… là hình chữ nhật
b, Một tứ giác có ………………………. là hình thoi
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ?
a, Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi
b, Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
4 góc vuông
4 cạnh bằng nhau
(Đ)
(Đ)
HS3: Phát biểu định nghĩa, nêu dấu hiệu nhận biết hình thoi
Định nghĩa: Hình vuông là tứ giác có
bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau
Ví dụ: Hình ảnh của hình vuông ở các đồ vật, vật dụng trong thực tế.
Ta có thể định nghĩa hình vuông:
Theo tứ giác: Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau
Theo Hình chữ nhật: Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau
Theo Hình thoi: Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông
(?1) Đường chéo của hình vuông có những tính chất gì?
Hai đường chéo của hình vuông:
Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Bằng nhau
Vuông góc với nhau
Là đường phân giác của các góc
Dấu hiệu nhận biết hình vuông:
Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông
Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông
Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông
Hình thoi có một góc vuông là hình vuông
Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông
Tìm các hình vuông trên hình 105
R
T
a)
b)
c)
d)
SƠ ĐỒ TƯ DUY BÀI HÌNH VUÔNG
1. Học thuộc: Định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình vuông.
2. Làm bài tập:80, 81,83/SGK.108-109
Bài 81 (SGK/108). Cho hình 106. Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
AEDF là hình chữ nhật
AD là tia phân giác của góc A
AEDF là hình vuông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Lạp
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)