Chương I. §12. Hình vuông

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kiệm | Ngày 03/05/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Hình vuông thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

HÌNH VUÔNG
Bài 12
Kiểm tra bài cũ:
* Cho hình vẽ:
* Phát biểu định nghĩa, tính chất của hình thoi ?
Em hãy cho biết tứ giác nào là hình thoi, tứ giác nào là hình chữ nhật? Vì sao ?
* Phát biểu định nghĩa, tính chất của hình chữ nhật ?
* Hai đường chéo vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
* Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc
Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
Đường chéo
Các góc đối bằng nhau
Bốn góc bằng nhau và bằng 90o
Góc
Các cạnh đối song song
Bốn cạnh bằng nhau
Các cạnh đối song song
Các cạnh đối bằng nhau
Cạnh
Hình
Tính chất
Hình chữ nhật
Hình thoi
Nêu các tính chất về cạnh, góc và đường chéo của hình chữ nhật, của hình thoi
Kiểm tra bài cũ:
* Cho hình vẽ:
* Phát biểu định nghĩa, tính chất của hình thoi ?
Em hãy cho biết tứ giác nào là hình thoi, tứ giác nào là hình chữ nhật? Vì sao ?
* Phát biểu định nghĩa, tính chất của hình chữ nhật ?
1. Định nghĩa
Cho hình vẽ
A
B
D
C
Tứ giác ABCD có gì đặc biệt ?
AB = BC = CD = DA
* Tứ giác ABCD là hình vuông

Có phải hình chữ nhật nào cũng là hình vuông không ? Vì sao ?
* Hình vuông ABCD là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.
Có phải hình thoi nào cũng là hình vuông không ?
Vì sao ?
A = B = C = D = 90o
* Hình vuông ABCD là hình thoi có bốn góc vuông.
Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.
HÌNH VUÔNG
CÁCH VẼ HÌNH VUÔNG
Ví dụ: Vẽ hình vuông có cạnh bằng 4 cm
Cách 2:
A
B
D
C
CÁCH VẼ HÌNH VUÔNG
Ví dụ: Vẽ hình vuông có cạnh bằng 4 cm
Cách 1:
A
B
D
C
1. Định nghĩa
2. Tính chất
* Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22
Tính chất của hình chữ nhật
Tính chất của hình thoi
- Các cạnh đối bằng nhau
* Cạnh
- Các cạnh bằng nhau
- Các góc bằng nhau (= 90o)
* Góc
- Các góc đối bằng nhau
* Hai đường chéo
- Bằng nhau.
- Là các đường phân giác của các góc.
- Vuông góc với nhau.
- Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
- Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Tính chất của hình chữ nhật
Tính chất của hình thoi
- Các cạnh đối bằng nhau
* Cạnh
- Các cạnh bằng nhau
- Các góc bằng nhau (= 90o)
* Góc
- Các góc đối bằng nhau
* Hai đường chéo
- Bằng nhau.
- Là các đường phân giác của các góc.
- Vuông góc với nhau.
- Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
- Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Tính chất của hình vuông
- Bằng nhau, vuông góc với nhau.
?1
1. Định nghĩa
2. Tính chất
3. Dấu hiệu nhận biết
Để hình chữ nhật là hình vuông, ta cần điều kiện gì?
Hình
chữ nhật
Có 2 cạnh kề bằng nhau
Có hai đường chéo vuông góc
Hình
vuông
25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22
1. Định nghĩa
2. Tính chất
3. Dấu hiệu nhận biết
Hình
chữ nhật
Hình
vuông
Có 2 cạnh kề bằng nhau
Có hai đường chéo vuông góc
Có một đường chéo là đường
phân giác của một góc.
25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22
1. Định nghĩa
2. Tính chất
3. Dấu hiệu nhận biết
Hình
chữ nhật
Hình
vuông
Có 2 cạnh kề bằng nhau
Có hai đường chéo vuông góc
Có một đường chéo là đường
phân giác của một góc.
Có một góc vuông
Có hai đường chéo bằng nhau
Góc ?
Đường chéo ?
25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22
CÁCH VẼ HÌNH VUÔNG
Ví dụ: Vẽ hình vuông có cạnh bằng 4 cm
Cách 2:
A
B
D
C
CÁCH VẼ HÌNH VUÔNG
Ví dụ: Vẽ hình vuông có cạnh bằng 4 cm
Cách 1:
A
B
D
C
?2 Tìm các hình vuông trong các hình vẽ sau:
c)
d)
b)
a)
ABCD là hình vuông
EFGH là hình thoi
MNPQ là hình vuông
URST là hình vuông
25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22
a)
Tứ giác ABCD có
OA = OB = OC = OD (gt)
 ABCD là hình chữ nhật
Mà AB = AC (gt)
 Tứ giác ABCD là hình vuông
25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22
c)
Tứ giác MNPQ có:
OM = ON = OP = OQ (gt)
 Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật
Mà MP  NQ (gt)
 Tứ giác MNPQ là hình vuông
25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22
d)
Tứ giác RSTU có:
RS = ST = TU = UR (gt)
 Tứ giác RSTU là hình thoi
Mà R = 90o (gt)
 Tứ giác RSTU là hình vuông
25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22
20
Di?m
Câu hỏi:
02
03
01
Chiếc nón kỳ diệu
Một hình vuông có cạnh bằng 3cm. Đường chéo của hình vuông bằng bao nhiêu?
A
D
B
C
?
A.
3cm
18 cm
BD2 = AB2 + AD2
d2 =2a2
T?ng quỏt: Hỡnh vuụng c?nh a, cú du?ng chộo d
ABD vuông tại A, có:
B. 4 cm
D. 5 cm
C. 6 cm
Trò chơi: Chiếc nón kỳ diệu
BD2 = 32 + 32 = 18
Hãy chỉ rõ taâm ñoái xöùng vaø truïc ñoái xöùng cuûa hình vuoâng?
d1
d2
d3
d4
Có 4 trục đối xứng
o
Tâm đối xứng
Trò chơi: Chiếc nón kỳ diệu

B
A
F
D
E
450
450
 AEDF là hình chữ nhật
Mà AD là tia phân giác của góc A
Vậy AEDF là hình vuông
A = E = F = 90o
Ta có:
nên
Cho hình vẽ sau. Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
Trò chơi: Chiếc nón kỳ diệu
C
Một số hình ảnh ứng dụng hình vuông trong thực tế :
25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22
- Học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông.
- Làm bài tập 79, 80, 81, 82 trang 108 SGK.
- Tiết sau luyện tập.
03/03/2014. Tuần 28. Tiết 55
Hướng dẫn học ở nhà:
25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kiệm
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)