Chương I. §11. Hình thoi
Chia sẻ bởi Võ Tiến Dung |
Ngày 04/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Hình thoi thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Toán 8 : tiết 20
Đơn vị : Trường THCS Nguy?n Khuy?n
Kính chào quý thầy cô về dự chuyên đề Quản Lý trường THCS Nguyễn Khuyến
Giáo viên thực Hiện : D? PH TH?NH
Kiểm tra bài cũ
Nêu định nghĩa và tính chất của hình bình hành ?
Đáp án :
Định nghĩa:
Hỡnh bỡnh hnh l t? giỏc cú hai c?p c?nh d?i song song.
Tính chất:
+ Cỏc c?p c?nh d?i song song v b?ng nhau.
+ Cỏc c?p c?nh d?i b?ng nhau.
+ Hai du?ng chộo c?t nhau t?i trung di?m c?a m?i du?ng.
Quan sát hình vẽ và nhận xét tứ giác có gì đặc biệt ?
Hình thoi
B.
A .
.D
.C
Cách vẽ :
- Lấy 2 điểm A và C
- Vẽ 2 cung tròn tâm A và C có cùng bán bính R . Chúng cắt nhau tại B và D
- Nối AB, BC, CD, DA. Ta được hình thoi ABCD
R
1. Định nghĩa.
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
Hình thoi cũng là hình bình hành
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau
?
?
?
?1. Chứng minh rằng tứ giác ABCD (hình vẽ bên) cũng là một hình bình hành.
2. Tính chất.
Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
§11. H×NH thoi
Các thanh sắt ở cửa xếp tạo thành những
hình thoi
Tính chất hình thoi
- Các cạnh đối bằng nhau
Tính chất hình bình hành
1. Định nghĩa.
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
Hình thoi cũng là hình bình hành
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau
2. Tính chất.
Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
?
§11. H×NH thoi
- Các cạnh bằng nhau
Tính chất hình thoi
- Các cạnh bằng nhau
- Hai đường chéo vuông góc với nhau - Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
Định lí. Trong hình thoi: a) Hai đường chéo vuông góc với nhau. b) Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
1. Định nghĩa.
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
Hình thoi cũng là hình bình hành
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau
2. Tính chất.
Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
?
§11. H×NH thoi
§11. H×NH thoi
GT ABCD là hình thoi
KL AC ? BD BD là đường phân giác của góc B, AC là đường phân giác của góc A, CA là đường phân giác của góc C, DB là đường phân giác của góc D.
Chứng minh:
Định lí. Trong hình thoi: a) Hai đường chéo vuông góc với nhau. b) Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
1. Định nghĩa.
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
Hình thoi cũng là hình bình hành
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau
2. Tính chất.
Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
?
O
AB = BC ( các cạnh của hình thoi)
Cân tại B
Ta lại có: AO = OC( T/c đường chéo hbh)
=> BO là đường trung tuyến đồng thời là đường cao, đường phân giác ...
Vậy và BD là phân giác của
DB là phân giác của
AC là phân giác của
CA là phân giác của
Có:
Chứng minh tương tự ta có:
§11. H×NH thoi
O
Định lí. Trong hình thoi: a) Hai đường chéo vuông góc với nhau. b) Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
1. Định nghĩa.
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
Hình thoi cũng là hình bình hành
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau
2. Tính chất.
Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
?
Tính chất hình thoi
- Các cạnh bằng nhau
- Hai đường chéo vuông góc với nhau - Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
- Hai đường chéo của hình thoi là 2 trục đối xứng.
Bài tập 74/106 - SGK Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8cm và 10cm. Cạnh của hình thoi bằng giá trị nào trong các giá trị sau:
6 cm
cm
cm
9 cm
§11. H×NH thoi
Định lí. Trong hình thoi: a) Hai đường chéo vuông góc với nhau. b) Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
1. Định nghĩa.
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
Hình thoi cũng là hình bình hành
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau
2. Tính chất.
Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
?
A
B
C
D
O
3. Dấu hiệu nhận biết
có 4 cạnh bằng nhau
1. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
2. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi
3. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
4. Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi
có hai cạnh kề bằng nhau
có hai đường chéo vuông góc với nhau
có một đường chéo là phân giác của một góc
Hình bình hành
§11. H×NH thoi
Định lí. Trong hình thoi: a) Hai đường chéo vuông góc với nhau. b) Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
1. Định nghĩa.
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
Hình thoi cũng là hình bình hành
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau
2. Tính chất.
Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
?
3. Dấu hiệu nhận biết.
1. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
2. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi
3. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
4. Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi
Hình bình hành ABCD là hình thoi
AB = BC
?ABC cân tại B
OA = OC (T/c hình bình hành)
BD ? AC (gt)
Chứng minh
Chứng minh các dấu hiệu ?
§11. H×NH thoi
Định lí. Trong hình thoi: a) Hai đường chéo vuông góc với nhau. b) Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
1. Định nghĩa.
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
Hình thoi cũng là hình bình hành
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau
2. Tính chất.
Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
?
3. Dấu hiệu nhận biết.
1. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
2. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi
3. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
4. Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi
Bài tập 73/105 - SGK
Tìm các hình thoi trên hình sau?
Các hình sau là hình thoi:
Trò chơi
Ô chữ gồm 9 chữ cái. Giải ô chữ bằng cách chọn câu trả lời đúng (Đ) hoặc sai (S). Sau mỗi đáp án các em trả lời chính xác có một chữ cái, sau khi mở các ô chữ chúng ta có tên một tứ giác đặc biệt.
h
n
i
h
u
v
ô
g
n
1
Câu 1: Tứ giác có các cạnh đối song song là hình thoi
S
2
Câu 2: Hình thoi là tứ giác có các cạnh bằng nhau
Đ
3
Câu 3: Trong hình thoi 2 đường chéo bằng nhau
S
4
Câu 4: Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc là hình thoi
Đ
5
Câu 5: Hình thang cân có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi
S
6
Câu 6: Hình thang cân có hai cạnh bên song song là hình thoi
S
7
Câu 7: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
Đ
8
Câu 8: Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi
S
9
Câu 9: Hình bình hành có 1 đường chéo là phân giác của 1 góc là hình thoi
Đ
h
n
ì
h
u
v
ô
g
n
Đ
S
Đ
S
Đ
S
s
đ
S
Đ
S
Đ
Đ
S
S
Đ
S
Đ
Hướng dẫn về nhà
+ Học thuộc: - Định nghĩa, Tính chất, Dấu hiệu nhận biết hình thoi.
+ Bài tập: 82, 83, 84, 85(SGK)
+ Bài tập nâng cao:
Cho hình thoi ABCD, AB = 3cm, góc A bằng nửa góc B. Trên cạnh AD và DC lần lượt lấy các điểm H, K sao cho góc HBK bằng 600.
a) Chứng minh DH + DK không đổi ?
b) Xác định vị trí của H và của K để cho HK ngắn nhất. Tính độ dài ngắn nhất đó.
Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh
Đáp án đúng!
Chúc mừng bạn!
10đ
Bạn chọn sai rồi.
Mời bạn chọn lại
Chúc mừng bạn!
10đ
Bạn đã có được chữ
H
Chúc mừng bạn!
10đ
Bạn đã có được chữ
I
Chúc mừng bạn!
10đ
Bạn đã có được chữ
N
Chúc mừng bạn!
10đ
Bạn đã có được chữ
V
Chúc mừng bạn!
10đ
Bạn đã có được chữ
U
Chúc mừng bạn!
10đ
Bạn đã có được chữ
ô
Chúc mừng bạn!
10đ
Bạn đã có được chữ
G
Bạn chọn sai rồi.
Mời bạn chọn lại
Đơn vị : Trường THCS Nguy?n Khuy?n
Kính chào quý thầy cô về dự chuyên đề Quản Lý trường THCS Nguyễn Khuyến
Giáo viên thực Hiện : D? PH TH?NH
Kiểm tra bài cũ
Nêu định nghĩa và tính chất của hình bình hành ?
Đáp án :
Định nghĩa:
Hỡnh bỡnh hnh l t? giỏc cú hai c?p c?nh d?i song song.
Tính chất:
+ Cỏc c?p c?nh d?i song song v b?ng nhau.
+ Cỏc c?p c?nh d?i b?ng nhau.
+ Hai du?ng chộo c?t nhau t?i trung di?m c?a m?i du?ng.
Quan sát hình vẽ và nhận xét tứ giác có gì đặc biệt ?
Hình thoi
B.
A .
.D
.C
Cách vẽ :
- Lấy 2 điểm A và C
- Vẽ 2 cung tròn tâm A và C có cùng bán bính R . Chúng cắt nhau tại B và D
- Nối AB, BC, CD, DA. Ta được hình thoi ABCD
R
1. Định nghĩa.
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
Hình thoi cũng là hình bình hành
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau
?
?
?
?1. Chứng minh rằng tứ giác ABCD (hình vẽ bên) cũng là một hình bình hành.
2. Tính chất.
Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
§11. H×NH thoi
Các thanh sắt ở cửa xếp tạo thành những
hình thoi
Tính chất hình thoi
- Các cạnh đối bằng nhau
Tính chất hình bình hành
1. Định nghĩa.
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
Hình thoi cũng là hình bình hành
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau
2. Tính chất.
Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
?
§11. H×NH thoi
- Các cạnh bằng nhau
Tính chất hình thoi
- Các cạnh bằng nhau
- Hai đường chéo vuông góc với nhau - Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
Định lí. Trong hình thoi: a) Hai đường chéo vuông góc với nhau. b) Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
1. Định nghĩa.
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
Hình thoi cũng là hình bình hành
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau
2. Tính chất.
Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
?
§11. H×NH thoi
§11. H×NH thoi
GT ABCD là hình thoi
KL AC ? BD BD là đường phân giác của góc B, AC là đường phân giác của góc A, CA là đường phân giác của góc C, DB là đường phân giác của góc D.
Chứng minh:
Định lí. Trong hình thoi: a) Hai đường chéo vuông góc với nhau. b) Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
1. Định nghĩa.
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
Hình thoi cũng là hình bình hành
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau
2. Tính chất.
Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
?
O
AB = BC ( các cạnh của hình thoi)
Cân tại B
Ta lại có: AO = OC( T/c đường chéo hbh)
=> BO là đường trung tuyến đồng thời là đường cao, đường phân giác ...
Vậy và BD là phân giác của
DB là phân giác của
AC là phân giác của
CA là phân giác của
Có:
Chứng minh tương tự ta có:
§11. H×NH thoi
O
Định lí. Trong hình thoi: a) Hai đường chéo vuông góc với nhau. b) Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
1. Định nghĩa.
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
Hình thoi cũng là hình bình hành
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau
2. Tính chất.
Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
?
Tính chất hình thoi
- Các cạnh bằng nhau
- Hai đường chéo vuông góc với nhau - Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
- Hai đường chéo của hình thoi là 2 trục đối xứng.
Bài tập 74/106 - SGK Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8cm và 10cm. Cạnh của hình thoi bằng giá trị nào trong các giá trị sau:
6 cm
cm
cm
9 cm
§11. H×NH thoi
Định lí. Trong hình thoi: a) Hai đường chéo vuông góc với nhau. b) Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
1. Định nghĩa.
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
Hình thoi cũng là hình bình hành
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau
2. Tính chất.
Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
?
A
B
C
D
O
3. Dấu hiệu nhận biết
có 4 cạnh bằng nhau
1. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
2. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi
3. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
4. Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi
có hai cạnh kề bằng nhau
có hai đường chéo vuông góc với nhau
có một đường chéo là phân giác của một góc
Hình bình hành
§11. H×NH thoi
Định lí. Trong hình thoi: a) Hai đường chéo vuông góc với nhau. b) Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
1. Định nghĩa.
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
Hình thoi cũng là hình bình hành
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau
2. Tính chất.
Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
?
3. Dấu hiệu nhận biết.
1. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
2. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi
3. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
4. Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi
Hình bình hành ABCD là hình thoi
AB = BC
?ABC cân tại B
OA = OC (T/c hình bình hành)
BD ? AC (gt)
Chứng minh
Chứng minh các dấu hiệu ?
§11. H×NH thoi
Định lí. Trong hình thoi: a) Hai đường chéo vuông góc với nhau. b) Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
1. Định nghĩa.
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
Hình thoi cũng là hình bình hành
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau
2. Tính chất.
Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
?
3. Dấu hiệu nhận biết.
1. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
2. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi
3. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
4. Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi
Bài tập 73/105 - SGK
Tìm các hình thoi trên hình sau?
Các hình sau là hình thoi:
Trò chơi
Ô chữ gồm 9 chữ cái. Giải ô chữ bằng cách chọn câu trả lời đúng (Đ) hoặc sai (S). Sau mỗi đáp án các em trả lời chính xác có một chữ cái, sau khi mở các ô chữ chúng ta có tên một tứ giác đặc biệt.
h
n
i
h
u
v
ô
g
n
1
Câu 1: Tứ giác có các cạnh đối song song là hình thoi
S
2
Câu 2: Hình thoi là tứ giác có các cạnh bằng nhau
Đ
3
Câu 3: Trong hình thoi 2 đường chéo bằng nhau
S
4
Câu 4: Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc là hình thoi
Đ
5
Câu 5: Hình thang cân có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi
S
6
Câu 6: Hình thang cân có hai cạnh bên song song là hình thoi
S
7
Câu 7: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
Đ
8
Câu 8: Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi
S
9
Câu 9: Hình bình hành có 1 đường chéo là phân giác của 1 góc là hình thoi
Đ
h
n
ì
h
u
v
ô
g
n
Đ
S
Đ
S
Đ
S
s
đ
S
Đ
S
Đ
Đ
S
S
Đ
S
Đ
Hướng dẫn về nhà
+ Học thuộc: - Định nghĩa, Tính chất, Dấu hiệu nhận biết hình thoi.
+ Bài tập: 82, 83, 84, 85(SGK)
+ Bài tập nâng cao:
Cho hình thoi ABCD, AB = 3cm, góc A bằng nửa góc B. Trên cạnh AD và DC lần lượt lấy các điểm H, K sao cho góc HBK bằng 600.
a) Chứng minh DH + DK không đổi ?
b) Xác định vị trí của H và của K để cho HK ngắn nhất. Tính độ dài ngắn nhất đó.
Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh
Đáp án đúng!
Chúc mừng bạn!
10đ
Bạn chọn sai rồi.
Mời bạn chọn lại
Chúc mừng bạn!
10đ
Bạn đã có được chữ
H
Chúc mừng bạn!
10đ
Bạn đã có được chữ
I
Chúc mừng bạn!
10đ
Bạn đã có được chữ
N
Chúc mừng bạn!
10đ
Bạn đã có được chữ
V
Chúc mừng bạn!
10đ
Bạn đã có được chữ
U
Chúc mừng bạn!
10đ
Bạn đã có được chữ
ô
Chúc mừng bạn!
10đ
Bạn đã có được chữ
G
Bạn chọn sai rồi.
Mời bạn chọn lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Tiến Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)