Chương I. §11. Hình thoi
Chia sẻ bởi Thuy Oanh |
Ngày 04/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Hình thoi thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GDĐT-TPTV
TRƯỜNG THCS PHƯỜNG 8
HÌNH HỌC 8
GV: PHẠM THỊ THÚY OANH
TRƯỜNG THCS PHƯỜNG 8
THÁNG 10-2010
KIỂM TRA BÀI CŨ
Định nghĩa: Hình bình hành là tứ
giác có các cạnh đối song song.
Tính chất: Trong hình bình hành:
-Các cạnh đối bằng nhau.
-Các góc đối bằng nhau.
-Hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường.
++
Hãy nêu định nghĩa và tính
chất của hình bình hành?
KIỂM TRA BÀI CŨ
2. Chứng minh tứ giác ABCD
như hình vẽ là hình bình hành.
Ta có: AB = CD (gt)
BC = AD (gt)
Tứ giác ABCD là hình bình hành
Vì có các cạnh đối bằng nhau.
Hình Thoi
HÌNH THOI
Bài 11:
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
HÌNH THOI
1. Định nghĩa:
Bốn cạnh của tứ giác ABCD có gì đặc biệt ?
? Tứ giác ABCD là hình thoi
AB = BC = CD = DA
? Hình thoi cũng là một hình bình
hành.
Từ phần kiểm tra bài cũ, hãy cho biết hình thoi còn là hình gì nữa ?
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
Bài 11:
Hướng dẫn vẽ hình thoi
Duøng compa vaø thöôùc thaúng
Bước 1: Vẽ hai điểm A và C bất kì.
Bước 2: Dùng Compa vẽ hai cung tròn có cùng bán kính với tâm là A và C sao cho cắt nhau tại hai điểm B và D.
Bước 3: Dùng thước thẳng nối 4 điểm lại. Ta được hình thoi ABCD.
D
r
r
r
r
A
B
C
HÌNH THOI
1. Định nghĩa:
2.Tính chất:
Hình thoi có tất cả các
tính chất hình bình hành.
Tương tự hình bình hành,hình thoi có tính chất gì ?
- Các cạnh đối song song.
- Các cạnh đối bằng nhau.
- Các góc đối bằng nhau.
Hai đường chéo cắt nhau
tại trung điểm của mỗi
đường.
Bài 11:
1. Định nghĩa:
HÌNH THOI
Cho hình thoi ABCD, hai
đường chéo cắt nhau tại O.
a)Theo tính chất của hình bình hành, hai đường chéo của hình thoi có tính chất gì ?
b)Hãy phát hiện thêm các tính chất khác của hai đường chéo AC và BD.
2.Tính chất:
Bài 11:
?2
A
B
D
O
C
900
250
250
Em hãy quan sát cách đo góc BOC và đọc kết quả đo ?
1. Định nghĩa:
HÌNH THOI
Trong hình thoi:
Hai đường chéo vuông góc với nhau.
Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
2.Tính chất:
Định lí
Bài 11:
ABCD la hnh thoi.
AC la phađn giac cụa goc A,
CA la phađn giac cụa goc C,
DB la phađn giac cụa goc D.
1. Định nghĩa:
HÌNH THOI
2.Tính chất:
Hướng dẫn
chứng minh:
1
2
AC ? BD ; BD là đường phân
giác của góc B
BOC=900
ABC caân
;
AB=AC (gt)
;
BO laø trung tuyeán
AO=AC (gt)
Bài 11:
;
ABCD la hnh thoi.
AC la phađn giac cụa goc A,
CA la phađn giac cụa goc C,
DB la phađn giac cụa goc D.
B1=B2
CÁCH VẼ HÌNH THOI
A
B
C
D
O
HÌNH THOI
Bài 11:
CÁCH VẼ HÌNH THOI
A
B
C
D
o
HÌNH THOI
Bài 11:
A
B
C
D
Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì về cạnh hoặc đường chéo để trở thành hình thoi ?
B
D
A
C
A
D
C
B
A
D
C
B
Hình bình hành ABCD có AB=AC
? ABCD là hình thoi.
Hình bình hành ABCD có AD ? BC ? ABCD là hình thoi.
Hình bình hành ABCD có
ACB= DCB ? ABCD là
hình bình hành.
1. Định nghĩa:
HÌNH THOI
2.Tính chất:
Bài 11:
3.Dấu hiệu nhận biết:
1. Định nghĩa:
HÌNH THOI
2.Tính chất:
Bài 11:
3.Dấu hiệu nhận biết:
Hãy chứng minh
dấu hiệu nhận biết 3.
?2
ABCD laø hình bình haønh,
ABCD laø hình thoi.
KL
ABCD laø hình thoi.
ABCD là hình bình hành(gt)
AB=BC
,
?ABC cân
AO=OC
(gt)
(gt)
BO là trung tuyến,
BO là dường cao
Hướng dẫn chứng minh
Bài tập 73 :(SGK /105 ; 106 )
ABCD laø hình thoi ( dh1 )
EFGH laø hình bình haønh.
Maø EG laø phaân giaùc cuûa goùc E
EFGH laø hình thoi ( dh4 )
KINM laø hình bình haønh.
Maø IM KN.
KINM laø hình thoi ( dh3 )
PQRS khoâng phaûi laø hình thoi.
Coù AC = AD = BC = BD = R
ABCD laø hình thoi.
( dh1 )
e)
S
N
KIM NAM CHÂM VÀ LA BÀN
HÀNG THỔ CẨM
HÌNH THOI VÀ CUỘC SỐNG QUANH TA
CÁC THANH Ở CỬA XẾP TẠO THÀNH NHỮNG HÌNH THOI
TRANG TRÍ TƯỜNG
HÌNH THOI VÀ
CUỘC SỐNG QUANH TA
Nắm vững định nghĩa, tính chất, dấu
hiệu nhận biết hình thoi, chứng minh
các định lí.
Ôn lại tính chất, dấu hiệu nhận biết
hình bình hành, hình chữ nhật.
Làm bài tập 74, 75, 76 SGK trang 106.
Tiết sau luyện tập.
HU?NG D?N V? NH
Tiết
Học
Đến
Đây
Kết
Thúc
Tạm biệt các thầy cô
cùng các em học sinh !
TRƯỜNG THCS PHƯỜNG 8
HÌNH HỌC 8
GV: PHẠM THỊ THÚY OANH
TRƯỜNG THCS PHƯỜNG 8
THÁNG 10-2010
KIỂM TRA BÀI CŨ
Định nghĩa: Hình bình hành là tứ
giác có các cạnh đối song song.
Tính chất: Trong hình bình hành:
-Các cạnh đối bằng nhau.
-Các góc đối bằng nhau.
-Hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường.
++
Hãy nêu định nghĩa và tính
chất của hình bình hành?
KIỂM TRA BÀI CŨ
2. Chứng minh tứ giác ABCD
như hình vẽ là hình bình hành.
Ta có: AB = CD (gt)
BC = AD (gt)
Tứ giác ABCD là hình bình hành
Vì có các cạnh đối bằng nhau.
Hình Thoi
HÌNH THOI
Bài 11:
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
3. Dấu hiệu nhận biết:
HÌNH THOI
1. Định nghĩa:
Bốn cạnh của tứ giác ABCD có gì đặc biệt ?
? Tứ giác ABCD là hình thoi
AB = BC = CD = DA
? Hình thoi cũng là một hình bình
hành.
Từ phần kiểm tra bài cũ, hãy cho biết hình thoi còn là hình gì nữa ?
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
Bài 11:
Hướng dẫn vẽ hình thoi
Duøng compa vaø thöôùc thaúng
Bước 1: Vẽ hai điểm A và C bất kì.
Bước 2: Dùng Compa vẽ hai cung tròn có cùng bán kính với tâm là A và C sao cho cắt nhau tại hai điểm B và D.
Bước 3: Dùng thước thẳng nối 4 điểm lại. Ta được hình thoi ABCD.
D
r
r
r
r
A
B
C
HÌNH THOI
1. Định nghĩa:
2.Tính chất:
Hình thoi có tất cả các
tính chất hình bình hành.
Tương tự hình bình hành,hình thoi có tính chất gì ?
- Các cạnh đối song song.
- Các cạnh đối bằng nhau.
- Các góc đối bằng nhau.
Hai đường chéo cắt nhau
tại trung điểm của mỗi
đường.
Bài 11:
1. Định nghĩa:
HÌNH THOI
Cho hình thoi ABCD, hai
đường chéo cắt nhau tại O.
a)Theo tính chất của hình bình hành, hai đường chéo của hình thoi có tính chất gì ?
b)Hãy phát hiện thêm các tính chất khác của hai đường chéo AC và BD.
2.Tính chất:
Bài 11:
?2
A
B
D
O
C
900
250
250
Em hãy quan sát cách đo góc BOC và đọc kết quả đo ?
1. Định nghĩa:
HÌNH THOI
Trong hình thoi:
Hai đường chéo vuông góc với nhau.
Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
2.Tính chất:
Định lí
Bài 11:
ABCD la hnh thoi.
AC la phađn giac cụa goc A,
CA la phađn giac cụa goc C,
DB la phađn giac cụa goc D.
1. Định nghĩa:
HÌNH THOI
2.Tính chất:
Hướng dẫn
chứng minh:
1
2
AC ? BD ; BD là đường phân
giác của góc B
BOC=900
ABC caân
;
AB=AC (gt)
;
BO laø trung tuyeán
AO=AC (gt)
Bài 11:
;
ABCD la hnh thoi.
AC la phađn giac cụa goc A,
CA la phađn giac cụa goc C,
DB la phađn giac cụa goc D.
B1=B2
CÁCH VẼ HÌNH THOI
A
B
C
D
O
HÌNH THOI
Bài 11:
CÁCH VẼ HÌNH THOI
A
B
C
D
o
HÌNH THOI
Bài 11:
A
B
C
D
Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì về cạnh hoặc đường chéo để trở thành hình thoi ?
B
D
A
C
A
D
C
B
A
D
C
B
Hình bình hành ABCD có AB=AC
? ABCD là hình thoi.
Hình bình hành ABCD có AD ? BC ? ABCD là hình thoi.
Hình bình hành ABCD có
ACB= DCB ? ABCD là
hình bình hành.
1. Định nghĩa:
HÌNH THOI
2.Tính chất:
Bài 11:
3.Dấu hiệu nhận biết:
1. Định nghĩa:
HÌNH THOI
2.Tính chất:
Bài 11:
3.Dấu hiệu nhận biết:
Hãy chứng minh
dấu hiệu nhận biết 3.
?2
ABCD laø hình bình haønh,
ABCD laø hình thoi.
KL
ABCD laø hình thoi.
ABCD là hình bình hành(gt)
AB=BC
,
?ABC cân
AO=OC
(gt)
(gt)
BO là trung tuyến,
BO là dường cao
Hướng dẫn chứng minh
Bài tập 73 :(SGK /105 ; 106 )
ABCD laø hình thoi ( dh1 )
EFGH laø hình bình haønh.
Maø EG laø phaân giaùc cuûa goùc E
EFGH laø hình thoi ( dh4 )
KINM laø hình bình haønh.
Maø IM KN.
KINM laø hình thoi ( dh3 )
PQRS khoâng phaûi laø hình thoi.
Coù AC = AD = BC = BD = R
ABCD laø hình thoi.
( dh1 )
e)
S
N
KIM NAM CHÂM VÀ LA BÀN
HÀNG THỔ CẨM
HÌNH THOI VÀ CUỘC SỐNG QUANH TA
CÁC THANH Ở CỬA XẾP TẠO THÀNH NHỮNG HÌNH THOI
TRANG TRÍ TƯỜNG
HÌNH THOI VÀ
CUỘC SỐNG QUANH TA
Nắm vững định nghĩa, tính chất, dấu
hiệu nhận biết hình thoi, chứng minh
các định lí.
Ôn lại tính chất, dấu hiệu nhận biết
hình bình hành, hình chữ nhật.
Làm bài tập 74, 75, 76 SGK trang 106.
Tiết sau luyện tập.
HU?NG D?N V? NH
Tiết
Học
Đến
Đây
Kết
Thúc
Tạm biệt các thầy cô
cùng các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thuy Oanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)