Chương I. §11. Hình thoi
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thước |
Ngày 04/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Hình thoi thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ GIỜ CHUYÊN ĐỀ:
Phát huy tính tích cực và phát triển tư duy của học sinh
trong giờ luyện tập hình học 8
GV : Nguyễn Thị Thước
Kiểm tra bài cũ
Bài 1 (Phiếu học tập) Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
1) Hình thoi là tứ giác …………………………
2) Hình bình hành có hai cạnh kề ……………. là hình thoi
3) Hình bình hành ........................................ là đường phân giác của một góc .......................
4) Tứ giác ............................................. là hình thoi.
5) Hình bình hành ................................... vuông góc với nhau là hình thoi.
6) Trong hình thoi, ................................ là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
7) Trong hình thoi hai đường chéo.................................
có bốn cạnh bằng nhau
có một đường chéo
là hình thoi
có bốn cạnh bằng nhau
có hai đường chéo
hai đường chéo
vuông góc với nhau.
bằng nhau
S
N
KIM NAM CHÂM VÀ LA BÀN
HÀNG THỔ CẨM
HÌNH THOI VÀ CUỘC SỐNG QUANH TA
Ti?t 21
HÌNH THOI
LUYỆN TẬP
I.KiẾN THỨC CẦN NHỚ
*Định nghĩa: Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
*Dấu hiệu nhận biết:
- Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi
- Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góclà hình thoi
- Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi.
-Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
* Tính chất : Trong hình thoi
-Hai đường chéolà các đường phân giác của các góc của hình thoi.
-Hai đường chéo vuông góc với nhau.
II.Luyện tập
A. Bài tập trắc nghiệm
A.
Bài 2(PHT)
Câu 1:Hai đường chéo của hình thoi bằng 6cm và 8cm. Cạnh của hình thoi có giá trị bằng :
D. 10 cm
B. 5 cm
A. 4 cm
C. 6 cm
D. 120o
C. 60o
B. 45o
A. 30o
B. Bài tập tự luận
Bài 3(PHT)
Cho hình thoi ABCD, gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành.
b) Chứng minh tứ giác EFGH là hình chữ nhật.
Bài 3(PHT)
B. Bài tập tự luận
EFGH là hình bình hành
EF//AC và
GH//AC và
EF là đường trung bình ∆ABC
GH là đường trung bình ∆ADC
EF//GH; EF=GH
Bài 3(PHT)
Chứng minh:
a) Kẻ 2 đường chéo AC và BD
Xét ∆ABC có:EA=EB(gt)
FB=FC(gt)
Suy ra EF là đường trung bình của ∆ABC
EF//AC; EF= ½ AC(1)
Xét ∆ADC có:GC=GD(gt)
HA=HD(gt)
Suy ra GH là đường trung bình của ∆ADC
GH//AC; GH= ½ AC(2)
Từ (1) và (2) suy ra EFGH là hình
bình hành. (3)
Bài 3(PHT)
B. Bài tậpTự luận
EFGH là hình chữ nhật
EFGH là hình bình hành và
BD//EH;
Bài 3(PHT)
b) Trong tam giác ABD có EH là đường
trung bình nên EH//BD.
Mà EFGH là hình bình hành (chứng minh a) (2)
Từ (1) và (2) suy ra EFGH là hình chữ chật.
Bài 4 (PHT)
Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy D, trên cạnh AC lấy E sao cho BD = CE. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm BD, CD, DE, EB
a, Tứ giác MNPQ là hình gì?
b, Gọi AF là tia phân giác của góc A ,F thuộc BC. Gọi S là giao điểm của MP và AC, R là giao điểm của MP và AB. Chứng minh rằng: PM//AF.
c, Đường thẳng QN cắt AB, AC lần lượt ở I và K. Tam giác AIK là tam giác gì? Vì sao?
d, Tam giác ABC cần thỏa mãn điều kiện gì để QM vuông góc với MN.
GT
KL
lần lượt là trung điểm BC, CD, DE, EB.
a, Tứ giác MNPQ là hình gì?
GT
KL
a, Tứ giác MNPQ là hình gì?
b, AF là phân giác của góc A. PM cắt AC ở S; cắt AB ở R. C/m: PM//AF
lần lượt là trung điểm BC, CD, DE, EB.
GT
KL
a, Tứ giác MNPQ là hình gì?
b, AF là phân giác của góc A. PM cắt AC ở S; cắt AB ở R. C/m: PM//AF
c, Đường thẳng QN cắt AB ở I, cắt AC ở K. Tam giác AIK là tam giác gì?
d, Tam giác ABC cần thỏa mãn điều kiện gì để QM vuông góc MN
lần lượt là trung điểm BC, CD, DE, EB.
Những kiÕn thøc được vận dụng trong bµi häc hôm nay?
Ghi nhớ
1, Vận dụng định nghĩa , tính chất đường trung bình trong tam giác
2. Định nghĩa , tính chất , dấu hiệu nhận biết hình bình hành ,hình chữ nhật , hình thoi.
3. Tính chất của tam giác cân .
4. Định lí quan hệ từ vuông góc đến song song .
5. Vận dụng góc có cạnh tương ứng song song .
T
I
G
A
C
Ư
trò chơi
Hái Hoa Xuân
LUẬT CHƠI:
* Trò chơi này dành cho 2 đội. Mỗi đội lần lượt chọn 1 loài hoa bất kỳ để lấy câu hỏi trắc nghiệm giải tìm một chữ cái. Sắp xếp các chữ cái này được một thuật ngữ trong Toán học.
* Sau 10 giây, đưa đáp án. Mỗi đáp án đúng được 10 điểm. Nếu trả lời sai, đội kia được quyền trả lời.
* Qua 3 lượt chơi, các đội có thể đoán bí mật của trò chơi mà không cần chọn các loài hoa còn lại.
* Đội nào tìm được bí mật của trò chơi được 20 điểm.
* Kết thúc trò chơi, đội có số điểm nhiều hơn là đội thắng cuộc.
Hái Hoa Xuân
trò chơi
T
I
G
A
C
Ư
trò chơi
Hái Hoa Xuân
B. Sai
A. Dng
0 : 00
0 : 01
0 : 02
0 : 03
0 : 04
0 : 05
0 : 06
0 : 07
0 : 08
0 : 09
0 : 10
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. Đúng hay sai ?
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
A. Hình bình hnh cĩ hai du?ng cho b?ng nhau.
C. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng ?
0 : 00
0 : 01
0 : 02
0 : 03
0 : 04
0 : 05
0 : 06
0 : 07
0 : 08
0 : 09
0 : 10
C. Hình thoi l m?t hình bình hnh .
B. Hình bình hnh l m?t hình thoi
A. Hình thoi l m?t hình ch? nh?t
0 : 00
0 : 01
0 : 02
0 : 03
0 : 04
0 : 05
0 : 06
0 : 07
0 : 08
0 : 09
0 : 10
Trong các khẳng định sau đây,
khẳng định nào sai ?
0 : 00
0 : 01
0 : 02
0 : 03
0 : 04
0 : 05
0 : 06
0 : 07
0 : 08
0 : 09
0 : 10
C. AB = BC
B. AC = BD
A. AB = CD
Hình bình hành ABCD là hình thoi nếu có thêm điều kiện nào sau đây ?
Cho hình bình hành ABCD
Cho hình thoi ABCD có AB = BD.
Hỏi góc ABC có số đo bao nhiêu ?
C. 120o
B. 45o
A. 60o
0 : 00
0 : 01
0 : 02
0 : 03
0 : 04
0 : 05
0 : 06
0 : 07
0 : 08
0 : 09
0 : 10
A
B
D
C
C. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.
A. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau
B. Hình thoi có bốn góc bằng nhau.
Trong các khẳng định sau đây,
khẳng định nào sai ?
0 : 00
0 : 01
0 : 02
0 : 03
0 : 04
0 : 05
0 : 06
0 : 07
0 : 08
0 : 09
0 : 10
- Học thuộc các định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi.
- Làm các bài tập số 135, 136, 137 trang 74 SBT
- Xem trước bài hình vuông trang 107.
Hướng dẫn về nhà
TIẾT HỌC KẾT THÚC
CẢM ƠN
QUÍ THẦY CÔ GIÁO
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
THỰC HIỆN
GV: NGUYƠN TH thíc
Trường THCSthỵng ct
ĐẾN DỰ GIỜ CHUYÊN ĐỀ:
Phát huy tính tích cực và phát triển tư duy của học sinh
trong giờ luyện tập hình học 8
GV : Nguyễn Thị Thước
Kiểm tra bài cũ
Bài 1 (Phiếu học tập) Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
1) Hình thoi là tứ giác …………………………
2) Hình bình hành có hai cạnh kề ……………. là hình thoi
3) Hình bình hành ........................................ là đường phân giác của một góc .......................
4) Tứ giác ............................................. là hình thoi.
5) Hình bình hành ................................... vuông góc với nhau là hình thoi.
6) Trong hình thoi, ................................ là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
7) Trong hình thoi hai đường chéo.................................
có bốn cạnh bằng nhau
có một đường chéo
là hình thoi
có bốn cạnh bằng nhau
có hai đường chéo
hai đường chéo
vuông góc với nhau.
bằng nhau
S
N
KIM NAM CHÂM VÀ LA BÀN
HÀNG THỔ CẨM
HÌNH THOI VÀ CUỘC SỐNG QUANH TA
Ti?t 21
HÌNH THOI
LUYỆN TẬP
I.KiẾN THỨC CẦN NHỚ
*Định nghĩa: Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
*Dấu hiệu nhận biết:
- Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi
- Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góclà hình thoi
- Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi.
-Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
* Tính chất : Trong hình thoi
-Hai đường chéolà các đường phân giác của các góc của hình thoi.
-Hai đường chéo vuông góc với nhau.
II.Luyện tập
A. Bài tập trắc nghiệm
A.
Bài 2(PHT)
Câu 1:Hai đường chéo của hình thoi bằng 6cm và 8cm. Cạnh của hình thoi có giá trị bằng :
D. 10 cm
B. 5 cm
A. 4 cm
C. 6 cm
D. 120o
C. 60o
B. 45o
A. 30o
B. Bài tập tự luận
Bài 3(PHT)
Cho hình thoi ABCD, gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành.
b) Chứng minh tứ giác EFGH là hình chữ nhật.
Bài 3(PHT)
B. Bài tập tự luận
EFGH là hình bình hành
EF//AC và
GH//AC và
EF là đường trung bình ∆ABC
GH là đường trung bình ∆ADC
EF//GH; EF=GH
Bài 3(PHT)
Chứng minh:
a) Kẻ 2 đường chéo AC và BD
Xét ∆ABC có:EA=EB(gt)
FB=FC(gt)
Suy ra EF là đường trung bình của ∆ABC
EF//AC; EF= ½ AC(1)
Xét ∆ADC có:GC=GD(gt)
HA=HD(gt)
Suy ra GH là đường trung bình của ∆ADC
GH//AC; GH= ½ AC(2)
Từ (1) và (2) suy ra EFGH là hình
bình hành. (3)
Bài 3(PHT)
B. Bài tậpTự luận
EFGH là hình chữ nhật
EFGH là hình bình hành và
BD//EH;
Bài 3(PHT)
b) Trong tam giác ABD có EH là đường
trung bình nên EH//BD.
Mà EFGH là hình bình hành (chứng minh a) (2)
Từ (1) và (2) suy ra EFGH là hình chữ chật.
Bài 4 (PHT)
Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy D, trên cạnh AC lấy E sao cho BD = CE. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm BD, CD, DE, EB
a, Tứ giác MNPQ là hình gì?
b, Gọi AF là tia phân giác của góc A ,F thuộc BC. Gọi S là giao điểm của MP và AC, R là giao điểm của MP và AB. Chứng minh rằng: PM//AF.
c, Đường thẳng QN cắt AB, AC lần lượt ở I và K. Tam giác AIK là tam giác gì? Vì sao?
d, Tam giác ABC cần thỏa mãn điều kiện gì để QM vuông góc với MN.
GT
KL
lần lượt là trung điểm BC, CD, DE, EB.
a, Tứ giác MNPQ là hình gì?
GT
KL
a, Tứ giác MNPQ là hình gì?
b, AF là phân giác của góc A. PM cắt AC ở S; cắt AB ở R. C/m: PM//AF
lần lượt là trung điểm BC, CD, DE, EB.
GT
KL
a, Tứ giác MNPQ là hình gì?
b, AF là phân giác của góc A. PM cắt AC ở S; cắt AB ở R. C/m: PM//AF
c, Đường thẳng QN cắt AB ở I, cắt AC ở K. Tam giác AIK là tam giác gì?
d, Tam giác ABC cần thỏa mãn điều kiện gì để QM vuông góc MN
lần lượt là trung điểm BC, CD, DE, EB.
Những kiÕn thøc được vận dụng trong bµi häc hôm nay?
Ghi nhớ
1, Vận dụng định nghĩa , tính chất đường trung bình trong tam giác
2. Định nghĩa , tính chất , dấu hiệu nhận biết hình bình hành ,hình chữ nhật , hình thoi.
3. Tính chất của tam giác cân .
4. Định lí quan hệ từ vuông góc đến song song .
5. Vận dụng góc có cạnh tương ứng song song .
T
I
G
A
C
Ư
trò chơi
Hái Hoa Xuân
LUẬT CHƠI:
* Trò chơi này dành cho 2 đội. Mỗi đội lần lượt chọn 1 loài hoa bất kỳ để lấy câu hỏi trắc nghiệm giải tìm một chữ cái. Sắp xếp các chữ cái này được một thuật ngữ trong Toán học.
* Sau 10 giây, đưa đáp án. Mỗi đáp án đúng được 10 điểm. Nếu trả lời sai, đội kia được quyền trả lời.
* Qua 3 lượt chơi, các đội có thể đoán bí mật của trò chơi mà không cần chọn các loài hoa còn lại.
* Đội nào tìm được bí mật của trò chơi được 20 điểm.
* Kết thúc trò chơi, đội có số điểm nhiều hơn là đội thắng cuộc.
Hái Hoa Xuân
trò chơi
T
I
G
A
C
Ư
trò chơi
Hái Hoa Xuân
B. Sai
A. Dng
0 : 00
0 : 01
0 : 02
0 : 03
0 : 04
0 : 05
0 : 06
0 : 07
0 : 08
0 : 09
0 : 10
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. Đúng hay sai ?
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
A. Hình bình hnh cĩ hai du?ng cho b?ng nhau.
C. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng ?
0 : 00
0 : 01
0 : 02
0 : 03
0 : 04
0 : 05
0 : 06
0 : 07
0 : 08
0 : 09
0 : 10
C. Hình thoi l m?t hình bình hnh .
B. Hình bình hnh l m?t hình thoi
A. Hình thoi l m?t hình ch? nh?t
0 : 00
0 : 01
0 : 02
0 : 03
0 : 04
0 : 05
0 : 06
0 : 07
0 : 08
0 : 09
0 : 10
Trong các khẳng định sau đây,
khẳng định nào sai ?
0 : 00
0 : 01
0 : 02
0 : 03
0 : 04
0 : 05
0 : 06
0 : 07
0 : 08
0 : 09
0 : 10
C. AB = BC
B. AC = BD
A. AB = CD
Hình bình hành ABCD là hình thoi nếu có thêm điều kiện nào sau đây ?
Cho hình bình hành ABCD
Cho hình thoi ABCD có AB = BD.
Hỏi góc ABC có số đo bao nhiêu ?
C. 120o
B. 45o
A. 60o
0 : 00
0 : 01
0 : 02
0 : 03
0 : 04
0 : 05
0 : 06
0 : 07
0 : 08
0 : 09
0 : 10
A
B
D
C
C. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.
A. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau
B. Hình thoi có bốn góc bằng nhau.
Trong các khẳng định sau đây,
khẳng định nào sai ?
0 : 00
0 : 01
0 : 02
0 : 03
0 : 04
0 : 05
0 : 06
0 : 07
0 : 08
0 : 09
0 : 10
- Học thuộc các định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi.
- Làm các bài tập số 135, 136, 137 trang 74 SBT
- Xem trước bài hình vuông trang 107.
Hướng dẫn về nhà
TIẾT HỌC KẾT THÚC
CẢM ƠN
QUÍ THẦY CÔ GIÁO
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
THỰC HIỆN
GV: NGUYƠN TH thíc
Trường THCSthỵng ct
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thước
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)