Chương I. §11. Hình thoi
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Dung |
Ngày 03/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Hình thoi thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
lớp 8C kính chào các thầy giáo, cô giáo về dự hội thi giáo viên dạy giỏi năm học 2012 - 2013 !
GV: Đinh Văn Tài –Trường THCS Mỵ Hòa – Kim Bôi – Hòa Bình
KIỂM TRA BÀI CŨ
Định nghĩa: hình bình hành là
tứ giác có các cạnh đối song song.
++
Em hãy nêu định nghĩa và
tính chất hình bình hành ?
Tính chất: Trong hình bình hành:
- Các góc đối bằng nhau.
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm mỗi đường.
- Các cạnh đối bằng nhau.
1. Định nghĩa:
Cho hình vẽ
A
B
D
C
Tứ giác ABCD có gì đặc biệt ?
AB = BC = CD = DA
Bài 11. HÌNH THOI
* Tứ giác ABCD là hình thoi
Hình thoi ABCD có phải là hình bình hành không ?
* Hình thoi ABCD là một hình bình hành
2. Tính chất:
A
B
D
C
* Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
Hình bình hành có những tính chất gì ?
* Trong hình bình hành:
* Các cạnh đối bằng nhau.
* Các góc đối bằng nhau
* Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
O
Theo tính chất của hình bình hành, hai đường chéo của hình thoi ABCD có tính chất gì ?
Bài 11. HÌNH THOI
1. Định nghĩa:
A
B
D
C
* Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
O
Hãy phát hiện thêm các tính chất khác của hai đường chéo AC và BD.
* Định lý:
Trong hình thoi:
a) Hai đường chéo vuông góc với nhau.
b) Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
Bài 11. HÌNH THOI
2. Tính chất:
1. Định nghĩa:
Hướng dẫn
Chứng minh:
1
2
AC BD ; BD là đường phân
giác của góc B
BOC=900
ABC cân tại B
;
BA=BC (gt)
;
BO là trung tuyến
AO=OC (gt)
;
B1=B2
AC là phân giác của góc A.
CA là phân giác của góc C.
DB là phân giác của góc D.
ABCD là hình thoi
Bài 11. HÌNH THOI
2. Tính chất:
1. Định nghĩa:
Cách vẽ hình thoi
A
B
C
D
O
Bài 11. HÌNH THOI
3. Dấu hiệu nhận biết:
Để tứ giác là hình thoi, ta cần điều kiện gì?
2. Tính chất:
1. Định nghĩa:
Có 4 cạnh bằng nhau
Bài 11. HÌNH THOI
3. Dấu hiệu nhận biết:
2. Tính chất:
1. Định nghĩa:
Có 4 cạnh bằng nhau
Có 2 cạnh kề bằng nhau
Bài 11. HÌNH THOI
3. Dấu hiệu nhận biết:
2. Tính chất:
1. Định nghĩa:
Có 4 cạnh bằng nhau
Có 2 cạnh kề bằng nhau
Có 2 đường chéo vuông góc nhau
Bài 11. HÌNH THOI
3. Dấu hiệu nhận biết:
2. Tính chất:
1. Định nghĩa:
Có 4 cạnh bằng nhau
Có 2 cạnh kề bằng nhau
Có 2 đường chéo vuông góc nhau
Có 1 đường chéo là đường phân giác của một góc
Hy ch?ng minh d?u hi?u nh?n bi?t 3.
?3
ABCD là hình bình hành.
ABCD là hình thoi.
KL
Chứng minh.
D?u hiu nh?n bi?t th? 3: Hình bình hnh cĩ
hai du?ng cho vuơng gĩc l hình thoi.
*Ta có : ABCD là hình bình hành
Nên: AO = OC
(Tính chất đường chéo hình bình hành ) .
Suy ra : ABC cân tại B.Vì có BO vừa là đường
cao vừa là trung tuyến (Tính chất tam giác cân )
Suy ra : AB = BC.
Hay Hình bình hnh ABCD l hình thoi
Bài 11. HÌNH THOI
Bài tập 73: (SGK/ 105-106 )
ABCD là hình thoi ( dh1 )
EFGH là hình bình hành.
Mà EG là phân giác của góc E.
EFGH là hình thoi ( dh4 )
KINM là hình bình hành.
Mà IM KN.
KINM là hình thoi (dh3)
PQRS không phải là hình thoi.
Có AC=AD=BC=BD = R
ABCD là hình thoi.( dh1 )
e)
Nắm vững định nghĩa, tính chất, dấu hiệu
nhận biết hình thoi,
- Chứng minh các định lí.
-Ôn lại tính chất, dấu hiệu nhận biết
hình bình hành, hình chữ nhật.
Làm bài tập 74, 75, 76 SGK trang 106.
Tiết sau luyện tập.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
GV: Đinh Văn Tài –Trường THCS Mỵ Hòa – Kim Bôi – Hòa Bình
KIỂM TRA BÀI CŨ
Định nghĩa: hình bình hành là
tứ giác có các cạnh đối song song.
++
Em hãy nêu định nghĩa và
tính chất hình bình hành ?
Tính chất: Trong hình bình hành:
- Các góc đối bằng nhau.
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm mỗi đường.
- Các cạnh đối bằng nhau.
1. Định nghĩa:
Cho hình vẽ
A
B
D
C
Tứ giác ABCD có gì đặc biệt ?
AB = BC = CD = DA
Bài 11. HÌNH THOI
* Tứ giác ABCD là hình thoi
Hình thoi ABCD có phải là hình bình hành không ?
* Hình thoi ABCD là một hình bình hành
2. Tính chất:
A
B
D
C
* Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
Hình bình hành có những tính chất gì ?
* Trong hình bình hành:
* Các cạnh đối bằng nhau.
* Các góc đối bằng nhau
* Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
O
Theo tính chất của hình bình hành, hai đường chéo của hình thoi ABCD có tính chất gì ?
Bài 11. HÌNH THOI
1. Định nghĩa:
A
B
D
C
* Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
O
Hãy phát hiện thêm các tính chất khác của hai đường chéo AC và BD.
* Định lý:
Trong hình thoi:
a) Hai đường chéo vuông góc với nhau.
b) Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
Bài 11. HÌNH THOI
2. Tính chất:
1. Định nghĩa:
Hướng dẫn
Chứng minh:
1
2
AC BD ; BD là đường phân
giác của góc B
BOC=900
ABC cân tại B
;
BA=BC (gt)
;
BO là trung tuyến
AO=OC (gt)
;
B1=B2
AC là phân giác của góc A.
CA là phân giác của góc C.
DB là phân giác của góc D.
ABCD là hình thoi
Bài 11. HÌNH THOI
2. Tính chất:
1. Định nghĩa:
Cách vẽ hình thoi
A
B
C
D
O
Bài 11. HÌNH THOI
3. Dấu hiệu nhận biết:
Để tứ giác là hình thoi, ta cần điều kiện gì?
2. Tính chất:
1. Định nghĩa:
Có 4 cạnh bằng nhau
Bài 11. HÌNH THOI
3. Dấu hiệu nhận biết:
2. Tính chất:
1. Định nghĩa:
Có 4 cạnh bằng nhau
Có 2 cạnh kề bằng nhau
Bài 11. HÌNH THOI
3. Dấu hiệu nhận biết:
2. Tính chất:
1. Định nghĩa:
Có 4 cạnh bằng nhau
Có 2 cạnh kề bằng nhau
Có 2 đường chéo vuông góc nhau
Bài 11. HÌNH THOI
3. Dấu hiệu nhận biết:
2. Tính chất:
1. Định nghĩa:
Có 4 cạnh bằng nhau
Có 2 cạnh kề bằng nhau
Có 2 đường chéo vuông góc nhau
Có 1 đường chéo là đường phân giác của một góc
Hy ch?ng minh d?u hi?u nh?n bi?t 3.
?3
ABCD là hình bình hành.
ABCD là hình thoi.
KL
Chứng minh.
D?u hiu nh?n bi?t th? 3: Hình bình hnh cĩ
hai du?ng cho vuơng gĩc l hình thoi.
*Ta có : ABCD là hình bình hành
Nên: AO = OC
(Tính chất đường chéo hình bình hành ) .
Suy ra : ABC cân tại B.Vì có BO vừa là đường
cao vừa là trung tuyến (Tính chất tam giác cân )
Suy ra : AB = BC.
Hay Hình bình hnh ABCD l hình thoi
Bài 11. HÌNH THOI
Bài tập 73: (SGK/ 105-106 )
ABCD là hình thoi ( dh1 )
EFGH là hình bình hành.
Mà EG là phân giác của góc E.
EFGH là hình thoi ( dh4 )
KINM là hình bình hành.
Mà IM KN.
KINM là hình thoi (dh3)
PQRS không phải là hình thoi.
Có AC=AD=BC=BD = R
ABCD là hình thoi.( dh1 )
e)
Nắm vững định nghĩa, tính chất, dấu hiệu
nhận biết hình thoi,
- Chứng minh các định lí.
-Ôn lại tính chất, dấu hiệu nhận biết
hình bình hành, hình chữ nhật.
Làm bài tập 74, 75, 76 SGK trang 106.
Tiết sau luyện tập.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)