Chương I. §11. Hình thoi

Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Tuấn | Ngày 03/05/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Hình thoi thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng
QÚY THẦY GIÁO, CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ
THAO GIẢNG LỚP 8A4
NGƯỜI THỰC HIỆN: NGUYỄN TRỌNG TUẤN
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
Hình chữ nhật
4 góc bằng nhau
Các cạnh đối song song
Hình thang
2 cạnh d?i song song
4 cạnh bằng nhau
?
Hình bình hành
Kiểm tra bài cũ
1. Định nghĩa
a) Định nghĩa
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
Tứ giác ABCD là hình thoi

AB = BC = CD = DA
Tiết 19 : §11. HÌNH THOI
Hình 100
1. Định nghĩa:
a) Định nghĩa:
b) Nhận xét:
?1. Chứng minh tứ giác ABCD trên hình 100 cũng là một hình bình hành?
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
Tứ giác ABCD là hình thoi

AB = BC = CD = DA
Tiết 19 : §11. HÌNH THOI
Hình 100
C/m: Tứ giác ABCD có:
AB= BC = CD =DA
=> ABCD cũng là hình bình hành vì có các cạnh đối bằng nhau .
Hình thoi cũng là một hình bình hành.
1. Định nghĩa:
a) Định nghĩa: (SGK)
b) Nhận xét: (SGK)
- Các cạnh đối bằng nhau
Các góc đối bằng nhau.
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
- Các cạnh đối song song
Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành là tâm đối xứng.






Cạnh
Góc
Đường chéo
Tâm đối xứng
a. Hãy nêu các tính chất của hình thoi theo tính chất của hình bình hành?
2. Tính chất:
* Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành:
Tiết 19 : §11. HÌNH THOI
O
?2. Cho hình thoi ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại O. (H.101)
Hình 101
1. Định nghĩa:
a) Định nghĩa (SGK)
b) Nhận xét (SGK)
2. Tính chất:
* Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
b. Hãy thử phát hiện thêm tính chất khác về đường chéo của hình thoi?
Tiết 19 : §11. HÌNH THOI
O
Hình 101
O
1. Định nghĩa:
a) Định nghĩa (SGK)
b) Nhận xét (SGK)
2. Tính chất:
* Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
Phát hiện:
Trong hình thoi:
1. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
2. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
3. Hai đường chéo là hai trục đối xứng của hình thoi
Tiết 19 : §11. HÌNH THOI
O
1. Định nghĩa:
a) Định nghĩa (SGK)
b) Nhận xét (SGK)
2. Tính chất:
* Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
* Định lí
Trong hình thoi:
- Hai đường chéo vuông góc với nhau.
- Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
Tiết 19 : §11. HÌNH THOI
C/m:
GT
KL
ABCD là hình thoi
AC BD;
AC là tia phân giác góc A
CA là tia phân giác góc C
DB là tia phân giác góc D
O
ABC có AB=BC (đ/n hình thoi) => ABC cân tại B.
BO là trung tuyến của tam giác cân đó( vì AO=OC theo t/c đường chéo của hình bình hành).
ABC cân tại B có BO là trung tuyến nên BO cũng là đường cao và đường phân giác.
Vậy BD AC và BD là đường phân giác của góc B.
Tương tự:
CA là đường phân giác của góc C. DB là đường phân giác của góc D.
AC là đường phân giác của góc A..
BD là tia phân giác góc B
1. Định nghĩa:
a) Định nghĩa (SGK)
b) Nhận xét (SGK)
2. Tính chất:
* Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
* Định lí: (SGK)
3. Dấu hiệu nhận biết:
Tiết 19 : §11. HÌNH THOI
3. Dấu hiệu nhận biết hình thoi:
Tứ giác
Có bốn cạnh bằng nhau
Hình thoi
H.Bỡnh h�nh
Có hai cạnh kề bằng nhau
Có 2 đường chéo vuông góc
Có 1 đường chéo là phân giác
của một góc
Tiết 19 : §11. HÌNH THOI
Câu:4
Câu:3
Câu: 2
Câu: 1
1. Định nghĩa:
a) Định nghĩa (SGK)
b) Nhận xét (SGK)
2. Tính chất:
* Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
* Định lí: (SGK)
3. Dấu hiệu nhận biết:
1. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình
thoi
2. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau
là hình thoi.
3. Hình bình hành có hai đường chéo vuông
góc là hình thoi .
4. Hình bình hành có một đường chéo là
đường phân giác của một góc là hình thoi .
Tiết 19: §11. HÌNH THOI
?3. Chứng minh dấu hiệu 3
AC ? BD
ABCD là hbh
ABCD là hình thoi
GT
KL
Vậy ABCD là hình thoi
Suy ra: AB = BC
∆ABC cân tại B (vì có BO vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến)
Xét ∆ ABC có:
OA = OC (ABCD là hình bình hành)
C/m:
BD  AC ( g t )
Do đó: AB = BC = CD = DA
Mà AB = CD; BC = AD (ABCD là hbh)
O
1. Định nghĩa:
a) Định nghĩa (SGK)
b) Nhận xét (SGK)
2. Tính chất:
* Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
* Định lí: (SGK)
3. Dấu hiệu nhận biết:
4. Luyện tập – Củng cố:
Tiết 19: §11. HÌNH THOI
* Dấu hiệu nhận biết: (SGK)
Bài tập 73: (SGK /105 ; 106 ) Tìm c�c hình thoi.
a) ABCD là hình thoi
b) EFGH là hbh . Mà EG là phân giác của góc E
 EFGH là hình thoi
c) KINM là hbh
Mà IMKI
 KINM là h.thoi
d) PQRS không phải là hình thoi.
Cĩ AC = AD = BC = BD (Vì c�ng b?ng R)
? ABCD l� hình thoi
Tiết 19: §11. HÌNH THOI
CÁCH VẼ HÌNH THOI
A
C
B
D
O
S
N
Kim Nam châm
hàng thổ cẩm
Tiết 19: §11. HÌNH THOI
* Hình thoi và cuộc sống xung quanh chúng ta
CÁC CỬA SẮT Ở CỬA XẾP TẠO THÀNH NHỮNG HÌNH THOI
Tiết 19: §11. HÌNH THOI
Hình thoi và cuộc sống xung quanh chúng ta
Tiết 19: §11. HÌNH THOI
Hình thoi và cuộc sống xung quanh chúng ta
Tòa nhà 30 St Mary Axe, thủ đô London
Tiết 19: §11. HÌNH THOI
Hình thoi và cuộc sống xung quanh chúng ta
Trung tâm báo chí quốc tế Phượng Hoàng
ở Bắc Kinh (Trung Quốc)
Tiết 19: §11. HÌNH THOI
Hình thoi và cuộc sống xung quanh chúng ta
20
HÌNH THOI
Tiết 19: §11. HÌNH THOI
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thoi và biết cách vẽ một hình thoi.
- Làm các bài tập số: 74, 75, 76, 77, 78 (SGK) tr 106 và
số135, 136, 138 tr 74 SBT
Tiết 19: §11. HÌNH THOI
Phòng GD - ĐT huyện xuân trường
Trường THCS xuân tân
Giờ học kết thúc
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO , CÙNG TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH
Giờ học kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Tuấn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)