Chương I. §1. Tứ giác

Chia sẻ bởi Vò Thµnh Quang | Ngày 04/05/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §1. Tứ giác thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Cho các hình vẽ 1a, 1b,1c và hình2
D
B
Hình1
Hình2
a)
b)
c)
Bài 1: Quan sát hình 2 rồi điền vào chỗ chấm để được khẳng định đúng.




Tam giác ABD là hình gồm 3 đoạn thẳng AB, AD, BD
khi 3 điểm........
2. Các điểm A, B, D gọi là................. của tam giác
3. Các đoạn thẳng AB, AD, BD gọi là ................ của tam giác

A, B, D không thẳng hàng
các đỉnh
các cạnh
D
Hình1
a)
b)
c)
Hình 2

C
chương I:tứ giác
Định nghĩa
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD,DA trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
* Các điểm A,B,C,D gọi là đỉnh
* Các đoạn thẳng AB, BC. CD,DA gọi là các cạnh.
D
Hình1
a)
b)
c)
Trong c¸c tø gi¸c ë h×nh 1, tø gi¸c nµo lu«n n»m trong mét nöa mÆt ph¼ng cã bê lµ ®­êng th¼ng chøa bÊt k× c¹nh nµo cña tø gi¸c?
?1
*Tø gi¸c ABCD ë h×nh 1a gäi lµ tø gi¸c låi
Định nghĩa: Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác
hoạt động nhóm
Thời gian : 3 phút
Quan sát tứ giác ABCD ở hình 3 rồi điền vào chỗ trống
a, Hai đỉnh kề nhau:A và B,.....................
Hai đỉnh đối nhau:A và C......................
b, Đường chéo (đoạn thẳng nối hai đỉnh đối nhau):AC,..................................................
c, Hai cạnh kề nhau:AB và BC,................

Hai cạnh đối nhau:AB và CD,..............
d, Góc :A, .....
Hai góc đối nhau:A và C,......
e, Điểm nằm trong tứ giác ( điểm trong tứ giác): M,.....
Điểm nằm ngoài tứ giác ( điểm ngoài tứ giác):N,.....

?2
Hình 3
B và C, C và D, D và A
B và D
DB
BC và CD,
CD và DA, DA và AB

BC và DA
B , C, D
B và D
P
Q
a, Nhắc lại định lý về tổng ba góc của một tam giác
b, Vẽ tứ giác ABCD tùy ý. Dựa vào định lý về tổng ba góc của một tam giác , hãy tính tổng
+
+
+
?3
*Định lý:Tổng số đo các góc của một tứ giác bằng 360 0
Bài 2: Hãy khoa nh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Tứ giác ABCD có A+B=1400 thì tổng C+D là
C+D=2200 C. C+D=1600
B. C+D=2000 D. C+D=1500

A
Bài 3: Điền chữ đúng (Đ), sai (S) vào ô trống trong các câu khẳng định sau.
Tứ giác ABCD có 4 góc đều nhọn
2. Tứ giác ABCD có 4 góc đều tù
3. Tứ giác ABCD có 2 góc vuông và 2 góc tù
4. Tứ giác ABCD có 4 góc đều vuông

S
S
S
Đ
Bài 4: Cho các hình vẽ sau, hãy điền số đo các góc thích hợp vào ô trống trong bảng sau
1200
A
B
C
D
H
G
F
E
N
M
K
I
1100
x
800
x
x
1050
600
900
Hình1
Hình2
Hình3
500
900
900
1200
750
750
Hướng dẫn về nhà

- Học thuộc định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, định lý tổng các góc của tứ giác .
- Làm bài 1:hình 5c, hình 6, bài 2,3,4,5

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vò Thµnh Quang
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)