Chương I. §1. Tứ giác

Chia sẻ bởi Hà Thanh Tú | Ngày 04/05/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §1. Tứ giác thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

§1. TÖÙ GIAÙC
1. Định nghĩa
? Định nghĩa tứ giác: (SGK)
? QUAN SÁT: Hình vẽ sau
? 1
Trong các tứ giác ở hình 1, tứ giác nào luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác ?
Trả lời:
Hình a)
? Định nghĩa tứ giác lồi: (SGK)
?
Chú ý: (Sgk)
? 2
Quan sát tứ giác ABCD ở hình 3, rồi điền vào chỗ trống:
a) Hai đỉnh kề nhau:
A và B
Hai đỉnh đối nhau:
A và C
b) Đường chéo:
AC
c) Hai cạnh kề nhau:
AB và BC
Hai cạnh đối nhau:
AB và CD
d) Góc:
Hai góc đối:
e) Điểm nằm trong tứ giác:
M
,
P
Điểm nằm ngoài tứ giác:
Q

? 3
a) Nhắc lại về định lý tổng 3 góc của một tam giác ?
Trả lời:
b) Vẽ tứ giác ABCD tùy ý. Dựa vào định lý về tổng 3 góc của một tam giác, hãy tính tổng
Trả lời:
Nối AC
Trong ?ABC có
Suy ra:
Trong ?ADC có
2. Tổng các góc của một tứ giác
Định lý:
Tổng các góc của tứ giác bằng 3600
Bài tập
Tìm x ở các hình vẽ sau
Giải
Tứ giác ABCD: x = 3600 - (1200 + 950 + 800) = 650
Tứ giác EFGH: x = 3600 - (900 + 1150 + 800) = 750
Tứ giác IJLK: x + x + 650 + 1000 = 3600 ? x = 75,50
Tứ giác NMOP: 10x = 3600 ? x = 360
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Thanh Tú
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)