Chương I. §1. Tứ giác
Chia sẻ bởi Phạm Văn Bảy |
Ngày 04/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §1. Tứ giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Trường PTCS Đôn Phong - Bạch Thông - Bắc Kạn
Trang bìa
:
Tứ giác
kiểm tra bài cũ:
?1. Hãy phát biểu định lí về tổng các góc trong một tam giác. ?2. có nhận xét gì về số cạnh của hình cho dưới đây. Hãy dự đoán về tổng số đo các góc của hình, đo đạc để kiểm tra dư đoán đó. Đặt vấn đề vào bài:
Có nhận xét gì về số cạnh của các hình cho dưới đây? Các hình trên đều đc gọi là các tứ giác, vậy tứ giác là gì? => Bài mới Bài mới:
CHƯƠNG I. TỨ GIÁC Bài 1. TỨ GIÁC 1. Định nghĩa Hãy tìm hiểu thông tin trong SGK và cho biết những hình ntn được gọi là tứ giác Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB,BC,CD,DA, trong đó bất kì hai đọan thẳng nào không cùng nằm trên một đường thẳng Hình cho dưới đây có phải tứ giác không? vì sao? Mục ?1:
?1. Trong các tứ giác ở hình dưới đây, tứ giác nào luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác. Hãy tìm hiểu thông tin trong SGK và cho biết tứ giác như thế nào là tứ giác lồi. Trong hình trên có mấy tứ giác lồi. Mục ?2:
Quan sát tứ giác ABCD ở hình bên rồi điền vào chỗ trống :
a, Hai đỉnh kề nhau : A và B, ||C và D|| b, Hai đỉnh đối nhau : A và C, ||B và D|| c, Đường chéo AC, ||BD|| c, Hai cạnh kề nhau : AB và BC, ||CD và DA|| Hai cạnh đối nhau : AB vaf CD, ||BC và AD|| d, Góc A, ||góc B, góc C, góc D|| Hai góc đối nhau : góc A và góc C, ||góc B và góc D|| e, Điểm nằm trong tứ giác M,|| P|| Điểm nằm ngoài tứ giác : N và ||Q|| Tổng các góc của một tứ giác:
2. Tổng các góc của một tứ giác ?3. - Nhắc lại định lí về tổng ba góc của một tứ giác - Vẽ tứ giác ABCD tùy ý. - Hãy đo các góc của tứ giác ABCD vừa vẽ - Từ phép đo đạc hãy đưa ra dự đoán về tổng các góc của một tứ giác lồi - Dựa vào định lí về tổng ba góc của một tam giác, hãy tính tổng : latex(angle(A)) latex(angle(B)) latex(angle(C)) latex(angle(D)) Mục Gợi ý cách CM:
Gợi ý cách chứng minh latex(angle(A)) latex(angle(B)) latex(angle(C)) latex(angle(D)) = ? latex(angle(A1)) latex(angle(A2)) latex(angle(B)) latex(angle(C2)) latex(angle(C1)) latex(angle(D)) (latex(angle(A1)) latex(angle(D)) latex(angle(C1))) (latex(angle(A2)) latex(angle(B)) latex(angle(C2))) latex(180^0) latex(180^0) = latex(360^0) Phát biểu định lí vận dụng:
Hãy phát biểu bằng lời kết quả chứng minh trên Định lí (SGK 65) Tổng các góc cuả một tứ giác bằng latex(360^0) Hãy vận dụng kết quả định lí để tìm x trong hình Củng cố, hướng dẫn về nhà
Bài tập củng cố:
Bài tập 2(SGK 66) Hướng dẫn: - Tính latex(angle(ADC)) - Tính các góc ở đỉnh A,B,C,D - Từ đó tính latex(angle(A1)) latex(angle(B1)) latex(angle(C1)) latex(angle(D1)) - Từ kết quả nhận xét về tổng các góc ngoài của tứ giác bài tập:
Trong một tứ giác lồi ta có:
Tổng các góc của một tứ giác bẳng latex(angle(360^0))
Tổng các góc trong bằng tổng các góc ngòai
Tổng góc ngoài bằng latex(angle(360^0))
Hướng dẫn học ở nhà :
- Học thuộc đ/n tứ giác - Định lí về tổng các góc của tứ giác - Làm các bài tập :3 (sgk 68) - Đọc phần có thể em chưa biết - Xem trước bài: Hình thang
Trang bìa
:
Tứ giác
kiểm tra bài cũ:
?1. Hãy phát biểu định lí về tổng các góc trong một tam giác. ?2. có nhận xét gì về số cạnh của hình cho dưới đây. Hãy dự đoán về tổng số đo các góc của hình, đo đạc để kiểm tra dư đoán đó. Đặt vấn đề vào bài:
Có nhận xét gì về số cạnh của các hình cho dưới đây? Các hình trên đều đc gọi là các tứ giác, vậy tứ giác là gì? => Bài mới Bài mới:
CHƯƠNG I. TỨ GIÁC Bài 1. TỨ GIÁC 1. Định nghĩa Hãy tìm hiểu thông tin trong SGK và cho biết những hình ntn được gọi là tứ giác Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB,BC,CD,DA, trong đó bất kì hai đọan thẳng nào không cùng nằm trên một đường thẳng Hình cho dưới đây có phải tứ giác không? vì sao? Mục ?1:
?1. Trong các tứ giác ở hình dưới đây, tứ giác nào luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác. Hãy tìm hiểu thông tin trong SGK và cho biết tứ giác như thế nào là tứ giác lồi. Trong hình trên có mấy tứ giác lồi. Mục ?2:
Quan sát tứ giác ABCD ở hình bên rồi điền vào chỗ trống :
a, Hai đỉnh kề nhau : A và B, ||C và D|| b, Hai đỉnh đối nhau : A và C, ||B và D|| c, Đường chéo AC, ||BD|| c, Hai cạnh kề nhau : AB và BC, ||CD và DA|| Hai cạnh đối nhau : AB vaf CD, ||BC và AD|| d, Góc A, ||góc B, góc C, góc D|| Hai góc đối nhau : góc A và góc C, ||góc B và góc D|| e, Điểm nằm trong tứ giác M,|| P|| Điểm nằm ngoài tứ giác : N và ||Q|| Tổng các góc của một tứ giác:
2. Tổng các góc của một tứ giác ?3. - Nhắc lại định lí về tổng ba góc của một tứ giác - Vẽ tứ giác ABCD tùy ý. - Hãy đo các góc của tứ giác ABCD vừa vẽ - Từ phép đo đạc hãy đưa ra dự đoán về tổng các góc của một tứ giác lồi - Dựa vào định lí về tổng ba góc của một tam giác, hãy tính tổng : latex(angle(A)) latex(angle(B)) latex(angle(C)) latex(angle(D)) Mục Gợi ý cách CM:
Gợi ý cách chứng minh latex(angle(A)) latex(angle(B)) latex(angle(C)) latex(angle(D)) = ? latex(angle(A1)) latex(angle(A2)) latex(angle(B)) latex(angle(C2)) latex(angle(C1)) latex(angle(D)) (latex(angle(A1)) latex(angle(D)) latex(angle(C1))) (latex(angle(A2)) latex(angle(B)) latex(angle(C2))) latex(180^0) latex(180^0) = latex(360^0) Phát biểu định lí vận dụng:
Hãy phát biểu bằng lời kết quả chứng minh trên Định lí (SGK 65) Tổng các góc cuả một tứ giác bằng latex(360^0) Hãy vận dụng kết quả định lí để tìm x trong hình Củng cố, hướng dẫn về nhà
Bài tập củng cố:
Bài tập 2(SGK 66) Hướng dẫn: - Tính latex(angle(ADC)) - Tính các góc ở đỉnh A,B,C,D - Từ đó tính latex(angle(A1)) latex(angle(B1)) latex(angle(C1)) latex(angle(D1)) - Từ kết quả nhận xét về tổng các góc ngoài của tứ giác bài tập:
Trong một tứ giác lồi ta có:
Tổng các góc của một tứ giác bẳng latex(angle(360^0))
Tổng các góc trong bằng tổng các góc ngòai
Tổng góc ngoài bằng latex(angle(360^0))
Hướng dẫn học ở nhà :
- Học thuộc đ/n tứ giác - Định lí về tổng các góc của tứ giác - Làm các bài tập :3 (sgk 68) - Đọc phần có thể em chưa biết - Xem trước bài: Hình thang
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Bảy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)