Chương I. §1. Tứ giác
Chia sẻ bởi Lê Hồng Thủy |
Ngày 03/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §1. Tứ giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Cho các hình vẽ 1a, 1b,1c và hình2
D
B
Hình1
Hình2
a)
b)
c)
Kiểm tra bài cũ:
Bài 1: Quan sát hình 2 rồi điền vào chỗ chấm để được khẳng định đúng.
Tam giác ABD là hình gồm 3 đoạn thẳng AB, AD, BD
khi 3 điểm........
2. Các điểm A, B, D gọi là................. của tam giác
3. Các đoạn thẳng AB, AD, BD gọi là ................ của tam giác
A, B, D không thẳng hàng
các đỉnh
các cạnh
Hình học lớp 7 , các em đã được học những v?n đề gì ?
3chương : + Chương I : Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song .
+ Chương II : Tam giác .
+ Chương III :Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác . Các đường đồng qui .
Hình học lớp 8 : Học tiếp về tứ giác , đa giác
Gồm 4 chương : +ChươngI :Tứ giác .
+Chương II:Đa giác , diện tích của đa giác .
+Chương III: Tam giác đồng dạng .
+Chương IV:Hình lăng trụ đứng , hình chóp đều.
ChƯơng 1: Tứ Giác.
Tứ giác.
Hình thang.
Hình thang cân.
Đường trung bình của tam giác, của hình thang.
Đối xứng trục.
Hình bình hành.
- Đối xứng tâm.
Hình chữ nhật.
Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
Hình thoi
- Hình vuông
D
Hình1
a)
b)
c)
Hình 2
C
Định nghĩa
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD,DA trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
* Các điểm A,B,C,D gọi là đỉnh
* Các đoạn thẳng AB, BC. CD,DA gọi là các cạnh.
Tiết 1 § 1 TỨ GIÁC
?1
Trong các tứ giác ở hình 1 , tứ giác nào luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác ?
Tứ giác ABCD gọi là tứ giác lồi .Định nghĩa tứ giác lồi ?
*Định nghĩa : (SGK-65)
*Chú ý : Từ nay , khi nói đến tứ giác mà không chú thích gì thêm , ta hiểu đó là tứ giác lồi .
Quan sát tứ giác ABCD ở hình 3 rồi điền vào chỗ trống
a, Hai đỉnh kề nhau:A và B,.....................
Hai đỉnh đối nhau:A và C......................
b, Đường chéo (đoạn thẳng nối hai đỉnh đối nhau):AC,..................................................
c, Hai cạnh kề nhau:AB và BC,................
Hai cạnh đối nhau:AB và CD,..............
d, Góc :A, .....
Hai góc đối nhau:A và C,......
e, Điểm nằm trong tứ giác ( điểm trong tứ giác): M,.....
Điểm nằm ngoài tứ giác ( điểm ngoài tứ giác):N,.....
?2
Hình 3
B và C, C và D, D và A
B và D
DB
BC và CD,CD và DA, DA và AB
BC và DA
B , C, D
B và D
P
Q
hoạt động nhóm
Thời gian : 3 phút
2. Tổng các góc của một tứ giác
a) Nhắc lại định lý về tổng ba góc của một tam giác
?3
A
B
C
D
Vẽ tứ giác ABCD , tính tổng
*Trong tứ giác ABCD , vẽ đường chéo AC .
Có hai tam giác .
(Định lý tổng các góc trong một tam giác )
Phát biểu định lý về tổng các góc của một tứ giác ?
*Định lý : (SGK-65)
Hãy nêu dưới dạng GT ,KL ?
Tứ giác ABCD
Tự CM .
Đây là định lý nêu lên tính chất về góc của một tứ giác .
Nhận xét gì về hai đường chéo AC ,BD của tứ giác ?
*Hai đường chéo của tứ giác cắt nhau
3/ Luyện tập .
Bài 1 :*Bốn góc của một tứ giác có thể đều nhọn hoặc đều tù hoặc đều vuông không ?
Bài 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Tứ giác ABCD có A+B=1400 thì tổng C+D là
C+D=2200 C. C+D=1600
B. C+D=2000 D. C+D=1500
A
Bài 3: Điền chữ đúng (Đ), sai (S) vào ô trống trong các câu khẳng định sau.
Tứ giác ABCD có 4 góc đều nhọn
2. Tứ giác ABCD có 4 góc đều tù
3. Tứ giác ABCD có 2 góc vuông và 2 góc tù
4. Tứ giác ABCD có 4 góc đều vuông
S
S
S
Đ
Bài 4: Cho các hình vẽ sau, hãy điền số đo các góc thích hợp vào ô trống trong bảng sau
1200
A
B
C
D
H
G
F
E
N
M
K
I
1100
x
800
x
x
1050
600
900
Hình1
Hình2
Hình3
500
900
900
1200
750
750
Hình 4
Hình 5
Hình 6
Bài tập 5 :
Bài giải :
Tứ giác ABCD có :
(Định lý tổng các góc của tứ giác )
Bài tập 6 :Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
* Một tứ giác có nhiều nhất .
A. 1 góc vuông .
B. 2 góc vuông .
C. 3 góc vuông .
D. 4 góc vuông .
** Một tứ giác có nhiều nhất .
A. 4 góc tù .
B. 3 góc tù .
C. 2 góc tù .
D. 1 góc tù .
Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, định lý tổng các góc của tứ giác .
- Làm bài 1:hình 5c, hình 6, bài 2,3,4,5
Tứ giác cần có điều kiện gì để trở thành hình thang.
D
B
Hình1
Hình2
a)
b)
c)
Kiểm tra bài cũ:
Bài 1: Quan sát hình 2 rồi điền vào chỗ chấm để được khẳng định đúng.
Tam giác ABD là hình gồm 3 đoạn thẳng AB, AD, BD
khi 3 điểm........
2. Các điểm A, B, D gọi là................. của tam giác
3. Các đoạn thẳng AB, AD, BD gọi là ................ của tam giác
A, B, D không thẳng hàng
các đỉnh
các cạnh
Hình học lớp 7 , các em đã được học những v?n đề gì ?
3chương : + Chương I : Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song .
+ Chương II : Tam giác .
+ Chương III :Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác . Các đường đồng qui .
Hình học lớp 8 : Học tiếp về tứ giác , đa giác
Gồm 4 chương : +ChươngI :Tứ giác .
+Chương II:Đa giác , diện tích của đa giác .
+Chương III: Tam giác đồng dạng .
+Chương IV:Hình lăng trụ đứng , hình chóp đều.
ChƯơng 1: Tứ Giác.
Tứ giác.
Hình thang.
Hình thang cân.
Đường trung bình của tam giác, của hình thang.
Đối xứng trục.
Hình bình hành.
- Đối xứng tâm.
Hình chữ nhật.
Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
Hình thoi
- Hình vuông
D
Hình1
a)
b)
c)
Hình 2
C
Định nghĩa
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD,DA trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
* Các điểm A,B,C,D gọi là đỉnh
* Các đoạn thẳng AB, BC. CD,DA gọi là các cạnh.
Tiết 1 § 1 TỨ GIÁC
?1
Trong các tứ giác ở hình 1 , tứ giác nào luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác ?
Tứ giác ABCD gọi là tứ giác lồi .Định nghĩa tứ giác lồi ?
*Định nghĩa : (SGK-65)
*Chú ý : Từ nay , khi nói đến tứ giác mà không chú thích gì thêm , ta hiểu đó là tứ giác lồi .
Quan sát tứ giác ABCD ở hình 3 rồi điền vào chỗ trống
a, Hai đỉnh kề nhau:A và B,.....................
Hai đỉnh đối nhau:A và C......................
b, Đường chéo (đoạn thẳng nối hai đỉnh đối nhau):AC,..................................................
c, Hai cạnh kề nhau:AB và BC,................
Hai cạnh đối nhau:AB và CD,..............
d, Góc :A, .....
Hai góc đối nhau:A và C,......
e, Điểm nằm trong tứ giác ( điểm trong tứ giác): M,.....
Điểm nằm ngoài tứ giác ( điểm ngoài tứ giác):N,.....
?2
Hình 3
B và C, C và D, D và A
B và D
DB
BC và CD,CD và DA, DA và AB
BC và DA
B , C, D
B và D
P
Q
hoạt động nhóm
Thời gian : 3 phút
2. Tổng các góc của một tứ giác
a) Nhắc lại định lý về tổng ba góc của một tam giác
?3
A
B
C
D
Vẽ tứ giác ABCD , tính tổng
*Trong tứ giác ABCD , vẽ đường chéo AC .
Có hai tam giác .
(Định lý tổng các góc trong một tam giác )
Phát biểu định lý về tổng các góc của một tứ giác ?
*Định lý : (SGK-65)
Hãy nêu dưới dạng GT ,KL ?
Tứ giác ABCD
Tự CM .
Đây là định lý nêu lên tính chất về góc của một tứ giác .
Nhận xét gì về hai đường chéo AC ,BD của tứ giác ?
*Hai đường chéo của tứ giác cắt nhau
3/ Luyện tập .
Bài 1 :*Bốn góc của một tứ giác có thể đều nhọn hoặc đều tù hoặc đều vuông không ?
Bài 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Tứ giác ABCD có A+B=1400 thì tổng C+D là
C+D=2200 C. C+D=1600
B. C+D=2000 D. C+D=1500
A
Bài 3: Điền chữ đúng (Đ), sai (S) vào ô trống trong các câu khẳng định sau.
Tứ giác ABCD có 4 góc đều nhọn
2. Tứ giác ABCD có 4 góc đều tù
3. Tứ giác ABCD có 2 góc vuông và 2 góc tù
4. Tứ giác ABCD có 4 góc đều vuông
S
S
S
Đ
Bài 4: Cho các hình vẽ sau, hãy điền số đo các góc thích hợp vào ô trống trong bảng sau
1200
A
B
C
D
H
G
F
E
N
M
K
I
1100
x
800
x
x
1050
600
900
Hình1
Hình2
Hình3
500
900
900
1200
750
750
Hình 4
Hình 5
Hình 6
Bài tập 5 :
Bài giải :
Tứ giác ABCD có :
(Định lý tổng các góc của tứ giác )
Bài tập 6 :Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
* Một tứ giác có nhiều nhất .
A. 1 góc vuông .
B. 2 góc vuông .
C. 3 góc vuông .
D. 4 góc vuông .
** Một tứ giác có nhiều nhất .
A. 4 góc tù .
B. 3 góc tù .
C. 2 góc tù .
D. 1 góc tù .
Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, định lý tổng các góc của tứ giác .
- Làm bài 1:hình 5c, hình 6, bài 2,3,4,5
Tứ giác cần có điều kiện gì để trở thành hình thang.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hồng Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)