Chương I. §1. Tứ giác

Chia sẻ bởi Trương Thắng | Ngày 03/05/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §1. Tứ giác thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

TRẮC NGHIỆM MÔN HÌNH 8 ( HKI)
Câu 1: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:
A) 900
B) 1800
C) 2700
D) 3600
Câu 2: Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
A) Hình thang cân
B) Hình bình hành
C) Hình chữ nhật
D) Hình thoi
Câu 3: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng?
A) Hình chữ nhật
C) Hình vuông
D) Hình bình hành
D) Hình thang cân
Câu 4: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng
A) 10 cm
B) 5cm
C) 4cm
D) 2cm
Câu 5: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là:
A) Hình chữ nhật
B) Hình thoi
C) Hình vuông
D) Hình thang
D) 3600
A) Hình thang cân
C) Hình vuông
B) 5cm
B) Hình thoi
Câu 6: Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình:
A) Hình bình hành
B) Hình thoi
C) Hình vuông
D) Hình thang
Câu 7: ( 1,5điểm) Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu 8: Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là:
A . Hình vuông
B . Hình bình hành
C . Hình thang cân
D . Hình thoi
D) Hình thang
X
X
X
X
X
X
C . Hình thang cân
Câu 9: Hình vuông có cạnh bằng 2 thì đường chéo hình vuông đó là:
A . 4
B . 8
Câu 10. Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là . Độ dài đường trung bình của hình thang đó là
A . 10cm
B . 5cm
Câu 11: Một hình chữ nhật có độ dài đáy lớn là 5cm. Độ dài đường trung bình nối trung điểm hai đáy nhỏ của hình chữ nhật đó là:
A . 10cm
B . 5cm
Câu 12. Một hình thang có một cặp góc đối là: 1250 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:
A . 1050 ; 450
B . 1050 ; 650
C . 1150 ; 550
D . 1150 ; 650
Câu 13: . Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
B . 5cm
C . 1150 ; 550
X
X
X
X
13/ Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là:
A . Hình vuông
B . Hình thang cân
C . Hình bình hành
D.Hình thoi
14/ Hình vuông có cạnh bằng 2 thì đường chéo hình vuông đó là:
A . 4
C . 8
15/ Một hình thang vuông có đáy lớn dài 8cm, đáy nhỏ dài 5cm, khoảng cách giữa hai đáy là 4 cm. Độ dài cạnh bên còn là:
A . 10cm
B . 5cm
16/ Một hình thang cân có một cặp góc kề cạnh bên là: 1250 và 550. Cặp góc còn lại của hình thang đó là:
A . 1050 ; 450
B . 1050 ; 650
C . 1250 ; 550
D . 1150 ; 650
17/ Trong các hình sau, hình không có trục đối xứng là:
A . Hình vuông
B . Hình thang cân
C . Hình bình hành
D.Hình thoi
B . Hình thang cân
B . 5cm
C . 1250 ; 550
C . Hình bình hành
18/ Một hình chữ nhật có độ dài đáy nhỏ là 5cm. Độ dài đường trung bình nối trung điểm hai đáy nhỏ của hình chữ nhật đó là:
A . 10cm
B . 5cm
Câu 19 Các câu sau câu nào đúng, câu nào sai ?
a) Hình thang có hai đáy bằng nhau là hình bình hành
b) Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
c) Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật
d) Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau là hình vuông
Câu 20 : Nối mỗi ý ở cột 1 với mỗi ý của cột 2 thành một mệnh đề đúng :
B . 5cm
Đ
Đ
Đ
S
Câu 21/ Cho töù giaùc ABCD, goïi M, N, P, Q laàn löôït laø trung ñieåm cuûa caùc caïnh AB, BC, CD, DA. Caùc ñöôøng cheùo AC, BD coù ñieàu kieän gì thì töù giaùc MNPQ laø hình chöõ nhaät?
Câu 22.Hình thang ABCD coù AB // CD, AB= 4cm , ñöôøng trung bình EF = 8cm. Hoûi DC = ?cm
A) 12cm
B) 16cm
C) 20cm
D) 32cm
Câu 23. Tam giaùc vuoâng coù caïnh huyeàn baèng 12cm. Hoûi trung tuyeán öùng vôùi caïnh huyeàn baèng :
A) 4cm
B) 12cm
C) 6cm
D) 24cm
Câu 24/ Hình thoi coù hai ñöôøng cheùo laøø 10cm vaø 12cm thì ñoä daøi ñoä daøi moät caïnh laø:
Câu 25:Tứ giác có 2 cạnh đối song song và 2 đường chéo bằng nhau là:
A.Hình thang
B.Hình thang cân
C.Hình bình hành
D.Hình thoi.
Câu 26: Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là:
A.Hình thang cân
B.Hình chữ nhật
C.Hình thoi
D.Hình vuông
A) 12cm
C) 6cm
B.Hình thang cân
B.Hình chữ nhật
Câu 27:Hình thang có độ dài 1 đáy là 6cm và đường trung bình là 10cm thì đáy còn lại là:
A.14cm
B.8cm
C.16cm
D.4cm.
Câu 28: Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
A.Đúng
B.Sai
Câu 29: Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua đường thẳng d thì d là:
A. đường thẳng vuông góc với AB.
B. đường thẳng đi qua trung điểm của AB.
C. đường thẳng giao với AB tại trung điểm của AB.
D. đường trung trực của AB.
Câu 30: Góc kề cạnh 1 bên hình thang có số đo 750, góc kề còn lại của cạnh bên đó là:
A. 850
B. 950
C. 1050
D. 1150
Câu 31. Độ dài một cạnh hình vuông bằng 4cm. Thì độ dài đường chéo hình vuông đó sẽ là:
A. 16cm,

C. 8cm
D. 4cm
Câu 32. Độ dài đáy lớn của một hình thang là: 18 cm, đáy nhỏ 12 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A. 15 cm,
B. 16 cm
C. 17 cm
D. 14 cm
A.14cm
B.Sai
D. đường trung trực của AB.
C. 1050
A. 15 cm,
Câu 33. Độ dài hai đường chéo hình thoi là 16 cm và 12 cm. Độ dài cạnh của hình thoi đó là:
A. 7cm,
B. 8cm,
C. 9cm,
D. 10cm,
Câu 34. Hình chữ nhật là hình vuông khi có:
A.Hai đường chéo bằng nhau.
B.Hai cạnh đối bằng nhau.
C.Hai đường chéo vuông góc
D.Hai đường chéo cắt nhau.
Câu 35. Hình thoi là hình vuông khi có:
A. Hai cạnh kề bằng nhau.
B. Hai cạnh đối bằng nhau.
C. Hai đường chéo vuông góc.
D. Hai đường chéo bằng nhau.
Câu 36: Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
D. 10cm,
C.Hai đường chéo vuông góc
D. Hai đường chéo bằng nhau.
X
X
X
X
Câu 37/ Đường chéo của một hình vuông bằng 2 dm. Cạnh của hình vuông đó bằng:
A . 1dm
Câu 38: Hình vuông có cạnh bằng 2 thì đường chéo hình vuông đó là:
A . 4
Câu 39.Một hình thang cân có một cặp góc đối là: 1050 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:
A . 750 ; 1050
B . 1250 ; 750
C . 1150 ; 750
D . 1150 ; 650
Hình 40:Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là:
A . Hình vuông
B . Hình thoi
C . Hình bình hành
D . Hình thang cân
Câu 41:Một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 12,5 cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là:
A . 37,5cm
B . 6,3cm
C . 6,25cm
D . 12,5cm
Câu 42:Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A . 10cm
B . 5cm
A . 1dm
C . 1150 ; 750
D . Hình thang cân
C . 6,25cm
B . 5cm
43/Một hình vuông có cạnh bằng 4 cm, đường chéo của hình vuông đó bằng:
A. 8 cm
Câu 44. Một hình thang có độ dài hai đáy là 5 cm và 3 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
Câu 45. Hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD cắt nhau tại O. Khi đó là:
A. OA = OB ; OC = OD
B. OA = OC ; OB = OD
C. OA = OD ; OB = OC
D. OA = OB = OC = OD
Câu 46.Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 5 cm và 9 cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là:
D. Một kết quả khác
Câu 47.Hình vuông là trường hợp đặc biệt của :
A. Hình chữ nhật
B. Hình thoi
C. Câu A và B đều sai
D. Câu A và B đều đúng
Câu 48.Trong các tứ giác sau: Tứ giác nào vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng:
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình thang vuông
B. OA = OC ; OB = OD
D. Câu A và B đều đúng
C. Hình chữ nhật
Câu 49.Đường chéo của một hình vuông bằng 2 dm. Cạnh của hình vuông đó là:
Câu 50: Khẳng định nào sau đây SAI ?
A.Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi .
B. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành .
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông .
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông
Câu 51) Độ dài hai đường chéo của hình thoi bằng 4 cm và 6 cm. Độ dài cạnh hình thoi là :
Câu 52) Cho tứ giác ABCD có . Số đo của C và D là:
Câu53.Chu vi của một hình chữ nhật bằng 12 cm. Tổng các khoảng cách từ giao điểm hai đường chéo hình chữ nhật đến các cạnh của nó là :
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông .
Câu 54.Một hình chữ nhật biết độ dài hai cạnh a = 5 cm; b = 12 cm. Độ dài đường chéo d bằng?
D.Một kết quả khác
Câu 55.Chọn câu đúng:
A. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
B. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông
C. Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 56. Hình vuông có:
A. Một trục đối xứng B. Hai trục đối xứng C. Ba trục đối xứng
D. Bốn trục đối xứng.
Câu 57.Chọn câu sai:
A. Hình thang có hai góc ở 1 đáy bằng nhau là hình thang cân
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân
D.Hình thang có 1 góc vuông là hình thang vuông.
D. Cả A, B, C đều đúng.
D. Bốn trục đối xứng.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
Câu 58.Chọn câu sai:
A. Hình bình hành có 1 đường chéo là phân giác của 1 góc là hình thoi
B.Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
C.Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông
Câu 59.Chọn câu đúng:
Tứ giác nào có trục đối xứng là hai đường chéo, tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
A. Hình chữ nhật
B. Hình thoi
C.Hình vuông
D. Hình thoi và hình vuông
Câu 60.Chọn câu đúng:
Cho tứ giác ABCD, gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Hai đường chéo của tứ giác ABCD có điều kiện gì thì tứ giác EFGH là hình thoi.
A. AC vuông góc với BD
B. AC = BD
B. AC = BD
D. Hình thoi và hình vuông
Câu 61: Cho tam giác ABC, BC = 16 cm, AB = AC = 10cm. Lấy D đối xứng với C qua A. Chọn kết quả đúng.
Câu 62:Một hình vuông có cạnh bằng 4 cm, đường chéo của hình vuông đó bằng:
A. 8 cm
C. 6 cm D. 16 cm
Câu 63.Đường chéo của hình vuông bằng 6cm thì cạnh của hình vuông đó bằng:
Câu 64:Cho tam giác ABC, BC = 20 cm, AB = AC = 12cm. Lấy E đối xứng với C qua A. Chọn câu đúng.
Câu 65.Hình thang có độ dài đáy lớn là 5,3cm ;độ dài đường trung bình là 3,5cm thì độ dài đáy nhỏ là :
A. 4,4cm
B. 1,7cm
C.4,2 cm
D. 3 cm
Câu 66. Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng
B. 1,7cm
7 cm và 24 cm là:
A. 12,5 cm
A. 12,5 cm
B. 31 cm
C. 25 cm
D. 17 cm
Câu 67.Trong một tam giác vuông biết độ dài cạnh huyền bằng 20 cm. Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền đó bằng:
A. 5 cm
B. 15 cm
C. 10 cm
D. 40 cm
C. 10 cm
Câu 68. Một hình chữ nhật biết độ dài một cạnh
độ dài đường chéo
Độ dài cạnh còn lại a bằng:
A. a = 4 cm B. a = 2 cm C. a = 16 cm D. Một kết quả khác
. a = 2 cm
Câu 69:Một hình chữ nhật biết độ dài một cạnh và độ dài đường chéo
Độ dài cạnh còn lại b bằng:
A. b = 20 cm B. b = 6 cm C. b = 36 cm D. 13 cm
Câu 70. Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8 cm và 10 cm. Cạnh hình thoi bằng giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 6 cm
B. b = 6 cm
D. 9 cm
Câu 71. Độ dài đường chéo của một hình vuông bằng 10 cm. Diện tích hình vuông đó là:
A. 100 cm2 B. 50 cm2
B. 50 cm2
Câu 72.Hình thoi có thêm yếu tố nào sau đây thì nó là hình vuông :
(1) Có một góc vuông (2) Hai đường chéo bằng nhau
(3) Hai đường chéo vuông góc nhau (4) Hai cạnh kề bằng nhau .
a. (1) hoặc (2) b. (3) hoặc (4) c. (1) và (3) d. (2) và (4)
d. (2) và (4)
Câu 73:Phát biểu sau đây đúng hay sai ?
Trong hình thoi hai đường chéo vuông góc nhau và là đường phân giác các góc của hình thoi .
Câu 74.Cho hình thang ABCD Hai đáy AB = 10 cm ; CD= 18 cm . Gọi M,N là trung điểm của AC và BD . Độ dài đoạn thẳng MN là :
A. 8 cm B. 15 cm C. 4 cm D. Kết quả khác
Câu 75.Tứ giác nào sau đây có hai đường chéo bằng nhau ?
A. Hình chữ nhật B. Hình thang cân . C. Hình vuông D. Cả A,B,C
Câu 77.Hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo là 12 cm và 16cm . Độ dài cạnh hình thoi là :
A. 20 cm B. 10 cm C. 14 cm D. 28 cm
Câu 78.Biết số đo mỗi góc của một đa giác đều n cạnh là:
Vậy số đo mỗi góc của một lục giác đều là:
A. 1080 B. 1200 C. 1300 D. 1350
Câu 79.Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm. Diện tích tam giác vuông đó là:
A. 12 cm2 B. 48 cm2 C. 24 cm2 D. 14 cm2
Đ
D. Cả A,B,C
D. Kết quả khác
B. 10 cm
B. 1200
C. 24 cm2
Câu 80.Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 3 cm, BC = 5 cm. Diện tích của tam giác vuông ABC bằng:
A. 6 cm2 B. 10 cm2 C. 12 cm2 D. 15 cm2
A. 6 cm2
Câu 81:Diện tích của tam giác đều có cạnh bằng 2 cm là:
D. Một kết quả khác
Câu 82.Tổng số đo các góc trong của một lục giác là:
A. 5400 B. 7200 C. 9000 D. 10800
B. 7200
Câu 83.Biết tổng số đo các góc của một đa giác n cạnh là: (n – 2).1800. Vậy tổng số đo các góc của một đa giác 7 cạnh là:
A. 9000 B. 3600 C. 12600 D. 7200
A. 9000
A. 900 B. 1080 C. 1000 D.180
B. 1080
Câu 85.Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài tăng 3 lần và chiều rộng giảm 3
A. Diện tích không đổi B. Diện tích tăng 3 lần C. Diện tích giảm 3 lần D. Diện tích tăng 9 lần
D. Diện tích tăng 9 lần
Câu 84:Biết số đo mỗi góc của một đa giác đều n cạnh là:
Vậy số đo mỗi góc của một ngũc đều là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Thắng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)