Chương I. §1. Tứ giác
Chia sẻ bởi Kpă Khai |
Ngày 13/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §1. Tứ giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn : 02/11/2014 Ngày KT : 07/11/2014
Tiết 24. KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: kiến thức của cả chương
- HS thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học dễ nhớ & có thể suy luận ra các tính chất của mỗi loại tứ giác khi cần thiết
+ Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản để giải bài tập có dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình & tìm điều kiện của hình. Phát tiển tư duy sáng tạo
+ Thái độ : nghiêm túc
II. CHUẩN Bị:
Iii- Tiến trình bài dạy
Ma trận đề kiểm tra : chương I -Hình học
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
cộng
Thấp
Cao
1. Tứ giác lồi-Tính đối xứng
Biết định lí về tổng các góc của một tứ giác
Vận dụng được định lí về tổng các góc của một một tứ giác
Biết cách x/đ điểm đối xứng của một điểm qua 1 điểm ,qua 1 đường thẳng
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,5
1,5
3
Tỉ lệ: 100%
15%
15%
30%
2. Đường TB của tam giác,hình thang
Biết định nghĩa, định lí đường TB của tam giác,hình thang
Vận dụng được định lí đường TB của tam giác
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,5
1,5
3
Tỉ lệ: 100 %
15%
15%
30%
3. Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi
Vẽ được các hình tứ giác đặc biệt như hbh,hthoi,hcn, hvuông
Chứng minh được một tứ giác là hbh,hthoi,hcn, hvuông
Vận dụng được các kiến thức về hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi để giải các BT đơn giản
Số câu
1
1
2
Số điểm
2
2
4
Tỉ lệ: 100 %
20%
20%
40%
Tổng số câu
2
3
1
6
Tổng điểm
3
5
2
10
Tỉ lệ: 100%
30%
50%
20%
100%
1) Đề bài:
Câu 1:
a) Phát biểu định lí về tổng các góc của một một tứ giác.
b) Cho tứ giác ABCD vuông ở A, biết góc B bằng 400, góc C bằng 700. Tính số đo góc D.
Câu 2: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Gọi E là điểm đối xứng của A qua M
a) Chứng minh rằng tứ giác ABEC là hình bình hành.
b) Tìm điều kiện của (ABC để tứ giác ABEC là hình chữ nhật? Hình thoi? Hvuông ?
Câu 3:
a) Biết: AM = MP = PB ; AN = NQ = QC và PQ = 5cm.
Tính độ dài x,y ?
b) Biết: AB = 5 ;
AC = 12;
.
Tính AM = ?
2) Đáp án:
Câu
Đáp án
Điểm
1
(3điểm)
a) Phát biểu đúng định lý.
b)
1,5đ
1,5đ
Câu 2
(4điểm)
a) Ta có: AM = ME (A,E đối xứng qua M)
BM = MC (gt)
Do đó: tứ giác ABEC có hai đường chéo
cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Nên : ABEC là hình bình hành
b) Tứ giác ABEC là hình chữ nhật khi = 900
Tứ giác ABEC là hình thoi khi AB = AC
Tứ giác ABEC là hình vuông khi
= 900 và AB = AC
2đ
2đ
Câu 3
(3điểm)
a) MN là đường trung bình của (APQ nên x = = 2,5 (cm)
PQ là đường trung bình của H thang MNCB nên: x + y = 2PQ = 10
Do đó : y = 7,5 (cm)
0,75đ
0,75đ
b
Tiết 24. KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: kiến thức của cả chương
- HS thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học dễ nhớ & có thể suy luận ra các tính chất của mỗi loại tứ giác khi cần thiết
+ Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản để giải bài tập có dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình & tìm điều kiện của hình. Phát tiển tư duy sáng tạo
+ Thái độ : nghiêm túc
II. CHUẩN Bị:
Iii- Tiến trình bài dạy
Ma trận đề kiểm tra : chương I -Hình học
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
cộng
Thấp
Cao
1. Tứ giác lồi-Tính đối xứng
Biết định lí về tổng các góc của một tứ giác
Vận dụng được định lí về tổng các góc của một một tứ giác
Biết cách x/đ điểm đối xứng của một điểm qua 1 điểm ,qua 1 đường thẳng
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,5
1,5
3
Tỉ lệ: 100%
15%
15%
30%
2. Đường TB của tam giác,hình thang
Biết định nghĩa, định lí đường TB của tam giác,hình thang
Vận dụng được định lí đường TB của tam giác
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,5
1,5
3
Tỉ lệ: 100 %
15%
15%
30%
3. Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi
Vẽ được các hình tứ giác đặc biệt như hbh,hthoi,hcn, hvuông
Chứng minh được một tứ giác là hbh,hthoi,hcn, hvuông
Vận dụng được các kiến thức về hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi để giải các BT đơn giản
Số câu
1
1
2
Số điểm
2
2
4
Tỉ lệ: 100 %
20%
20%
40%
Tổng số câu
2
3
1
6
Tổng điểm
3
5
2
10
Tỉ lệ: 100%
30%
50%
20%
100%
1) Đề bài:
Câu 1:
a) Phát biểu định lí về tổng các góc của một một tứ giác.
b) Cho tứ giác ABCD vuông ở A, biết góc B bằng 400, góc C bằng 700. Tính số đo góc D.
Câu 2: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Gọi E là điểm đối xứng của A qua M
a) Chứng minh rằng tứ giác ABEC là hình bình hành.
b) Tìm điều kiện của (ABC để tứ giác ABEC là hình chữ nhật? Hình thoi? Hvuông ?
Câu 3:
a) Biết: AM = MP = PB ; AN = NQ = QC và PQ = 5cm.
Tính độ dài x,y ?
b) Biết: AB = 5 ;
AC = 12;
.
Tính AM = ?
2) Đáp án:
Câu
Đáp án
Điểm
1
(3điểm)
a) Phát biểu đúng định lý.
b)
1,5đ
1,5đ
Câu 2
(4điểm)
a) Ta có: AM = ME (A,E đối xứng qua M)
BM = MC (gt)
Do đó: tứ giác ABEC có hai đường chéo
cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Nên : ABEC là hình bình hành
b) Tứ giác ABEC là hình chữ nhật khi = 900
Tứ giác ABEC là hình thoi khi AB = AC
Tứ giác ABEC là hình vuông khi
= 900 và AB = AC
2đ
2đ
Câu 3
(3điểm)
a) MN là đường trung bình của (APQ nên x = = 2,5 (cm)
PQ là đường trung bình của H thang MNCB nên: x + y = 2PQ = 10
Do đó : y = 7,5 (cm)
0,75đ
0,75đ
b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kpă Khai
Dung lượng: 72,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)