Chương I. §1. Căn bậc hai

Chia sẻ bởi Đỗ Hồng Hải | Ngày 07/05/2019 | 220

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §1. Căn bậc hai thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1:
Nêu định nghĩa hàm số bậc nhất ?
Cho 3 ví dụ về hàm số bậc nhất.
Câu 2:
Nêu tính chất của hàm số bậc nhất?
Hàm số y = 2x – 3 đồng biến hay nghịch biến ? Vì sao ?
Tiết 22. LUYỆN TẬP
Dạng 1. Nhận dạng hàm số bậc nhất
Tiết 22. LUYỆN TẬP
Dạng 1. Nhận dạng hàm số bậc nhất
1) Bài 6 (SBT-tr61).
Tiết 22. LUYỆN TẬP
Dạng 1. Nhận dạng hàm số bậc nhất
1) Bài 6 (SBT-tr61).
Tiết 22. LUYỆN TẬP
Dạng 2. Nhận dạng hàm số bậc nhất đồng biến, nghịch biến
4) Bài 7 (SGK-tr62).
Cho hàm số bậc nhất
Tìm giá trị của m để hàm số y là hàm số đồng biến ?
Tìm giá trị của m để hàm số y là hàm số nghịch biến ?
Trong bài 7, thay hàm số sau. Hãy nháp nhanh kết quả:
d) So sánh
Dạng 1. Nhận dạng hàm số bậc nhất
Tiết 22. LUYỆN TẬP
Dạng 3. Các định hệ số của hàm số bậc nhất
Dạng 2. Nhận dạng hàm số bậc nhất đồng biến, nghịch biến
Dạng 1. Nhận dạng hàm số bậc nhất
c) Điểm A(3; 9) thuộc đồ thị hàm số
Tiết 22. LUYỆN TẬP
Dạng 3. Các định hệ số của hàm số bậc nhất
Dạng 2. Nhận dạng hàm số bậc nhất đồng biến, nghịch biến
Dạng 1. Nhận dạng hàm số bậc nhất
Dạng 4. Biểu diễn điểm trên mặt phẳng toạ độ
x
y
0
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
A
B
C
D
E
F
G
H
1
2
3
1
2
3
-1
-2
-3
-1
-2
-3
.
.
.
.
?1. Tìm tất cả những điểm có:
Tung độ bằng 0
Hoành độ bằng 0
Tung độ bằng 3
Hoành độ bằng 2
Tung độ bằng hoành độ
Tung độ và hoành độ đối nhau
Tiết 22. LUYỆN TẬP
Dạng 3. Các định hệ số của hàm số bậc nhất
Dạng 2. Nhận dạng hàm số bậc nhất đồng biến, nghịch biến
Dạng 1. Nhận dạng hàm số bậc nhất
Dạng 4. Biểu diễn điểm trên mặt phẳng toạ độ
x
0
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
A
B
C
D
E
F
G
H
1
2
3
1
2
3
-1
-2
-3
-1
-2
-3
.
.
.
.
( I )
( II)
( III )
( IV )
y = - x
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy:
- Tập hợp các điểm có tung độ bằng 0 là trục hoành, có phương trình là y = 0
- Tập hợp các điểm có hoành độ bằng 0 là trục tung, có phương trình là x = 0
- Tập hợp các điểm có hoành độ và tung độ bằng nhau là đường thẳng y = x
- Tập hợp các điểm có hoành độ và tung độ đối nhau là đường thẳng y = -x
y = 3
x = 2
y = x
Tiết 22. LUYỆN TẬP
Dạng 3. Các định hệ số của hàm số bậc nhất
Dạng 2. Nhận dạng hàm số bậc nhất đồng biến, nghịch biến
Dạng 1. Nhận dạng hàm số bậc nhất
Dạng 4. Biểu diễn điểm trên mặt phẳng toạ độ
x
y
0
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
A
B
C
D
E
F
G
H
1
2
3
1
2
3
-1
-2
-3
-1
-2
-3
.
.
.
.
?2. Hai điểm trên mặt phẳng tọa độ có vị trí như thế nào nếu:
Hoành độ bằng nhau và tung độ đối nhau ?
Tung độ bằng nhau và hoành độ đối nhau ?
Hoành độ và tung độ đối nhau ?
Tiết 22. LUYỆN TẬP
Dạng 3. Các định hệ số của hàm số bậc nhất
Dạng 2. Nhận dạng hàm số bậc nhất đồng biến, nghịch biến
Dạng 1. Nhận dạng hàm số bậc nhất
Dạng 4. Biểu diễn điểm trên mặt phẳng toạ độ
x
y
0
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
A
B
C
D
E
F
G
H
1
2
3
1
2
3
-1
-2
-3
-1
-2
-3
.
.
.
.
?3. Khoảng cách giữa hai điểm trên mặt phẳng tọa độ :
Nếu A(x1 ; y1) và B(x2 ; y2) thì :
Tiết 22. LUYỆN TẬP
Tổng kết :
Hàm số y = ax + b (a, b là các số cho trước)
Là hàm số bậc nhất khi a ≠ 0
Đồng biến khi a > 0
Nghịch biến khi a < 0
Khi a = 0 thì y là hàm hằng.
Dạng 3. Các định hệ số của hàm số bậc nhất
Dạng 1. Nhận dạng hàm số bậc nhất
Dạng 4. Biểu diễn điểm trên mặt phẳng toạ độ
Dạng 2. Nhận dạng hàm số bậc nhất đồng biến, nghịch biến
Kiến thức cần nhớ:
Các dạng bài tập:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Bài tập về nhà : 14 ( SGK); 11, 12, 13 (SBT)
- Ôn tập các kiến thức :
+ Đồ thị hàm số là gì?
+ Đồ thị của hàm số y = ax ( a 0) là đường như thế nào?
+ Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a 0).
- Tiết sau: Đồ thị hàm số y = ax + b ( a 0).
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Bài tập về nhà : 14 ( SGK); 11, 12, 13 (SBT)
- Ôn tập các kiến thức :
+ Đồ thị hàm số là gì?
+ Đồ thị của hàm số y = ax ( a 0) là đường như thế nào?
+ Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a 0).
- Tiết sau: Đồ thị hàm số y = ax + b ( a 0).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Hồng Hải
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)