Chương I. §1. Căn bậc hai
Chia sẻ bởi Lê Trọng Quang |
Ngày 05/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §1. Căn bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng Quý vị đại biểu, các thầy
cô giáo về dự giờ học tốt
GD
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN VĨNH BẢO - TRƯỜNG THCS NHÂN HOÀ
Tiết 1. CĂN BẬC HAI
Gv: Đoàn Quốc Việt
NGƯỜI THỰC HIỆN
MÔN: ĐẠI SỐ 9
CHƯƠNG I
Căn bậc hai - Căn bậc ba
Tiết 1. Căn bậc hai
được gọi là căn bậc hai số học của a.
1/ CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
* Định nghĩa :
Với số dương a, số
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
Ví dụ 1: Căn bậc hai số học của 25 là = 5
Căn bậc hai số học của 6 là .
Chú ý :
?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau :
a) 49 b) 64 c)81 d) 1,21
Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi là phép khai phương (gọi tắt là khai phương).
b)
c)
d)
Với a ? 0, ta có :
Tiết 1. CĂN BẬC HAI
?3 Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
a) 64 b) 81 c) 1,21
?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:
a) 49 b) 64 c)81 d) 1,21
được gọi là căn bậc hai số học của a.
1/ CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
* Định nghĩa :
Với số dương a, số
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
Với a ? 0, ta có :
Căn bậc hai của 64 là 8 và -8.
Căn bậc hai của 81 là 9 và -9.
Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1.
Chú ý :
Tiết 1. CĂN BẬC HAI
1/ Trong các số ; - ; ; - số nào là căn bậc hai số học của 9 :
2/ Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau :
A. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6
B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và -0,6
C.
D.
?3 Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:
1/ CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
* Định nghĩa :
Với a ? 0, ta có :
Chú ý :
Tiết 1. CĂN BẬC HAI
Vậy với hai số a và b không âm, nếu thì a < b.
? a b < 0
Ta đã biết:
Với hai số a và b không âm, nếu a < b thì .
Chứng minh:
Với hai số a và b không âm, nếu thì a < b.
Ta có:
Mà a ?0; b ?0
?3 Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:
1/ CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
* Định nghĩa :
Với a ? 0, ta có :
Chú ý :
Tiết 1. CĂN BẬC HAI
2. So sánh các căn bậc hai số học:
* Định lý :
Với hai số a và b không âm, ta có:
a < b ?
Ví dụ 2: So sánh:
a) 1 và
Ta có 1 < 2
b) 2 và
Ta có 4 < 5
?4 So sánh:
a) 4 và b) và 3
1/ CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
* Định nghĩa :
Với a ? 0, ta có :
Chú ý :
Tiết 1. CĂN BẬC HAI
x > 1
x > 4
0 ? x < 9
x < 1
Ví dụ 3 : Tìm số x không âm, biết :
a/
b/
?5 Tìm số x không âm, biết :
2. So sánh các căn bậc hai số học:
* Định lý :
a < b ?
1/ CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
* Định nghĩa :
Tiết 1. CĂN BẬC HAI
1/ Căn bậc hai số học
* Định nghĩa :
Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a.
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
Chú ý : Với a ? 0, ta có :
2/ So sánh các căn bậc hai số học
* Định lý :
Với hai số a và b không âm, ta có:
a < b ?
- Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi là phép khai phương (gọi tắt là khai phương).
Chương I: căn bậc hai - căn bậc ba
1. CĂN BẬC HAI
Bài 3/6 SGK Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
a/ x2 = 2 b/ x2 = 3
c/ x2 = 3,5 d/ x2 = 4,12
Bài 1/6 SGK Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng.
121 144 169 225
Tổng quát:
? x = hay x = -
x2 = a (a ? 0)
2. So sánh các căn bậc hai số học:
* Định lý :
a < b ?
1/ CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
* Định nghĩa :
Tiết 1. CĂN BẬC HAI
Học thuộc định nghĩa, định lý của 1.
Làm bài 2, 3(a,d) SGK/6 và 4, 5 SGK/7.
Đọc mục "Có thể em chưa biết" SGK/7.
1/ Căn bậc hai số học
* Định nghĩa :
Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a.
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
Chú ý :
2/ So sánh các căn bậc hai số học
* Định lý : Với hai số a và b không âm, ta có:
a < b ?
1. CĂN BẬC HAI
Hướng dẫn về nhà:
Hướng dẫn Bài 4/7 SGK Tìm số x không âm, biết:
Hướng dẫn Bài 5/7 SGK
Đố : Tính cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 3,5 m và chiều dài 14 m.
14m
3,5m
?
cô giáo về dự giờ học tốt
GD
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN VĨNH BẢO - TRƯỜNG THCS NHÂN HOÀ
Tiết 1. CĂN BẬC HAI
Gv: Đoàn Quốc Việt
NGƯỜI THỰC HIỆN
MÔN: ĐẠI SỐ 9
CHƯƠNG I
Căn bậc hai - Căn bậc ba
Tiết 1. Căn bậc hai
được gọi là căn bậc hai số học của a.
1/ CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
* Định nghĩa :
Với số dương a, số
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
Ví dụ 1: Căn bậc hai số học của 25 là = 5
Căn bậc hai số học của 6 là .
Chú ý :
?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau :
a) 49 b) 64 c)81 d) 1,21
Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi là phép khai phương (gọi tắt là khai phương).
b)
c)
d)
Với a ? 0, ta có :
Tiết 1. CĂN BẬC HAI
?3 Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
a) 64 b) 81 c) 1,21
?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:
a) 49 b) 64 c)81 d) 1,21
được gọi là căn bậc hai số học của a.
1/ CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
* Định nghĩa :
Với số dương a, số
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
Với a ? 0, ta có :
Căn bậc hai của 64 là 8 và -8.
Căn bậc hai của 81 là 9 và -9.
Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1.
Chú ý :
Tiết 1. CĂN BẬC HAI
1/ Trong các số ; - ; ; - số nào là căn bậc hai số học của 9 :
2/ Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau :
A. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6
B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và -0,6
C.
D.
?3 Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:
1/ CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
* Định nghĩa :
Với a ? 0, ta có :
Chú ý :
Tiết 1. CĂN BẬC HAI
Vậy với hai số a và b không âm, nếu thì a < b.
? a b < 0
Ta đã biết:
Với hai số a và b không âm, nếu a < b thì .
Chứng minh:
Với hai số a và b không âm, nếu thì a < b.
Ta có:
Mà a ?0; b ?0
?3 Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:
1/ CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
* Định nghĩa :
Với a ? 0, ta có :
Chú ý :
Tiết 1. CĂN BẬC HAI
2. So sánh các căn bậc hai số học:
* Định lý :
Với hai số a và b không âm, ta có:
a < b ?
Ví dụ 2: So sánh:
a) 1 và
Ta có 1 < 2
b) 2 và
Ta có 4 < 5
?4 So sánh:
a) 4 và b) và 3
1/ CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
* Định nghĩa :
Với a ? 0, ta có :
Chú ý :
Tiết 1. CĂN BẬC HAI
x > 1
x > 4
0 ? x < 9
x < 1
Ví dụ 3 : Tìm số x không âm, biết :
a/
b/
?5 Tìm số x không âm, biết :
2. So sánh các căn bậc hai số học:
* Định lý :
a < b ?
1/ CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
* Định nghĩa :
Tiết 1. CĂN BẬC HAI
1/ Căn bậc hai số học
* Định nghĩa :
Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a.
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
Chú ý : Với a ? 0, ta có :
2/ So sánh các căn bậc hai số học
* Định lý :
Với hai số a và b không âm, ta có:
a < b ?
- Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi là phép khai phương (gọi tắt là khai phương).
Chương I: căn bậc hai - căn bậc ba
1. CĂN BẬC HAI
Bài 3/6 SGK Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
a/ x2 = 2 b/ x2 = 3
c/ x2 = 3,5 d/ x2 = 4,12
Bài 1/6 SGK Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng.
121 144 169 225
Tổng quát:
? x = hay x = -
x2 = a (a ? 0)
2. So sánh các căn bậc hai số học:
* Định lý :
a < b ?
1/ CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
* Định nghĩa :
Tiết 1. CĂN BẬC HAI
Học thuộc định nghĩa, định lý của 1.
Làm bài 2, 3(a,d) SGK/6 và 4, 5 SGK/7.
Đọc mục "Có thể em chưa biết" SGK/7.
1/ Căn bậc hai số học
* Định nghĩa :
Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a.
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
Chú ý :
2/ So sánh các căn bậc hai số học
* Định lý : Với hai số a và b không âm, ta có:
a < b ?
1. CĂN BẬC HAI
Hướng dẫn về nhà:
Hướng dẫn Bài 4/7 SGK Tìm số x không âm, biết:
Hướng dẫn Bài 5/7 SGK
Đố : Tính cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 3,5 m và chiều dài 14 m.
14m
3,5m
?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trọng Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)