Chương I. §1. Căn bậc hai
Chia sẻ bởi Phạm Huyền |
Ngày 05/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §1. Căn bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy, cô giáo về dự giờ học tốt
GD
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN TIÊN LÃNG - TRƯỜNG THCS TIÊN CƯỜNG
Tiết 1: CĂN BẬC HAI
Gv: Lê Quốc Huy
NGƯỜI THỰC HIỆN
MÔN: ĐẠI SỐ 9
a) Nhắc lại kiến thức đã học:
* Căn bậc hai của một số a không âm là số x
sao cho x2=a
* Số dương a có
?1. Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
a) 9; b) c) 0,25 d) 2
Trả lời:
a) Căn bậc hai của 9 là -3 và
3
b) Căn bậc hai của là - và
c) Căn bậc hai của 0,25 là: -0,5 và 0,5
d) Căn bậc hai của 2 là - và
3 là căn bậc hai số học của 9
căn bậc hai số học của là
Căn bậc hai của a dương là - và
Thì là căn bậc hai số học của a
?2 Tìm can b?c hai s? h?c c?a m?i s? sau :
a) 49 b) 64 c)81 d) 1,21
?3 Tìm can b?c hai c?a m?i s? sau :
a) 64 b)81 c) 1,21
Trả lời:
a) Căn bậc hai của 64 là -8 và 8.
b) Căn bậc hai của 81 là -9 và 9.
c) Căn bậc hai của 1.21 là -1,1 và 1,1.
Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1. Căn bậc hai của 25 có giá trị là
A. Số 5 B. Số C. Số -5 D. Số 5 và số -5
Câu 2. Căn bậc hai số học của số 36 là
Số và số B. Số 6 và số -6
C. Số D. Số
Ví dụ: So sánh
a) 1 v
Ta cĩ 1 < 2
b) 2 v
Ta có 4 < 5
?4 So snh :
a) 4 và b) và 3
0
4
Ví dụ 3 : Tìm s? x khơng m, bi?t
a/
?5 Tìm s? x khơng m, bi?t :
THẢO LUẬN NHÓM
Hết giờ
1/ Căn bậc hai số học
* Định nghĩa :
Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a.
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
Chú ý : Với a ? 0, ta có :
2/ So sánh các căn bậc hai số học
* Định lý :
Với hai số a và b không âm, ta có:
a < b ?
- Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi là phép khai phương (gọi tắt là khai phương).
Chương I: căn bậc hai - căn bậc ba
1. CĂN BẬC HAI
LUYỆN TẬP
Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng .Số nào sau đây có căn bậc hai
A. -5; B. 1,5; C. -0,1 ; D.
Câu 2: Tìm khẳng định đúng trong những khẳng định sau:
Căn bậc hai của 0,36 là 0,6;
Căn bậc hai của 0,36 là 0,06;
Câu 3: So sánh 7 với ta có kết luận sau:
A. 7 > B. 7 < C. 7 = D. Không so sánh được
Câu 4. có giá trị là:
A.1- ; B; 1+ ; C. ; D. -1;
Bài 3/6 SGK Dng my tính b? ti, tính gi tr? g?n dng c?a m?i nghi?m phuong trình sau ( lm trịn d?n s? th?p phn th? ba )
a/ x2 = 2 b/ x2 = 3
c/ x2 = 3,5 d/ x2 = 4,12
Bài 1/6 SGK Tìm can b?c hai s? h?c c?a m?i s? sau r?i suy ra can b?c hai c?a chng
121 144 169 225
? x = hay x = -
x2 = a (a ? 0)
Hướng dẫn Bài 4/7 SGK Tìm số x không âm, biết:
Hướng dẫn Bài 5/7 SGK
Đố : Tính cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 3,5 m và chiều dài 14 m.
14m
3,5m
?
TRƯỜNG THCS TÂY SƠN QUẬN HẢI CHÂU ĐN
Bài học đến đây kết thúc
Xin cám ơn các thầy cô đã về dự giờ thăm lớp
Cám ơn các em đã nỗ lực nhiều trong tiết học hôm nay
CHÀO TẠM BIỆT
GD
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN TIÊN LÃNG - TRƯỜNG THCS TIÊN CƯỜNG
Tiết 1: CĂN BẬC HAI
Gv: Lê Quốc Huy
NGƯỜI THỰC HIỆN
MÔN: ĐẠI SỐ 9
a) Nhắc lại kiến thức đã học:
* Căn bậc hai của một số a không âm là số x
sao cho x2=a
* Số dương a có
?1. Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
a) 9; b) c) 0,25 d) 2
Trả lời:
a) Căn bậc hai của 9 là -3 và
3
b) Căn bậc hai của là - và
c) Căn bậc hai của 0,25 là: -0,5 và 0,5
d) Căn bậc hai của 2 là - và
3 là căn bậc hai số học của 9
căn bậc hai số học của là
Căn bậc hai của a dương là - và
Thì là căn bậc hai số học của a
?2 Tìm can b?c hai s? h?c c?a m?i s? sau :
a) 49 b) 64 c)81 d) 1,21
?3 Tìm can b?c hai c?a m?i s? sau :
a) 64 b)81 c) 1,21
Trả lời:
a) Căn bậc hai của 64 là -8 và 8.
b) Căn bậc hai của 81 là -9 và 9.
c) Căn bậc hai của 1.21 là -1,1 và 1,1.
Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1. Căn bậc hai của 25 có giá trị là
A. Số 5 B. Số C. Số -5 D. Số 5 và số -5
Câu 2. Căn bậc hai số học của số 36 là
Số và số B. Số 6 và số -6
C. Số D. Số
Ví dụ: So sánh
a) 1 v
Ta cĩ 1 < 2
b) 2 v
Ta có 4 < 5
?4 So snh :
a) 4 và b) và 3
0
4
Ví dụ 3 : Tìm s? x khơng m, bi?t
a/
?5 Tìm s? x khơng m, bi?t :
THẢO LUẬN NHÓM
Hết giờ
1/ Căn bậc hai số học
* Định nghĩa :
Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a.
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
Chú ý : Với a ? 0, ta có :
2/ So sánh các căn bậc hai số học
* Định lý :
Với hai số a và b không âm, ta có:
a < b ?
- Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi là phép khai phương (gọi tắt là khai phương).
Chương I: căn bậc hai - căn bậc ba
1. CĂN BẬC HAI
LUYỆN TẬP
Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng .Số nào sau đây có căn bậc hai
A. -5; B. 1,5; C. -0,1 ; D.
Câu 2: Tìm khẳng định đúng trong những khẳng định sau:
Căn bậc hai của 0,36 là 0,6;
Căn bậc hai của 0,36 là 0,06;
Câu 3: So sánh 7 với ta có kết luận sau:
A. 7 > B. 7 < C. 7 = D. Không so sánh được
Câu 4. có giá trị là:
A.1- ; B; 1+ ; C. ; D. -1;
Bài 3/6 SGK Dng my tính b? ti, tính gi tr? g?n dng c?a m?i nghi?m phuong trình sau ( lm trịn d?n s? th?p phn th? ba )
a/ x2 = 2 b/ x2 = 3
c/ x2 = 3,5 d/ x2 = 4,12
Bài 1/6 SGK Tìm can b?c hai s? h?c c?a m?i s? sau r?i suy ra can b?c hai c?a chng
121 144 169 225
? x = hay x = -
x2 = a (a ? 0)
Hướng dẫn Bài 4/7 SGK Tìm số x không âm, biết:
Hướng dẫn Bài 5/7 SGK
Đố : Tính cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 3,5 m và chiều dài 14 m.
14m
3,5m
?
TRƯỜNG THCS TÂY SƠN QUẬN HẢI CHÂU ĐN
Bài học đến đây kết thúc
Xin cám ơn các thầy cô đã về dự giờ thăm lớp
Cám ơn các em đã nỗ lực nhiều trong tiết học hôm nay
CHÀO TẠM BIỆT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)