Chương I. §1. Căn bậc hai
Chia sẻ bởi Trần Đình Chính |
Ngày 05/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §1. Căn bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
1. CĂN BẬC HAI .
I. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC:
II. SO SÁNH CÁC CĂN BẬC HAI SỐ HỌC:
I/ CĂN BẬC HAI SỐ HỌC:
1) Định nghĩa: SGK trang 4
Ví dụ:
Căn bậc hai số học của 36 là
Căn bậc hai số học của 8 là
2. Chú ý: (SGK - trang 4; 5)
Với a ? 0, ta có:
Ví dụ:
Bài ?2 SGK - trang 5.
vì 8 ? 0 và 8 = 64.
b) vì 9 ? 0 và 9 = 81.
c) vì 1,1 ? 0 và 1,12 = 1,21.
2
2
2
3. Nhận xét: (SGK-trang 5).
Ví dụ:
Bài ?3 SGK- trang 5 .
a) Căn bậc hai số học của 64 là 8 .
nên căn bậc hai của 64 là 8 và - 8 .
b) Căn bậc hai số học của 81 là 9 .
nên căn bậc hai của 81 là 9 và - 9 .
c) Căn bậc hai số học của 1,21 là 1,1 .
nên căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và - 1,1 .
II. SO SÁNH CÁC CĂN BẬC HAI SỐ HỌC:
1) Định lý: SGK - Trang 5
2) Ví dụ:
Bài ?4 SGK - trang 6.
So sánh: 4 và
Ta có 16 > 15
Nên Vậy 4 >
So sánh: và 3 .
Ta có 11 > 9
Nên Vậy > 3 .
Bài ? 5 SGK - Trang 6.
Tìm số x không âm, biết:
> 1
vì x ? 0 nên > x > 1
Vậy x > 1 .
< 3
vì x ? 0 nên < x < 9
Vậy 0 x < 9 .
Bài tập củng cố:
Cho số x không âm, biết :
< 2 . Vậy:
a/ x 0 . b/ x < 2 .
c/ x < 4 . d/ 0 x < 4 .
Trả lời:
d
So sánh hai số, ta có:
a) 1 < . c) 3 < .
b) 5 > . d) 12 > .
Trong các câu trên :
a) Câu 1 đúng .
b) Câu 3 đúng .
c) Ba câu đúng .
d) Không có câu nào sai .
Trả lời:
c
Hướng dẫn về nhà
Phần Lý thuyết :
Nắm vững định nghĩa và chú ý về căn bậc hai số học của a.
Nắm được mối liên hệ giữa căn bậc hai số học của a và căn bậc hai của a.
Nắm vững định lý và biết vận dụng định lý để so sánh các căn bậc hai số học và tìm số x không âm .
Hướng dẫn về nhà
Phần bài tập : Làm bài tập 1 đến bài 5 SGK-trang 6 .
Xem trước bài :
2. Căn bậc hai và hằng đẳng thức
SGK- trang 8 ; 9 ; 10 .
I. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC:
II. SO SÁNH CÁC CĂN BẬC HAI SỐ HỌC:
I/ CĂN BẬC HAI SỐ HỌC:
1) Định nghĩa: SGK trang 4
Ví dụ:
Căn bậc hai số học của 36 là
Căn bậc hai số học của 8 là
2. Chú ý: (SGK - trang 4; 5)
Với a ? 0, ta có:
Ví dụ:
Bài ?2 SGK - trang 5.
vì 8 ? 0 và 8 = 64.
b) vì 9 ? 0 và 9 = 81.
c) vì 1,1 ? 0 và 1,12 = 1,21.
2
2
2
3. Nhận xét: (SGK-trang 5).
Ví dụ:
Bài ?3 SGK- trang 5 .
a) Căn bậc hai số học của 64 là 8 .
nên căn bậc hai của 64 là 8 và - 8 .
b) Căn bậc hai số học của 81 là 9 .
nên căn bậc hai của 81 là 9 và - 9 .
c) Căn bậc hai số học của 1,21 là 1,1 .
nên căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và - 1,1 .
II. SO SÁNH CÁC CĂN BẬC HAI SỐ HỌC:
1) Định lý: SGK - Trang 5
2) Ví dụ:
Bài ?4 SGK - trang 6.
So sánh: 4 và
Ta có 16 > 15
Nên Vậy 4 >
So sánh: và 3 .
Ta có 11 > 9
Nên Vậy > 3 .
Bài ? 5 SGK - Trang 6.
Tìm số x không âm, biết:
> 1
vì x ? 0 nên > x > 1
Vậy x > 1 .
< 3
vì x ? 0 nên < x < 9
Vậy 0 x < 9 .
Bài tập củng cố:
Cho số x không âm, biết :
< 2 . Vậy:
a/ x 0 . b/ x < 2 .
c/ x < 4 . d/ 0 x < 4 .
Trả lời:
d
So sánh hai số, ta có:
a) 1 < . c) 3 < .
b) 5 > . d) 12 > .
Trong các câu trên :
a) Câu 1 đúng .
b) Câu 3 đúng .
c) Ba câu đúng .
d) Không có câu nào sai .
Trả lời:
c
Hướng dẫn về nhà
Phần Lý thuyết :
Nắm vững định nghĩa và chú ý về căn bậc hai số học của a.
Nắm được mối liên hệ giữa căn bậc hai số học của a và căn bậc hai của a.
Nắm vững định lý và biết vận dụng định lý để so sánh các căn bậc hai số học và tìm số x không âm .
Hướng dẫn về nhà
Phần bài tập : Làm bài tập 1 đến bài 5 SGK-trang 6 .
Xem trước bài :
2. Căn bậc hai và hằng đẳng thức
SGK- trang 8 ; 9 ; 10 .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đình Chính
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)