Chương I. §1. Căn bậc hai

Chia sẻ bởi Trần Hồng Hợi | Ngày 05/05/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §1. Căn bậc hai thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

ĐẶNG THỊ THU THUỶ -
CĂN BẬC HAI
Bài 1:
Kết quả nào sau đây là đúng?
latex(sqrt3 sqrt2) = latex(sqrt5)
latex(sqrt3 – sqrt2) = 1
latex(sqrt3 / sqrt2) = latex(sqrt3/2)
latex(sqrt3 . sqrt2) = latex(sqrt6)
Bài 2:
Nhấc một ý ở cột bên phải ghép vào cột bên trái để được khẳng định đúng
latex(sqrt((–5)^2)) =
latex(–sqrt(5^2)) =
latex(sqrt((1–sqrt2)^2)) =


Bài 3:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
latex(5sqrt2) = latex(sqrt20)
latex(5sqrt2) = latex(sqrt50)
–latex(5sqrt2) = – latex(sqrt20)
–latex(5sqrt2) = latex(sqrt50)
Bài 4:
Kết quả rút gọn biểu thức latex((asqrt(a) bsqrt(b))/(sqrt(a) sqrt(b)) (với a, b > 0) là:
a b
a latex(sqrt(ab) b
a − latex(sqrt(ab) b
a − latex(sqrt(ab) − b
Bài 5:
Chọn đúng hoặc sai trong các khẳng định sau:
latex(sqrt(a^2b)) = a latex(sqrt(b))
latex(sqrt(a^2b)) = − a latex(sqrt(b)) với a < 0
latex(sqrt(ab)) = latex(sqrt(a). sqrt(b)) với a > 0, b > 0
latex(sqrt(a − b)) > latex(sqrt(a) − sqrt(b)) với a > b > 0
latex(sqrt(a b)) > latex(sqrt(a) sqrt(b)) với a > 0, b > 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hồng Hợi
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)