Chương I. §1. Căn bậc hai
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Tuấn |
Ngày 05/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §1. Căn bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
1). So sánh 6 và
2). Tìm số x không âm, biết:
Đáp án:
Đáp án:
§2. Căn thức bậc hai.
Hằng đẳng thức
MỤC TIÊU
Kiến thức: Nắm được khái niệm căn thức bậc hai; hiểu được điều kiện tồn tại của căn thức; hiểu và chứng minh được định lí
Kỹ năng: Tìm điều kiện tồn tại của căn thức; Vận dụng được hằng đẳng thức để tính và rút gọn biểu thức;
Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.
§2. CĂN THỨC BẬC HAI
1. Căn thức bậc hai:
§2. CĂN THỨC BẬC HAI
ABC vuông tại B, theo định lí Pytago ta có:
1. Căn thức bậc hai:
§2. CĂN THỨC BẬC HAI
Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A. Còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn
* Tổng quát:
xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.
* Ví dụ:
là căn thức bậc hai của 3x
Xác định khi 3x ≥ 0
§2. CĂN THỨC BẬC HAI
?2. Với giá trị nào của x thì xác định
Giải
Xác định khi 5 - 2x ≥ 0
2. Hằng đẳng thức
§2. CĂN THỨC BẬC HAI
?3. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
4
1
0
4
9
2
1
0
2
3
* Định lí:
Với mọi số a, ta có
* Chứng minh:
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì
Nếu a ≥ 0 thì |a| = a, nên (|a|)2 = a2
Nếu a < 0 thì |a| = - a, nên (|a|)2 = (-a)2 = a2
Do đó: (|a|)2 = a2 với mọi số a.
Vậy:
Ví dụ 2. Tính
Giải
§2. CĂN THỨC BẬC HAI
2. Hằng đẳng thức
§2. CĂN THỨC BẬC HAI
Ví dụ 3. Rút gọn
Giải
2. Hằng đẳng thức
§2. CĂN THỨC BẬC HAI
* Tổng quát:
2. Hằng đẳng thức
Với A là biểu thức ta có:
Nếu A ≥ 0
Nếu A < 0
§2. CĂN THỨC BẬC HAI
Ví dụ 4. Rút gọn
Giải
2. Hằng đẳng thức
Với x > 2
Với a < 0
§2. CĂN THỨC BẬC HAI
Bài 8/10
Bài 9/11
x = 7 hoặc x = - 7
Vậy: x = 7 và x = -7
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Xem lại khái niệm căn thức bậc hai, điều kiện tồn tại của căn thức; hằng đẳng thức
Xem lại bài tập đã sửa trên lớp.
Làm bài tập 6;7; 8 còn lại; 9 còn lại; 10 SGK.
Chuẩn bị trước phần Luyện tập
1). So sánh 6 và
2). Tìm số x không âm, biết:
Đáp án:
Đáp án:
§2. Căn thức bậc hai.
Hằng đẳng thức
MỤC TIÊU
Kiến thức: Nắm được khái niệm căn thức bậc hai; hiểu được điều kiện tồn tại của căn thức; hiểu và chứng minh được định lí
Kỹ năng: Tìm điều kiện tồn tại của căn thức; Vận dụng được hằng đẳng thức để tính và rút gọn biểu thức;
Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.
§2. CĂN THỨC BẬC HAI
1. Căn thức bậc hai:
§2. CĂN THỨC BẬC HAI
ABC vuông tại B, theo định lí Pytago ta có:
1. Căn thức bậc hai:
§2. CĂN THỨC BẬC HAI
Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A. Còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn
* Tổng quát:
xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.
* Ví dụ:
là căn thức bậc hai của 3x
Xác định khi 3x ≥ 0
§2. CĂN THỨC BẬC HAI
?2. Với giá trị nào của x thì xác định
Giải
Xác định khi 5 - 2x ≥ 0
2. Hằng đẳng thức
§2. CĂN THỨC BẬC HAI
?3. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
4
1
0
4
9
2
1
0
2
3
* Định lí:
Với mọi số a, ta có
* Chứng minh:
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì
Nếu a ≥ 0 thì |a| = a, nên (|a|)2 = a2
Nếu a < 0 thì |a| = - a, nên (|a|)2 = (-a)2 = a2
Do đó: (|a|)2 = a2 với mọi số a.
Vậy:
Ví dụ 2. Tính
Giải
§2. CĂN THỨC BẬC HAI
2. Hằng đẳng thức
§2. CĂN THỨC BẬC HAI
Ví dụ 3. Rút gọn
Giải
2. Hằng đẳng thức
§2. CĂN THỨC BẬC HAI
* Tổng quát:
2. Hằng đẳng thức
Với A là biểu thức ta có:
Nếu A ≥ 0
Nếu A < 0
§2. CĂN THỨC BẬC HAI
Ví dụ 4. Rút gọn
Giải
2. Hằng đẳng thức
Với x > 2
Với a < 0
§2. CĂN THỨC BẬC HAI
Bài 8/10
Bài 9/11
x = 7 hoặc x = - 7
Vậy: x = 7 và x = -7
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Xem lại khái niệm căn thức bậc hai, điều kiện tồn tại của căn thức; hằng đẳng thức
Xem lại bài tập đã sửa trên lớp.
Làm bài tập 6;7; 8 còn lại; 9 còn lại; 10 SGK.
Chuẩn bị trước phần Luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)