Chương I. §1. Căn bậc hai
Chia sẻ bởi Như Thị Băng |
Ngày 05/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §1. Căn bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG I
CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
CĂN BẬC HAI
1
.
GV: Như Thị Băng – Trường THCS: Nguyễn Đức Cảnh
Huyện: Đông Triều – Tỉnh: Quảng Ninh
TIẾT 1: CĂN BẬC HAI
Ở lớp 7 chúng ta đã biết
Căn bậc hai của một số a
không âm là số x sao cho
x2 = a
- Số dương có hai căn bậc hai
là hai số đối nhau:
+ số dương kí hiệu là:
+ số âm kí hiệu là: -
? 1: Tìm căn bậc hai của mỗi số sau
Căn bậc hai của 9 là: -3 và 3
- Căn bậc hai của 0,25 là:- 0,5 và 0,5
TIẾT 1: CĂN BẬC HAI
?2: Tìm căn bậc hai số học
của mỗi số sau:
a) 49 b) 64
c) 81 d) 1,21
1) Căn bậc hai số học
a) Định nghĩa
Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm
gọi là phép khai phương (gọi tắt là khai phương)
TIẾT 1: CĂN BẬC HAI
1) Căn bậc hai số học
a) Định nghĩa
Chú ý: với a ≥ 0 ta có:
Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm
gọi là phép khai phương (gọi tắt là khai phương)
? Phép toán ngược của của phép
bình phương là phép toán nào?
Phép toán ngược của phép bình phương
là phép khai phương.
?3: Tìm căn bậc hai của mỗi số sau:
a) 64 b) 81 c) 1,21
- Căn bậc hai của 64 là: -8 và 8
Căn bậc hai của 81 là: -9 và 9
-Căn bậc hai của 1,21 là:-1,1 và 1,1
1) Trong các số sau ; - ; ; - số nào là căn bậc hai số học của 9:
A) và B) - và
C) và - D) Tất cả đều sai
2) Tìm những khẳng định đúng trong các khảng định sau:
A. Căn bậc hai của 0,36 làø 0,6
B. Căn bậc hai của 0,36 làø 0,6 vàø –0,6
C.
D.
2
(-3)
2
(-3)
2
3
2
3
TIẾT 1: CĂN BẬC HAI
1) Căn bậc hai số học
a) Định nghĩa
2) So sánh các căn bậc hai số học
Định lí:
Ví dụ 2: So sánh
0
Ví dụ 3 : Tìm số x không âm biết:
a) > 2 b) < 1
a) Vì
?5: Tìm số x không âm, biết
a) > 1 b) < 3
x ? 0
0
x > 4
0 ? x < 1
x < 1
x ? 0 và x >4
TIẾT 1: CĂN BẬC HAI
1) Căn bậc hai số học
a) Định nghĩa
2) So sánh các căn bậc hai số học
Định lí:
Bài1(sgk/6): Tìm căn bậc hai số học của
mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng.
121 144 169 225
Bài 3(sgk/6): Dùng máy tính bỏ túi, tính
giá trị gần đúng của nghiệm mỗi PT sau
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
x2 = 2 b) x2 = 3
c) x2 = 3,5 d) x2 = 4,12
Hướng dẫn về nhà:
-Học thuộc định nghĩa, định lí.
Làm bài tập 2, 3(a,d)sgk/6, bài 4,5(sgk/7)
Đọc mục “ Có thể em chưa biết”sgk/7
14m
3,5m
?
Hướng dẫn Bài 5(sgk/7):
Đố: Tính cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó bằng diện tích
của một hình chữ nhật có chiều rộng 3,5m và chiều dài14m
CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
CĂN BẬC HAI
1
.
GV: Như Thị Băng – Trường THCS: Nguyễn Đức Cảnh
Huyện: Đông Triều – Tỉnh: Quảng Ninh
TIẾT 1: CĂN BẬC HAI
Ở lớp 7 chúng ta đã biết
Căn bậc hai của một số a
không âm là số x sao cho
x2 = a
- Số dương có hai căn bậc hai
là hai số đối nhau:
+ số dương kí hiệu là:
+ số âm kí hiệu là: -
? 1: Tìm căn bậc hai của mỗi số sau
Căn bậc hai của 9 là: -3 và 3
- Căn bậc hai của 0,25 là:- 0,5 và 0,5
TIẾT 1: CĂN BẬC HAI
?2: Tìm căn bậc hai số học
của mỗi số sau:
a) 49 b) 64
c) 81 d) 1,21
1) Căn bậc hai số học
a) Định nghĩa
Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm
gọi là phép khai phương (gọi tắt là khai phương)
TIẾT 1: CĂN BẬC HAI
1) Căn bậc hai số học
a) Định nghĩa
Chú ý: với a ≥ 0 ta có:
Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm
gọi là phép khai phương (gọi tắt là khai phương)
? Phép toán ngược của của phép
bình phương là phép toán nào?
Phép toán ngược của phép bình phương
là phép khai phương.
?3: Tìm căn bậc hai của mỗi số sau:
a) 64 b) 81 c) 1,21
- Căn bậc hai của 64 là: -8 và 8
Căn bậc hai của 81 là: -9 và 9
-Căn bậc hai của 1,21 là:-1,1 và 1,1
1) Trong các số sau ; - ; ; - số nào là căn bậc hai số học của 9:
A) và B) - và
C) và - D) Tất cả đều sai
2) Tìm những khẳng định đúng trong các khảng định sau:
A. Căn bậc hai của 0,36 làø 0,6
B. Căn bậc hai của 0,36 làø 0,6 vàø –0,6
C.
D.
2
(-3)
2
(-3)
2
3
2
3
TIẾT 1: CĂN BẬC HAI
1) Căn bậc hai số học
a) Định nghĩa
2) So sánh các căn bậc hai số học
Định lí:
Ví dụ 2: So sánh
0
Ví dụ 3 : Tìm số x không âm biết:
a) > 2 b) < 1
a) Vì
?5: Tìm số x không âm, biết
a) > 1 b) < 3
x ? 0
0
x > 4
0 ? x < 1
x < 1
x ? 0 và x >4
TIẾT 1: CĂN BẬC HAI
1) Căn bậc hai số học
a) Định nghĩa
2) So sánh các căn bậc hai số học
Định lí:
Bài1(sgk/6): Tìm căn bậc hai số học của
mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng.
121 144 169 225
Bài 3(sgk/6): Dùng máy tính bỏ túi, tính
giá trị gần đúng của nghiệm mỗi PT sau
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
x2 = 2 b) x2 = 3
c) x2 = 3,5 d) x2 = 4,12
Hướng dẫn về nhà:
-Học thuộc định nghĩa, định lí.
Làm bài tập 2, 3(a,d)sgk/6, bài 4,5(sgk/7)
Đọc mục “ Có thể em chưa biết”sgk/7
14m
3,5m
?
Hướng dẫn Bài 5(sgk/7):
Đố: Tính cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó bằng diện tích
của một hình chữ nhật có chiều rộng 3,5m và chiều dài14m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Như Thị Băng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)