Chương I. §1. Căn bậc hai
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai |
Ngày 05/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §1. Căn bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LiỆT CHÀO MỪNG
CÁC EM HS ĐẾN VỚI TiẾT HỌC
CHƯƠNG I – CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Căn bậc hai
Liên hệ giữa phép nhân và phép chia với phép khai phương
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Căn bậc ba
* Nhắc lại một số kiến thức đã học liên quan đến căn bậc hai:
Nêu khái niệm căn bậc hai của một số a không âm?
Tìm các căn bậc hai của số dương a? của số 0?
?1
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
a) 81
Các căn bậc hai của 81 là 9 và - 9
b) 0,01
c) 7
Các căn bậc hai của 0,001 là 0,1
và – 0,1
CHÚ Ý
ĐỊNH NGHĨA
?2
Ví dụ:
Tìm các căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra các căn bậc hai của chúng:
121; 11; 169; -6; 400; 0,0625
Lưu ý: Phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép khai phương.
ĐỊNH LÍ
BÀI TẬP:
BÀI 1: So sánh:
và 2
và
Bài 4: So sánh:
Giải:
và
Với a, b không âm ta có:
và
btvn
Giải:
Có: Với
(đúng)
Vậy
và
Cách khác:
Với
Áp dụng câu a, ta có:
Vậy
Bài 5: So sánh:
và
Giải:
Có: Với
(đúng)
Vậy
CÁC EM HS ĐẾN VỚI TiẾT HỌC
CHƯƠNG I – CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Căn bậc hai
Liên hệ giữa phép nhân và phép chia với phép khai phương
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Căn bậc ba
* Nhắc lại một số kiến thức đã học liên quan đến căn bậc hai:
Nêu khái niệm căn bậc hai của một số a không âm?
Tìm các căn bậc hai của số dương a? của số 0?
?1
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
a) 81
Các căn bậc hai của 81 là 9 và - 9
b) 0,01
c) 7
Các căn bậc hai của 0,001 là 0,1
và – 0,1
CHÚ Ý
ĐỊNH NGHĨA
?2
Ví dụ:
Tìm các căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra các căn bậc hai của chúng:
121; 11; 169; -6; 400; 0,0625
Lưu ý: Phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép khai phương.
ĐỊNH LÍ
BÀI TẬP:
BÀI 1: So sánh:
và 2
và
Bài 4: So sánh:
Giải:
và
Với a, b không âm ta có:
và
btvn
Giải:
Có: Với
(đúng)
Vậy
và
Cách khác:
Với
Áp dụng câu a, ta có:
Vậy
Bài 5: So sánh:
và
Giải:
Có: Với
(đúng)
Vậy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)