CHƯƠNG 3: KT 1TIET CÓ DA
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Cảnh |
Ngày 13/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: CHƯƠNG 3: KT 1TIET CÓ DA thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT BẢO LỘC
Họ tên: ……………………. Lớp: ……
KT 45p CHƯƠNG 3 (TN+TL) – ĐỀ 5
MÔN: TOÁN 8(HÌNH HỌC)
Thời gian: 45 phút
I TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho đoạn thẳng AB = 20cm, CD = 30cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
A. B. C. D.
Câu 2: Cho AD là tia phân giác ( hình vẽ) thì:
A. B. C. D.
Câu 3: Cho ABC DEF theo tỉ số đồng dạng là thì DEF ABC theo tỉ số đồng dạng là:
A. B. C. D.
Câu 4: Độ dài x trong hình vẽ là: (DE // BC)
A. 5 B. 6
C.7 D.8
Câu 5: Nếu hai tam giác ABC và DEF có và thì :
A. ABC DEF B. ABC DFE C.CAB DEF D. CBA DFE
Câu 6: (ABC (DEF. Tỉ số của AB và DE bằng 3. Diện tích (DEF = 8cm2, diện tích (ABC sẽ là:
A. 18cm2 B. 36cm2 C. 54cm2 D. 72cm2
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH.
a) Chứng minh HBA ABC
b) Tính BC, AH, BH.
c) Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC (D BC). Tính BD, CD.
d) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K kẽ đường thẳng song song BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đề A
A
B
B
B
B
D
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
0,5
a)
Chứng minh HBA ABC
Xét HBA và ABC có:
= = 900
chung
=> HBA ABC (g.g)
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
Tính BC, AH, BH
* Ta có vuông tại A (gt) BC2 = AB2 + AC2 BC =
Hay: BC = cm
0,5
0,5
* Vì vuông tại A nên:
=> = (cm)
0,5
0,5
* HBA ABC
=> hay : = = 7,2 (cm)
1,0
c)
Tính BD, CD
Ta có : (cmt) => hay
=> BD = cm
Mà: CD = BC – BD = 20 – 8,6 = 11,4 cm
0,5
0,25
0,25
d)
Tính diện tích tứ giác BMNC.
Vì MN // BC nên: AMN ABC và AK, AH là hai đường cao tương ứng
Do đó:
Mà: SABC = AB.AC = .12.16 = 96
=> SAMN = 13,5 (cm2)
Vậy: SBMNC = SABC - SAMN = 96 – 13,5 = 82,5 (cm2)
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Cảnh
Dung lượng: 159,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)