CHU DIEM BAN THAN
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Loan |
Ngày 05/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: CHU DIEM BAN THAN thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐIỂM
BẢN THÂN
Thực hiện 3 tuần.
- Tuần 1: từ ngày 30 đến ngày 4/10/2013
- Tuần 2 : từ ngày 7đến ngày 11 /10/2013
- Tuần 3 : từ ngày 14 đến ngày 18/10/2013
I/ MỤC TIÊU CHỦ ĐỀ CHÍNH .
1/Lĩnh vực phát triển thể chất:
Chuẩn 3. Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động
Cs11:Đi thăng bằng trên ghế thể dục.
Chuẩn 4. Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể
Chỉ số 14. Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt
Chuẩn 5. Trẻ có hiểu biết, thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng
Chỉ số 16. Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày;
Chỉ số 18. Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng;
Chỉ số 19. Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày;
Chuẩn 6. Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân
Chỉ số 22. Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm;
2/ Phát triển nhận thức .
Chuẩn 21. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường xã hội
Chỉ số cũ 97. Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống;
Chuẩn 22. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình
Chỉ số 100. Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em;
Chỉ số 102. Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản;
Chuẩn 23. Trẻ có một số hiểu biết về số, số đếm và đo
Chỉ số cũ: 106. Biết cách đo độ dài và nói kết quả đo.
Chuẩn 24. Trẻ nhận biết về một số hình hình học và định hướng trong không gian
Chỉ số 108. Xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác.
Chuẩn 27. Trẻ thể hiện khả năng suy luận
Chỉ số cũ : 114. Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân - kết quả đơn giản trong cuộc sống hằng ngày;
Chỉ số 116. Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo qui tắc.
Chuẩn 28. Trẻ thể hiện khả năng sáng tạo
Chỉ số 118. Thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình;
- Chỉ số 119. Thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau;
- Trẻ biết phân biệt bản thân , biết cơ thể cần gì để lớn lên và khỏe mạnh.
- Biết ích lợi và cách chăm sóc răng miệng.biết cách đánh răng.
- Biết vị trí trong không gian, nhận biết số lượng trong phạm vi 6, ôn nhận biết các khối.
3/ Phát triển ngôn ngữ
Chuẩn 14. Trẻ nghe hiểu lời nói
Chỉ số 61. Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi;
Chỉ số 64. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.
Chuẩn 15. Trẻ biết sử dụng lời nói để giao tiếp
Chỉ số 65. Nói rõ ràng;
Chỉ số 66. Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày;
Chỉ số 68. Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân;
- Chỉ số 71. Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định;
Chuẩn 16: Trẻ thực hiện một số quy tắc thông thường trong giao tiếp
Chỉ số 75. Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện;
Chuẩn 19. Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu về việc viết
- Chỉ số cũ 91. Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.
- Trẻ biết sử dụng từ ngữ phù hợp kể về bản thân , về những người thân.
- Biết kể truyện “ Gấu con đi chữa răng” hiểu nội dung câu truyện “ gấu con đi chữa răng”
- Nhận biết chữ cái a, ă, â,trong các từ chỉ họ hàng , tên riêng của mình của một số bạn trong lớp và gọi tên một số bộ phận của cơ thể.
4/ Phát triển tình cảm xã hội.
Chuẩn 7. Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản thân
Chỉ số 27. Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình;
Chỉ số 28. Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân;
- Chỉ số 29. Nói được khả năng và sở thích riêng của bản
BẢN THÂN
Thực hiện 3 tuần.
- Tuần 1: từ ngày 30 đến ngày 4/10/2013
- Tuần 2 : từ ngày 7đến ngày 11 /10/2013
- Tuần 3 : từ ngày 14 đến ngày 18/10/2013
I/ MỤC TIÊU CHỦ ĐỀ CHÍNH .
1/Lĩnh vực phát triển thể chất:
Chuẩn 3. Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động
Cs11:Đi thăng bằng trên ghế thể dục.
Chuẩn 4. Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể
Chỉ số 14. Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt
Chuẩn 5. Trẻ có hiểu biết, thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng
Chỉ số 16. Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày;
Chỉ số 18. Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng;
Chỉ số 19. Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày;
Chuẩn 6. Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân
Chỉ số 22. Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm;
2/ Phát triển nhận thức .
Chuẩn 21. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường xã hội
Chỉ số cũ 97. Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống;
Chuẩn 22. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình
Chỉ số 100. Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em;
Chỉ số 102. Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản;
Chuẩn 23. Trẻ có một số hiểu biết về số, số đếm và đo
Chỉ số cũ: 106. Biết cách đo độ dài và nói kết quả đo.
Chuẩn 24. Trẻ nhận biết về một số hình hình học và định hướng trong không gian
Chỉ số 108. Xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác.
Chuẩn 27. Trẻ thể hiện khả năng suy luận
Chỉ số cũ : 114. Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân - kết quả đơn giản trong cuộc sống hằng ngày;
Chỉ số 116. Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo qui tắc.
Chuẩn 28. Trẻ thể hiện khả năng sáng tạo
Chỉ số 118. Thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình;
- Chỉ số 119. Thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau;
- Trẻ biết phân biệt bản thân , biết cơ thể cần gì để lớn lên và khỏe mạnh.
- Biết ích lợi và cách chăm sóc răng miệng.biết cách đánh răng.
- Biết vị trí trong không gian, nhận biết số lượng trong phạm vi 6, ôn nhận biết các khối.
3/ Phát triển ngôn ngữ
Chuẩn 14. Trẻ nghe hiểu lời nói
Chỉ số 61. Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi;
Chỉ số 64. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.
Chuẩn 15. Trẻ biết sử dụng lời nói để giao tiếp
Chỉ số 65. Nói rõ ràng;
Chỉ số 66. Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày;
Chỉ số 68. Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân;
- Chỉ số 71. Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định;
Chuẩn 16: Trẻ thực hiện một số quy tắc thông thường trong giao tiếp
Chỉ số 75. Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện;
Chuẩn 19. Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu về việc viết
- Chỉ số cũ 91. Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.
- Trẻ biết sử dụng từ ngữ phù hợp kể về bản thân , về những người thân.
- Biết kể truyện “ Gấu con đi chữa răng” hiểu nội dung câu truyện “ gấu con đi chữa răng”
- Nhận biết chữ cái a, ă, â,trong các từ chỉ họ hàng , tên riêng của mình của một số bạn trong lớp và gọi tên một số bộ phận của cơ thể.
4/ Phát triển tình cảm xã hội.
Chuẩn 7. Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản thân
Chỉ số 27. Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình;
Chỉ số 28. Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân;
- Chỉ số 29. Nói được khả năng và sở thích riêng của bản
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Loan
Dung lượng: 532,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)