Chu đê thế giới động vật
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Nam |
Ngày 05/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: chu đê thế giới động vật thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ 5.
THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
Thực hiện 4 tuần từ ngày 30/11 - 25/12/2015
Chủ đề nhánh:1. Động vật nuôi trong gia đình: 1tuần từ ngày 30/12- 4/12/2015
2. Động vật sống dưới nước: 1tuần từ ngày 07/12 - 11/12/2015
3. Động vật sống trong rừng: 1tuần từ ngày 14/12- 18/12/2015
4. Một số con côn trùng, chim 1 tuần từ ngày 21/12 - 25/12/2015 I. Mục tiêu, nội dung, hoạt động giáo dục
Mục tiêu giáo dục
Nội dung giáo dục
Hoạt động giáo dục
1. Lĩnh vực phát triển thể chất
* Dinh dưỡng - Sức khỏe
1.1. Nhận biết một số món ăn, thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và lợi ích của chúng đối với sức khỏe.
1.2. Trẻ tự làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt:
- Biết tự rửa tay bằng xà phòng, trước khi ăn và sau
khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
- Trẻ tự rửa mặt, đánh răng
- Nhận biết và tránh xa những nơi nguy hiểm.
* Phát triển vận động
1.3. Trẻ tập được các nhóm cơ và hô hấp:
Trẻ thực hiện được đầy
đủ, đúng các động tác
trong bài thể dục theo hiệu lệnh.
- Hít vào thở ra, xoay khớp các cổ tay, hai tay thay nhau quay dọc thân, xoay đầu gối, nhảy luôn phiên chân trước chân sau, cúi người về phía trước.
1.4. Thực hiện được các động tác vận động cơ bản
Thể hiện kỹ năng vận
động cơ bản và các tố chất
trong vận động như tung, chạy, đi, trèo, ném.
- Tập được các động tác phối hợp tay chân nhịp nhàng không có biểu hiện quá mệt mỏi, thở dồn, thở gấp
1.5.Biết chơi trò chơi dân gian, vận động:
- Tham gia các hoạt động
học tập liên tục và không
có biểu hiện mệt mỏi
trong khoảng 30 phút.
*Dinh dưỡng - Sức khỏe
1.1. Tên một số món ăn trong ngày được chế biến từ thịt gà, lợn, cá, tôm, cua, thịt bò, thịt chó. Thịt có thể luộc, dán, kho, xào, nướng, quay,…
- Ăn nhiều loại thức ăn chứa chất đạm, béo, để cơ thể khỏe mạnh, đủ chất.
* Tự nhận ra và không ăn thức ăn, nước uống có mùi ôi, thiu, bẩn, có mùi lạ, không uống nước lã.
1.2.Có thói quen rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. Khi ăn biết chào, mời rồi mới được ăn, khi ăn không nói chuyện,…
* Không chơi gần chó, mèo lạ. Khi được đi thăm vườn bách thú không được đến gần con thú dữ như: Hổ, sư tử, cáo, sói,…Biết tránh xa côn trùng có hại: kiến, ruồi, muỗi, ong,…)
* Phát triển vận động
1.3. Tập các nhóm cơ và hô hấp
Tập các động tác phát triển các nhóm cơ hô hấp: tay, lưng, bụng, lườn, chân
- Hít vào thở ra, xoay khớp các cổ tay, hai tay thay nhau quay dọc thân, xoay đầu gối, nhảy luôn phiên chân trước chân sau, cúi người về phía trước.
1.4. Các động tác vận động cơ bản
- Tập các vận động cơ bản:
Tung bóng lên cao và bắt bóng.
- Ném xa bằng 2 tay
- Chạy chậm khoảng 100 -120m.
- Ném trúng đích nằm ngang.
- Đi nối gót giật lùi.
- Trèo lên xuống thang
1.5.Chơi kéo co, mèo đuổi chuột, thả đỉa ba ba, cáo ơi ngủ à,
* Thực hiện các hoạt động học liên tục trong thời gian 30 phút
*Dinh dưỡng - Sức khỏe
1.1. Sinh hoạt hàng ngày, chơi trò chơi; Hãy chọn đúng thực phẩm.
- Hoạt động học: Tìm hiểu 1 số thực phẩm giầu chất đạm
- Kiểm tra sức khỏe theo định kì.
- Hoạt động đón và trả trẻ, hoạt động góc.
1.2. Hoạt động học, Trò chuyện ở mọi lúc mọi nơi (Đón trẻ, giờ ăn..) Vệ sinh, ăn, ngủ ở lớp, ở nhà.Hoạt động vệ sinh cá nhân; Rửa tay trước khi ăn và sau khi vệ sinh.
- Hoạt động học, hoạt động lao động, hoạt động chơi ngoài trời.
THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
Thực hiện 4 tuần từ ngày 30/11 - 25/12/2015
Chủ đề nhánh:1. Động vật nuôi trong gia đình: 1tuần từ ngày 30/12- 4/12/2015
2. Động vật sống dưới nước: 1tuần từ ngày 07/12 - 11/12/2015
3. Động vật sống trong rừng: 1tuần từ ngày 14/12- 18/12/2015
4. Một số con côn trùng, chim 1 tuần từ ngày 21/12 - 25/12/2015 I. Mục tiêu, nội dung, hoạt động giáo dục
Mục tiêu giáo dục
Nội dung giáo dục
Hoạt động giáo dục
1. Lĩnh vực phát triển thể chất
* Dinh dưỡng - Sức khỏe
1.1. Nhận biết một số món ăn, thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và lợi ích của chúng đối với sức khỏe.
1.2. Trẻ tự làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt:
- Biết tự rửa tay bằng xà phòng, trước khi ăn và sau
khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
- Trẻ tự rửa mặt, đánh răng
- Nhận biết và tránh xa những nơi nguy hiểm.
* Phát triển vận động
1.3. Trẻ tập được các nhóm cơ và hô hấp:
Trẻ thực hiện được đầy
đủ, đúng các động tác
trong bài thể dục theo hiệu lệnh.
- Hít vào thở ra, xoay khớp các cổ tay, hai tay thay nhau quay dọc thân, xoay đầu gối, nhảy luôn phiên chân trước chân sau, cúi người về phía trước.
1.4. Thực hiện được các động tác vận động cơ bản
Thể hiện kỹ năng vận
động cơ bản và các tố chất
trong vận động như tung, chạy, đi, trèo, ném.
- Tập được các động tác phối hợp tay chân nhịp nhàng không có biểu hiện quá mệt mỏi, thở dồn, thở gấp
1.5.Biết chơi trò chơi dân gian, vận động:
- Tham gia các hoạt động
học tập liên tục và không
có biểu hiện mệt mỏi
trong khoảng 30 phút.
*Dinh dưỡng - Sức khỏe
1.1. Tên một số món ăn trong ngày được chế biến từ thịt gà, lợn, cá, tôm, cua, thịt bò, thịt chó. Thịt có thể luộc, dán, kho, xào, nướng, quay,…
- Ăn nhiều loại thức ăn chứa chất đạm, béo, để cơ thể khỏe mạnh, đủ chất.
* Tự nhận ra và không ăn thức ăn, nước uống có mùi ôi, thiu, bẩn, có mùi lạ, không uống nước lã.
1.2.Có thói quen rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. Khi ăn biết chào, mời rồi mới được ăn, khi ăn không nói chuyện,…
* Không chơi gần chó, mèo lạ. Khi được đi thăm vườn bách thú không được đến gần con thú dữ như: Hổ, sư tử, cáo, sói,…Biết tránh xa côn trùng có hại: kiến, ruồi, muỗi, ong,…)
* Phát triển vận động
1.3. Tập các nhóm cơ và hô hấp
Tập các động tác phát triển các nhóm cơ hô hấp: tay, lưng, bụng, lườn, chân
- Hít vào thở ra, xoay khớp các cổ tay, hai tay thay nhau quay dọc thân, xoay đầu gối, nhảy luôn phiên chân trước chân sau, cúi người về phía trước.
1.4. Các động tác vận động cơ bản
- Tập các vận động cơ bản:
Tung bóng lên cao và bắt bóng.
- Ném xa bằng 2 tay
- Chạy chậm khoảng 100 -120m.
- Ném trúng đích nằm ngang.
- Đi nối gót giật lùi.
- Trèo lên xuống thang
1.5.Chơi kéo co, mèo đuổi chuột, thả đỉa ba ba, cáo ơi ngủ à,
* Thực hiện các hoạt động học liên tục trong thời gian 30 phút
*Dinh dưỡng - Sức khỏe
1.1. Sinh hoạt hàng ngày, chơi trò chơi; Hãy chọn đúng thực phẩm.
- Hoạt động học: Tìm hiểu 1 số thực phẩm giầu chất đạm
- Kiểm tra sức khỏe theo định kì.
- Hoạt động đón và trả trẻ, hoạt động góc.
1.2. Hoạt động học, Trò chuyện ở mọi lúc mọi nơi (Đón trẻ, giờ ăn..) Vệ sinh, ăn, ngủ ở lớp, ở nhà.Hoạt động vệ sinh cá nhân; Rửa tay trước khi ăn và sau khi vệ sinh.
- Hoạt động học, hoạt động lao động, hoạt động chơi ngoài trời.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Nam
Dung lượng: 1,14MB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)