Chủ đề Mẫu giáo 5 tuổi 2010-2011
Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Toán |
Ngày 05/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chủ đề Mẫu giáo 5 tuổi 2010-2011 thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG TRÌNH MG LỚN
CHỦ ĐỀ 1: TRƯỜNG MẦM NON (3 TUẦN)
Từ ngày 13/9 đến ngày 1/10/2010
TUẦN 1
TRƯỜNG MẦM NON CỦA BÉ
TUẦN 2
VUI HỘI TẾT TRUNG THU
TUẦN 3
LỚP MẪU GIÁO CỦA BÉ
THỨ
MÔN
Từ ngày 13/9 đến 17/9
Từ ngày 20/9 đến 24/9/2010
Từ ngày 27/9 đến 1/10/2010
HAI
THỂ DỤC
- Tung bắt bóng
- Đập bắt bóng tại chỗ.
Bò bằng bàn tay, cẳng chân và chui qua cổng.
BA
KHÁM PHÁ KHOA HỌC
VĂN HỌC
-Trò chuyện về trường mầm non
- Thơ: Bàn tay cô giáo.
- Trò chuyện về ngày tết trung thu.
- Chuyện: món quà của cô giáo.
- T/C: về lớp mẫu giáo của bé.
TƯ
TẠO HÌNH
- Vẽ trường mầm non (ĐT)
- Nặn: Bánh trung thu (M).
- Vẽ đồ chơi ở lớp(ĐT)
NĂM
ÂM NHẠC
LQCC
DH: Ngày vui của bé.
VĐ: Vỗ tay nhịp phách.
NH: Ngày đầu tiên đi học.
T/C : Đóan tên bạn hát.
- LQCC: o,ô,ơ
Hát và VĐ: Đêm trung thu.
NH: Chiếc đèn ông sao.
T/C : Đoán tên bạn hát..
Hát: vườn trường mùa thu.
VĐ: Vỗ tiết tấu chậm.
NH: Đi học.
T/C : tự chọn.
- LQCC: tô chữ o,ô,ơ
SÁU
TOÁN
- Ôn số lượng 1,2; chữ số 1,2; ôn so sánh chiều dài.
- Ôn số lượng 3,4; chữ số 3,4. So sánh chiều rộng.
- Ôn nhận biết ,phân biệt hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác.
CHỦ ĐIỂM BẢN THÂN ( 4 TUẦN)
Từ ngày 04/10 đến ngày 29/10/2010
NHÁNH
CÁC LĨNH VỰC
Tôi là ai ( 1 tuần) Từ ngày 04/10 - 08/10/2010
Cơ thể tôi ( 1 tuần) Từ ngày 11/10 - 15/10/2010
Tôi cần gì để lớn lên ( 1 tuần) Từ ngày 18/10 - 22/10/2010
Môi trường với sức khỏe bé ( 1 tuần) Từ ngày 25/10 - 29/10/2010
PTNT
- Khám phá bé trai, bé gái.
- Khám phá về cơ thể bé.
- Bé lớn lên như thế nào?
- Bé tìm hiểu về các chất dinh dưỡng.
- Ôn số lượng trong phạm vi 5
- Xác định vị trí phía trên, dưới, trước, sau của đối tượng ( Có sự định hướng).
- Đếm đến 6, nhận biết các nhóm có 6 đối tượng.
- Nhận biết mối quan hệ hơn kém về số lượng trong phạm vi 6.
- Chữ số 5
PTTC
- Bé đi trên ghế thể dục.
- Đi theo đường hẹp trèo lên xuống ghế.
- Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát.
- Bật xa 40cm.
- Ném xa bằng 1 tay.
PTNN
- LQCC: a, ă, â.
- Tô chữ: a, ă, â.
- LQCC: e, ê
- Tô chữ: e, ê
- Thơ: Đôi mắt
- Thơ: Cô dạy
- Truyện: Cây rau của Thỏ út
- Thơ: Thỏ bông bị ốm.
PTTM
- Vẽ bạn trai, bạn gái
- Nặn bạn trai, bạn gái.
- Nặn mâm quả.
- Vẽ quả bé thích ăn.
- Hát & VĐ: 3/4 Mừng sinh nhật.
- Hát & VĐ: ( Tiết tấu chậm) Đường và chân.
- Hát & VĐ: ( Tiết tấu chậm) Quả gì.
- Hát: Mời bạn ăn.
- MH: Em là bông hồng nhỏ.
- NH: Ăn quả
- T/C: Hãy chỉ nhanh và đúng.
- T/C: Hãy chỉ nhanh và đúng.
- T/C: Hãy chỉ nhanh và đúng.
PTTCKH
- Trẻ biết giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.
- Biết chăm sóc & bảo vệ sức khỏe.
- Trẻ phân biệt 4 nhóm thực phẩm.
- Biết thể hiện tình cảm với người
CHỦ ĐỀ 1: TRƯỜNG MẦM NON (3 TUẦN)
Từ ngày 13/9 đến ngày 1/10/2010
TUẦN 1
TRƯỜNG MẦM NON CỦA BÉ
TUẦN 2
VUI HỘI TẾT TRUNG THU
TUẦN 3
LỚP MẪU GIÁO CỦA BÉ
THỨ
MÔN
Từ ngày 13/9 đến 17/9
Từ ngày 20/9 đến 24/9/2010
Từ ngày 27/9 đến 1/10/2010
HAI
THỂ DỤC
- Tung bắt bóng
- Đập bắt bóng tại chỗ.
Bò bằng bàn tay, cẳng chân và chui qua cổng.
BA
KHÁM PHÁ KHOA HỌC
VĂN HỌC
-Trò chuyện về trường mầm non
- Thơ: Bàn tay cô giáo.
- Trò chuyện về ngày tết trung thu.
- Chuyện: món quà của cô giáo.
- T/C: về lớp mẫu giáo của bé.
TƯ
TẠO HÌNH
- Vẽ trường mầm non (ĐT)
- Nặn: Bánh trung thu (M).
- Vẽ đồ chơi ở lớp(ĐT)
NĂM
ÂM NHẠC
LQCC
DH: Ngày vui của bé.
VĐ: Vỗ tay nhịp phách.
NH: Ngày đầu tiên đi học.
T/C : Đóan tên bạn hát.
- LQCC: o,ô,ơ
Hát và VĐ: Đêm trung thu.
NH: Chiếc đèn ông sao.
T/C : Đoán tên bạn hát..
Hát: vườn trường mùa thu.
VĐ: Vỗ tiết tấu chậm.
NH: Đi học.
T/C : tự chọn.
- LQCC: tô chữ o,ô,ơ
SÁU
TOÁN
- Ôn số lượng 1,2; chữ số 1,2; ôn so sánh chiều dài.
- Ôn số lượng 3,4; chữ số 3,4. So sánh chiều rộng.
- Ôn nhận biết ,phân biệt hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác.
CHỦ ĐIỂM BẢN THÂN ( 4 TUẦN)
Từ ngày 04/10 đến ngày 29/10/2010
NHÁNH
CÁC LĨNH VỰC
Tôi là ai ( 1 tuần) Từ ngày 04/10 - 08/10/2010
Cơ thể tôi ( 1 tuần) Từ ngày 11/10 - 15/10/2010
Tôi cần gì để lớn lên ( 1 tuần) Từ ngày 18/10 - 22/10/2010
Môi trường với sức khỏe bé ( 1 tuần) Từ ngày 25/10 - 29/10/2010
PTNT
- Khám phá bé trai, bé gái.
- Khám phá về cơ thể bé.
- Bé lớn lên như thế nào?
- Bé tìm hiểu về các chất dinh dưỡng.
- Ôn số lượng trong phạm vi 5
- Xác định vị trí phía trên, dưới, trước, sau của đối tượng ( Có sự định hướng).
- Đếm đến 6, nhận biết các nhóm có 6 đối tượng.
- Nhận biết mối quan hệ hơn kém về số lượng trong phạm vi 6.
- Chữ số 5
PTTC
- Bé đi trên ghế thể dục.
- Đi theo đường hẹp trèo lên xuống ghế.
- Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát.
- Bật xa 40cm.
- Ném xa bằng 1 tay.
PTNN
- LQCC: a, ă, â.
- Tô chữ: a, ă, â.
- LQCC: e, ê
- Tô chữ: e, ê
- Thơ: Đôi mắt
- Thơ: Cô dạy
- Truyện: Cây rau của Thỏ út
- Thơ: Thỏ bông bị ốm.
PTTM
- Vẽ bạn trai, bạn gái
- Nặn bạn trai, bạn gái.
- Nặn mâm quả.
- Vẽ quả bé thích ăn.
- Hát & VĐ: 3/4 Mừng sinh nhật.
- Hát & VĐ: ( Tiết tấu chậm) Đường và chân.
- Hát & VĐ: ( Tiết tấu chậm) Quả gì.
- Hát: Mời bạn ăn.
- MH: Em là bông hồng nhỏ.
- NH: Ăn quả
- T/C: Hãy chỉ nhanh và đúng.
- T/C: Hãy chỉ nhanh và đúng.
- T/C: Hãy chỉ nhanh và đúng.
PTTCKH
- Trẻ biết giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.
- Biết chăm sóc & bảo vệ sức khỏe.
- Trẻ phân biệt 4 nhóm thực phẩm.
- Biết thể hiện tình cảm với người
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Văn Toán
Dung lượng: 134,40KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)