CHỦ ĐỀ MẦM NON
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan Oanh |
Ngày 05/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: CHỦ ĐỀ MẦM NON thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
KẾ HOẠCH THEO CHỦ ĐỀ “TRƯỜNG MẦM NON”
MỞ CHỦ ĐỀ:
Năm học mới đến cũng đồng nghĩa với việc trẻ có một khoảng thời gian trong ngày xa vòng tay yêu thương của cha mẹ và những người thân để thích nghi với môi trường xã hội mới đó là trường mầm non. Vì vậy trường mầm non là chủ đề đầu tiên được cô giáo cho trẻ tìm hiểu để trẻ thích nghi với trường lớp, với cô giáo, với bạn bè trong lớp, trong trường.
TRIỂN KHAI CHỦ ĐỀ:
CHUẨN BỊ HỌC LIỆU:
Một số tranh, ảnh, sách, phim, tài liệu, truyện… về trường, lớp, các hoạt động của cô, của trẻ, của các thành viên trong trường mầm non, về đêm hội trăng rằm, về mâm cỗ trung thu, bộ tranh minh họa truyện “ anh chàng mèo mướp”, thơ “ cô giáo em”, “ tình bạn”…
Tranh, ảnh, báo cũ, bìa lịch…. để trẻ vẽ , cắt, dán…về trường mầm non, đồ dùng đồ chơi trong trường mầm non, ngày hội rằm trung thu…
Một số trò chơi ( kéo co, bịt mắt bắt dê…), một số bài hát ( trường chúng cháu đây là trường mầm non, niềm vui của bé, cháu đi mẫu giáo…)
Đồ dùng học liệu( bút màu, giấy màu, đất nặn, hồ dán, thẻ chữ số, thẻ chữ cái, lô tô…) đủ cho trẻ.
Một số đồ dùng chơi phục vụ cho các hoạt động chung và hoạt động góc như : đồ chơi gia đình, đồ chơi bác sĩ, đồ chơi xây dựng….
Dụng cụ vệ sinh, trang trí trường mầm non.
Cây cảnh, các dụng cụ chăm sóc cây.
Phối hợp với phụ huynh sưu tầm đồ dùng đồ chơi, tranh ảnh có liên quan đến chủ đề.
II. KHÁM PHÁ CHỦ ĐỀ “ TRƯỜNG MẦM NON”
CHỦ ĐỀ NHÁNH 1 “ TRƯỜNG MẪU GIÁO HỌA MI CỦA BÉ”
Thời gian: (1 tuần) Từ ngày 09 /9 /2013( 13/9/2014
MỤC TIÊU
1. Phát triển thể chất:
Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ; (CS 06)
Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian; (CS 13)
Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút. (CS 14)
Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi ăn và khi tay bẩn.(CS 15)
Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp;(CS 17)
Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng; (CS 18)
Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm;(CS 23)
Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép.( CS 24)
Biết một số món ăn thông thường ở trường mầm non.
Sử dụng thành thạo các đồ dùng trong sinh hoạt ở trường mầm non: khăn, bàn chải đánh răng, cốc uống nước, bát ăn cơm, thìa xúc cơm…
2. Phát triển tình cảm-xã hội:
Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình;(CS 27)
Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc;(CS 32)
Lắng nghe ý kiến của người khác.(CS 48)
Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết của bạn bè.(CS 50)
Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn;( CS 54)
Biết giữ gìn, bảo vệ môi trường: cất gọn gàng đồ chơi sau khi chơi xong, không vứt rác, bẻ cây….
Biết một số quy định của lớp, của trường.
3. Phát triển ngôn ngữ:
Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ. (CS 64)
Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện;( CS 75)
Biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống;( CS 82)
Biết lắng nghe cô và các bạn nói, biết đặt và trả lời các câu hỏi.
Kể về các hoạt động trong lớp, trong trường có trình tự, logic.
Thể hiện cử chỉ, điệu bộ bắt chước giọng một số nhân vật, thể hiện đúng nhịp điệu bài hát.
Mạnh dạn vui vẻ trong giao tiếp
4. Phát triển nhận thức:
Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống;( CS 97)
Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em;( CS 100)
Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản;( CS 102)
Xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác. ( CS 108)
Thích khám phá các sự vật
MỞ CHỦ ĐỀ:
Năm học mới đến cũng đồng nghĩa với việc trẻ có một khoảng thời gian trong ngày xa vòng tay yêu thương của cha mẹ và những người thân để thích nghi với môi trường xã hội mới đó là trường mầm non. Vì vậy trường mầm non là chủ đề đầu tiên được cô giáo cho trẻ tìm hiểu để trẻ thích nghi với trường lớp, với cô giáo, với bạn bè trong lớp, trong trường.
TRIỂN KHAI CHỦ ĐỀ:
CHUẨN BỊ HỌC LIỆU:
Một số tranh, ảnh, sách, phim, tài liệu, truyện… về trường, lớp, các hoạt động của cô, của trẻ, của các thành viên trong trường mầm non, về đêm hội trăng rằm, về mâm cỗ trung thu, bộ tranh minh họa truyện “ anh chàng mèo mướp”, thơ “ cô giáo em”, “ tình bạn”…
Tranh, ảnh, báo cũ, bìa lịch…. để trẻ vẽ , cắt, dán…về trường mầm non, đồ dùng đồ chơi trong trường mầm non, ngày hội rằm trung thu…
Một số trò chơi ( kéo co, bịt mắt bắt dê…), một số bài hát ( trường chúng cháu đây là trường mầm non, niềm vui của bé, cháu đi mẫu giáo…)
Đồ dùng học liệu( bút màu, giấy màu, đất nặn, hồ dán, thẻ chữ số, thẻ chữ cái, lô tô…) đủ cho trẻ.
Một số đồ dùng chơi phục vụ cho các hoạt động chung và hoạt động góc như : đồ chơi gia đình, đồ chơi bác sĩ, đồ chơi xây dựng….
Dụng cụ vệ sinh, trang trí trường mầm non.
Cây cảnh, các dụng cụ chăm sóc cây.
Phối hợp với phụ huynh sưu tầm đồ dùng đồ chơi, tranh ảnh có liên quan đến chủ đề.
II. KHÁM PHÁ CHỦ ĐỀ “ TRƯỜNG MẦM NON”
CHỦ ĐỀ NHÁNH 1 “ TRƯỜNG MẪU GIÁO HỌA MI CỦA BÉ”
Thời gian: (1 tuần) Từ ngày 09 /9 /2013( 13/9/2014
MỤC TIÊU
1. Phát triển thể chất:
Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ; (CS 06)
Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian; (CS 13)
Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút. (CS 14)
Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi ăn và khi tay bẩn.(CS 15)
Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp;(CS 17)
Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng; (CS 18)
Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm;(CS 23)
Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép.( CS 24)
Biết một số món ăn thông thường ở trường mầm non.
Sử dụng thành thạo các đồ dùng trong sinh hoạt ở trường mầm non: khăn, bàn chải đánh răng, cốc uống nước, bát ăn cơm, thìa xúc cơm…
2. Phát triển tình cảm-xã hội:
Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình;(CS 27)
Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc;(CS 32)
Lắng nghe ý kiến của người khác.(CS 48)
Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết của bạn bè.(CS 50)
Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn;( CS 54)
Biết giữ gìn, bảo vệ môi trường: cất gọn gàng đồ chơi sau khi chơi xong, không vứt rác, bẻ cây….
Biết một số quy định của lớp, của trường.
3. Phát triển ngôn ngữ:
Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ. (CS 64)
Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện;( CS 75)
Biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống;( CS 82)
Biết lắng nghe cô và các bạn nói, biết đặt và trả lời các câu hỏi.
Kể về các hoạt động trong lớp, trong trường có trình tự, logic.
Thể hiện cử chỉ, điệu bộ bắt chước giọng một số nhân vật, thể hiện đúng nhịp điệu bài hát.
Mạnh dạn vui vẻ trong giao tiếp
4. Phát triển nhận thức:
Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống;( CS 97)
Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em;( CS 100)
Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản;( CS 102)
Xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác. ( CS 108)
Thích khám phá các sự vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan Oanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)