Chu de gia dinh
Chia sẻ bởi nguyễn thị thanh thúy |
Ngày 05/10/2018 |
99
Chia sẻ tài liệu: chu de gia dinh thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
KẾ HOẠCH CHĂM SÓC – GD TRẺ
CHỦ ĐỀ: NGHỀ NGHIỆP (04 TUẦN)
TUẦN 15: CHỦ ĐỀ NHÁNH 4 : NGHỀ DỊCH VỤ
Từ 30/11- 4/ 12/2015
Các HĐ
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Đón trẻ
-Cô đón trẻ dạy tre cất đồ dùng cá nhân vào nơi quy định.
Cho trẻ xem tranh ảnh ,dụng cụ của nghề....
TD sáng
Hô hấp 3 tay 3 chân 2 bụng 4 bật 1
HĐ ngoài trời
TCVĐ: Chạy nhanh lấy đúng tranh
TCDG: Rồn rắn
TCHT: Người đưa thư.
Hđ học
*PTTC
- Bật liên tục qua 4-5 vòng
TCVĐ : Kéo co
*PTNT
Tìm hiểu một số nghề ở địa phương
*PTNN
- Tập tô: U ,Ư
*PTTCXH
Truyện :Hai anh em
*PTTM
Vẽ đồ dùng ,dụng cụ nhà nông
HĐ góc
- Góc đóng vai: mô phỏng công việc của các nghề qua trò chơi : gia đình, bác nông dân, phòng khám bệnh.
- Góc xây dựng: xây trường học.
- Góc tạo hình: nặn, cắt dán xếp hình, tô màu làm đồ chơi của một số nghề, vẽ cô giáo, chú bộ đội.
- Góc âm nhạc: múa hát các bài hát về chủ đề.
- Góc sách: xem tranh chuyện, kể chuyện theo tranh chủ đề.
- Góc học tập: tạo các nhóm có đối tượng 7, đếm, nhận biết chữ số 7. Thêm bớt tạo sự bằng nhau trong phạm vi 7.
- Góc thiên nhiên: chăm sóc cây.
HĐ CS
- Mỗi giáo viên tự có kế hoạch cho phù hợp.
HĐ chiều
- Chơi trò chơi tập thể: ôn bài học sáng.
- Chơi théo ý thích ở các góc. Sau dó xếp gọn đồ chơi...
- Nhận xét nêu gương cuối ngày, trả trẻ.
MỤC TIÊU GIÁO DỤC
1. Phát triển thể chất :
- ném trúng đích nằm ngang nhả lò cò.(chỉ số 03)
- Tham gia hoạt động học tập và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút.(cs 14)
- Tự rửa mật trải răng hàng ngày(cs16)
- Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép(cs 24).
2. Phát triển tình cảm và quan hệ xã hội:
- Biết đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân(cs30).
- Cố gắng thực hiện công việc đến cùng(cs 31).
- Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc(cs32)
- Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn(cs51).
3.Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp:
- Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ(cs64).
- Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động(cs69)
điều chỉnh giọng phù hợp với nhu cầu và tình huống giao tiếp(cs73)
đọc theo chuyện tranh đã biết(cs84).
- Biết viết theo thứ tự từ trái sang phải, từ trên xuống dưới(cs90)
- Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái(cs 91)
4.Phát triển nhận thức:
- Kể tên dược một số nghề phỏ biến nơi trẻ sống(cs98)
- Nhận ra giai điệu vui, buồn, êm, dịu của bản nhạc, bài hát(cs99).
- Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản(cs102)
- Nhận biết con số phù hợp với số lượng. Nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 7(cs112).
CÁC HOẠT ĐÔNG TRONG NGÀY/TUẦN
1.Đón trẻ:
- Cô đón trẻ vào lớp ...hướng cho trẻ có sự thay đổi trong lớp. Cho trẻ xem tranh ảnh về nghề nông, thợ may, cô, chú công nhân…
2.Thể dục sáng
*Khởi động: cho trẻ đi nhẹ nhàng khởi đông tay, chân. Sau đó xếp hàng.
*Trọng động: Bài tập phát triển chung
- ĐT hô hấp (4) làm gà gáy
Cb-4 1-3
- ĐT tay (5) đứng thẳng
Bước chân sang ngang
Kết hợp đua 2 tay sang ngang
Đứng quay người sang trái, 90
phải Cb- 4 1 2 3
- ĐT chân (2) đứng thẳng
chân đứng thẳng N2
CHỦ ĐỀ: NGHỀ NGHIỆP (04 TUẦN)
TUẦN 15: CHỦ ĐỀ NHÁNH 4 : NGHỀ DỊCH VỤ
Từ 30/11- 4/ 12/2015
Các HĐ
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Đón trẻ
-Cô đón trẻ dạy tre cất đồ dùng cá nhân vào nơi quy định.
Cho trẻ xem tranh ảnh ,dụng cụ của nghề....
TD sáng
Hô hấp 3 tay 3 chân 2 bụng 4 bật 1
HĐ ngoài trời
TCVĐ: Chạy nhanh lấy đúng tranh
TCDG: Rồn rắn
TCHT: Người đưa thư.
Hđ học
*PTTC
- Bật liên tục qua 4-5 vòng
TCVĐ : Kéo co
*PTNT
Tìm hiểu một số nghề ở địa phương
*PTNN
- Tập tô: U ,Ư
*PTTCXH
Truyện :Hai anh em
*PTTM
Vẽ đồ dùng ,dụng cụ nhà nông
HĐ góc
- Góc đóng vai: mô phỏng công việc của các nghề qua trò chơi : gia đình, bác nông dân, phòng khám bệnh.
- Góc xây dựng: xây trường học.
- Góc tạo hình: nặn, cắt dán xếp hình, tô màu làm đồ chơi của một số nghề, vẽ cô giáo, chú bộ đội.
- Góc âm nhạc: múa hát các bài hát về chủ đề.
- Góc sách: xem tranh chuyện, kể chuyện theo tranh chủ đề.
- Góc học tập: tạo các nhóm có đối tượng 7, đếm, nhận biết chữ số 7. Thêm bớt tạo sự bằng nhau trong phạm vi 7.
- Góc thiên nhiên: chăm sóc cây.
HĐ CS
- Mỗi giáo viên tự có kế hoạch cho phù hợp.
HĐ chiều
- Chơi trò chơi tập thể: ôn bài học sáng.
- Chơi théo ý thích ở các góc. Sau dó xếp gọn đồ chơi...
- Nhận xét nêu gương cuối ngày, trả trẻ.
MỤC TIÊU GIÁO DỤC
1. Phát triển thể chất :
- ném trúng đích nằm ngang nhả lò cò.(chỉ số 03)
- Tham gia hoạt động học tập và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút.(cs 14)
- Tự rửa mật trải răng hàng ngày(cs16)
- Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép(cs 24).
2. Phát triển tình cảm và quan hệ xã hội:
- Biết đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân(cs30).
- Cố gắng thực hiện công việc đến cùng(cs 31).
- Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc(cs32)
- Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn(cs51).
3.Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp:
- Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ(cs64).
- Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động(cs69)
điều chỉnh giọng phù hợp với nhu cầu và tình huống giao tiếp(cs73)
đọc theo chuyện tranh đã biết(cs84).
- Biết viết theo thứ tự từ trái sang phải, từ trên xuống dưới(cs90)
- Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái(cs 91)
4.Phát triển nhận thức:
- Kể tên dược một số nghề phỏ biến nơi trẻ sống(cs98)
- Nhận ra giai điệu vui, buồn, êm, dịu của bản nhạc, bài hát(cs99).
- Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản(cs102)
- Nhận biết con số phù hợp với số lượng. Nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 7(cs112).
CÁC HOẠT ĐÔNG TRONG NGÀY/TUẦN
1.Đón trẻ:
- Cô đón trẻ vào lớp ...hướng cho trẻ có sự thay đổi trong lớp. Cho trẻ xem tranh ảnh về nghề nông, thợ may, cô, chú công nhân…
2.Thể dục sáng
*Khởi động: cho trẻ đi nhẹ nhàng khởi đông tay, chân. Sau đó xếp hàng.
*Trọng động: Bài tập phát triển chung
- ĐT hô hấp (4) làm gà gáy
Cb-4 1-3
- ĐT tay (5) đứng thẳng
Bước chân sang ngang
Kết hợp đua 2 tay sang ngang
Đứng quay người sang trái, 90
phải Cb- 4 1 2 3
- ĐT chân (2) đứng thẳng
chân đứng thẳng N2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị thanh thúy
Dung lượng: 722,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)