CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan Oanh |
Ngày 05/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ “ THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT”
Thời gian thực hiện: từ ngày 16 tháng 12 đến 22 tháng 01 năm 2014
A. MỤC TIÊU:
1. Phát triển thể chất:
Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất.( cs 4)
Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ. ( cs 6)
Đập và bắt được bóng bằng 2 tay. ( cs 10)
Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian. ( cs 13)
Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe. ( cs 20)
Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm. ( cs 25)
2.Phát triển tình cảm và quan hệ xã hội:
Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân.( CS 30)
Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày. ( CS 33)
Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc. ( CS 39)
Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh( cs40)
Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi.( CS 43)
Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác.( CS 52)
Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết ( CS 55)
Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn.( CS 60)
3.Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp:
Đóng vai, bắt chước, tạo dáng các con vật : về tiếng kêu, vận động( chạy nhảy…)
Biểu lộ các trạng thái xúc cảm của bản thân trẻ bằng ngôn ngữ và phi ngôn ngữ.
Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2, 3 hành động.( CS 62)
Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.( CS 64)
Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định. ( CS 71)
Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp;.( CS 73)
Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh. ( CS 79)
Biết kể chuyện theo tranh.( CS 85)
Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.( CS 91)
4.Phát triển nhận thức:
Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung. ( CS 92)
Biết mối quan hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống( thức ăn, sinh sản, vận động…)
Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên. ( CS 93)
Biết so sánh để thấy được sự giống và khác nhau của các con vật quen thuộc gần gũi qua một số đặc điểm của chúng.
Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống. ( CS 97)
Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc. ( CS 99)
Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em. ( CS 100)
Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. ( CS 101)
Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10. ( CS 104)
Biết tách gộp các đối tượng trong phạm vi 9.
Xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác. ( CS 108)
Biết so sánh kích thước của 3 đối tượng và diễn đạt kết quả( nhỏ nhất/ to nhất, cao nhất/ thấp nhất, dài nhất/ ngắn nhất….)
Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ.( CS 111)
Hay đặt câu hỏi. ( CS 112)
Loại được một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại. ( CS 115)
Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác. ( CS 120)
5. Phát triển thẩm mỹ:
Thể hiện cảm xúc phù hợp qua các bài hát, vận động theo nhạc nói về các con vật.
Có thể làm ra sản phẩm tạo hình có bố cục cân đối, màu sắc hài hoà qua vẽ, cắt, xé, nặn, xếp hình, dán các con vật theo ý thích.
B. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
1. Phát triển thể chất:
Thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài tập thể dục theo hiệu lệnh.
Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động.
Kiểm soát được vận động và phối hợp tay – mắt trong vận động.
Biết ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, uống nước đun sôi, để khoẻ mạnh, uống nhieeuuf nước ngọt, đồ uống có gas, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức khoẻ.nhận biết được
Thời gian thực hiện: từ ngày 16 tháng 12 đến 22 tháng 01 năm 2014
A. MỤC TIÊU:
1. Phát triển thể chất:
Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất.( cs 4)
Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ. ( cs 6)
Đập và bắt được bóng bằng 2 tay. ( cs 10)
Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian. ( cs 13)
Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe. ( cs 20)
Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm. ( cs 25)
2.Phát triển tình cảm và quan hệ xã hội:
Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân.( CS 30)
Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày. ( CS 33)
Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc. ( CS 39)
Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh( cs40)
Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi.( CS 43)
Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác.( CS 52)
Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết ( CS 55)
Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn.( CS 60)
3.Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp:
Đóng vai, bắt chước, tạo dáng các con vật : về tiếng kêu, vận động( chạy nhảy…)
Biểu lộ các trạng thái xúc cảm của bản thân trẻ bằng ngôn ngữ và phi ngôn ngữ.
Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2, 3 hành động.( CS 62)
Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.( CS 64)
Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định. ( CS 71)
Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp;.( CS 73)
Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh. ( CS 79)
Biết kể chuyện theo tranh.( CS 85)
Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.( CS 91)
4.Phát triển nhận thức:
Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung. ( CS 92)
Biết mối quan hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống( thức ăn, sinh sản, vận động…)
Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên. ( CS 93)
Biết so sánh để thấy được sự giống và khác nhau của các con vật quen thuộc gần gũi qua một số đặc điểm của chúng.
Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống. ( CS 97)
Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc. ( CS 99)
Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em. ( CS 100)
Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. ( CS 101)
Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10. ( CS 104)
Biết tách gộp các đối tượng trong phạm vi 9.
Xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác. ( CS 108)
Biết so sánh kích thước của 3 đối tượng và diễn đạt kết quả( nhỏ nhất/ to nhất, cao nhất/ thấp nhất, dài nhất/ ngắn nhất….)
Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ.( CS 111)
Hay đặt câu hỏi. ( CS 112)
Loại được một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại. ( CS 115)
Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác. ( CS 120)
5. Phát triển thẩm mỹ:
Thể hiện cảm xúc phù hợp qua các bài hát, vận động theo nhạc nói về các con vật.
Có thể làm ra sản phẩm tạo hình có bố cục cân đối, màu sắc hài hoà qua vẽ, cắt, xé, nặn, xếp hình, dán các con vật theo ý thích.
B. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
1. Phát triển thể chất:
Thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài tập thể dục theo hiệu lệnh.
Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động.
Kiểm soát được vận động và phối hợp tay – mắt trong vận động.
Biết ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, uống nước đun sôi, để khoẻ mạnh, uống nhieeuuf nước ngọt, đồ uống có gas, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức khoẻ.nhận biết được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan Oanh
Dung lượng: 1,14MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)