Chu de bản thân tuần 1 2014

Chia sẻ bởi Phuong Diem | Ngày 05/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: chu de bản thân tuần 1 2014 thuộc Lớp 5 tuổi

Nội dung tài liệu:

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ:
“BẢN THÂN”
(Thực hiện từ ngày 16/09/2013 đến ngày 04/10/2013)
Mục tiêu giáo dục
Nội dung
Hoạt động

I. Lĩnh vực phát triển thể chất

- Chỉ số 11: Đi thăng bằng được trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m)






- Chỉ số 15: Biết rửa tay bằng xà phòng trước và sau khi ăn.


- Chỉ số 19: Kể được một số thức ăn cần có trong bữa ăn hằng ngày.
- Chỉ số 20: Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe.



- Đi trên dây (dây đặt trên sàn).
- Đi trên ván kê dốc.
- Đi nối bàn chân tiến, lùi





- Tập luyện lĩ năng đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng.
- Tập thao tác rửa tay bằng xà phòng theo 6 bước.
- Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm.
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…)
- Hoạt động giờ học:
+ Khởi động: Kết hợp bài tập phát triển chung.
+ Trọng động: Thực hiện bài tập “đi trên dây, đi thăng bằng trên ghế thể dục, đi bước dồn ngang, đi bước dồn trước trên ghế thể dục…”
+ Hồi tỉnh: Trò chơi.
- Hoạt động chơi, mọi lúc mọi nơi và hoạt động chiều.



- Hoạt động giờ học:
+ Sự lớn lên của bé.
+ Nhận biết các loại thực phẩm cần thiết cho cơ thể.


II. Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội

- Chỉ số 29: Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân.





- Chỉ số 33: Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày.



- Chỉ số 35: Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác.

- Chỉ số 36: Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt.
- Sở thích, khả năng của bản thân.
- Nói được việc mình có thể làm được phù hợp với khả năng thực tế của bản thân.
- Nói được điều mình thích đúng với biểu hiện trong thực tế.
- Tự giác thực hiện công việc đơn giản hằng ngày mà không chờ sự nhắc nhở.
- Thực hiện công việc được giao (trực nhật, xếp dọc đồ chơi…)
- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh, âm nhạc.
- Thể hiện 4 trong 6 trạng thái cảm xúc phù hợp với tình huống qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói khi vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ.
- Hoạt động giờ học:
+ Bé biết làm gì giỏi?






- Hoạt động giờ học:
+ Bé tập xếp quần áo.
- Hoạt động chơi, mọi lúc mọi nơi.




- Hoạt động giờ học:
+ Những bức tranh vui vẻ - buồn rầu – giận dữ.
- Hoạt động chơi, hoạt động mọi lúc mọi nơi.
+ Trò chơi: Về đúng nhà

III. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ và giao tiếp

- Chỉ số 61: Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ.


- Chỉ số 79: Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh
- Chỉ số 90: Biết viết chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới.

- Trẻ lắng nghe và nhận ra được ít nhất 3 cảm xúc: vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận qua ngữ điệu lời nói của người khác.
- Thể hiện được cảm xúc qua ngữ điệu lời nói của trẻ.
- Nhận dạng các chữ cái


- Thực hiện viết theo đúng quy tắc của Tiếng Việt: viết từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới.

- Hoạt động giờ học:
+ Bài thơ “Thỏ Bông bị Ốm”, “Tâm sự của cái mũi”, “Tay ngoan”…
+ Truyện “Gấu con bị đau răng”, “Đôi tai xấu xí”…

- Hoạt động giờ học:
+ Làm quen
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phuong Diem
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)