Chủ đề bản thân 5 - 6 tuoi
Chia sẻ bởi Trương Thị Mỹ Gương |
Ngày 05/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: chủ đề bản thân 5 - 6 tuoi thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ:
NGHE KỂ VỀ TÔI BẠN NHÉ!!!
(Thời gian thực hiện 5 tuần từ 24/9 – 26/10/2012)
( MỤC TIÊU
Phát triển thể chất:
Có kỹ năng thực hiện một số vận động: Bò bằng bàn tay, cẳng chân và chui qua cổng. Bật xa tối thiểu 50cm, Ném xa bằng 1 tay, Ném xa bằng 2 tay và chạy nhanh 15m. (CS1)
Có khả năng tự phục vụ bản thân và biết tự lực trong việc vệ sinh cá nhân và sử dụng một số đồ dùng trong sinh hoạt hằng ngày .
Biết ích lợi của 4 nhóm thực phẩm và việc ăn uống đủ chất, giữ gìn vệ sinh đối với sức khoẻ của bản thân .
Biết đề nghị người lớn giúp đỡ khi khó chịu mệt ốm đau.
Nhận biết và biết trách một số vật dụng,nơi nguy hiểm đối với bản thân.
Tự mặc và cởi được quần áo. (CS5)
Che miệng khi ho, hắc hơi, ngáp.(CS17)
Phát triển nhận thức:
Xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác. (CS108)
Biết sữ dụng các giác quan để tìm hiểu thế giới xung quanh.
Phân biệt được một số đặc điểm giống và khác nhau của bản thân so với người khác qua họ,tên,giới tính,sỡ thích và một số đặc điểm hình dạng bên ngoài. -Có khả năng: phân loại đồ dùng cá
Nhận biết được số lượng trong phạm vi 4, 5 biết được một số đặc điểm giống và khác nhau của các hình.
Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự. (CS109)
Phát triển ngôn ngữ:
Sữ dụng gôn ngữ phù hợp để kể về bản thân, những người thân, biết biểu đạt những suy nghĩ ấn tượng của mình với người khác một cách rỏ ràng.
Nghe, hiểu thực hiện các chỉ dẫn liên quan đến 2, 3 hành động. (CS62)
Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mặt phù hợp. (CS 74)
Mạnh dạng lịch sự trong giao tiếp,tích cực giao tiếp bằng lời nói với mọi người xung quanh.
Biết được một số chữ cái trong các từ,chỉ họ và tên riêng của mình,của một số bạn trong lớp và tên gọi của một số bộ phận trên cơ thể.
Không nói tục chửi bậy. (CS78)
Phát triển tình cảm xã hội:
Cảm nhận được trạng thái cảm xúc của người khác và biểu lộ tình cảm, quan tâm đến người khác bằng lời nói, cử chỉ, hành động.
Biết giữ gìn, bảo vệ môi trường trong lớp sạch đẹp, thực hiện đúng nội qui, nề nếp của lớp học, ở nơi công cộng, và ở nhà.
Ứng xữ phù hợp với giới tính của bản thân.(CS28)
Nói được sở thích riêng của bản thân. Và tôn trọng sở thích riêng của bạn, của người khác.(CS29)
Dể hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi. (CS42)
Thể hiện sự thiện, đoàn kết với bạn. (CS50)
Phát triển thẫm mĩ:
Trẻ biết kết hợp các nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm có màu sắc hài hòa, bố cục hợp lí.
Thể hiện cảm xúc, vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. (CS101)
MẠNG NỘI DUNG:
MẠNG HOẠT ĐỘNG:
ạn
(CHUẨN BỊ:
Phát triển thể chất:
Vệ sinh – dinh dưỡng:
Khăn.
Tranh về 4 nhóm thực phẩm.
Thao, chậu, ca.
Vận động:
Cổng.
Ghế thể dục
Vòng.
Phát triển ngôn ngữ:
Tranh vẽ nội dung bài thơ, câu chuyện.
Thẻ chữ lô tô lớn cho cô và nhỏ cho trẻ.
Truyện, thơ, câu đố.
Phát triển nhận thức:
Làm quen với toán: Thẻ số lô tô từ 1 – 5 cho cô và trẻ, đồ vật nón, cặp để giúp trẻ xác định vị trí trái – phải, trước – sau của đồ vật so với bản thân trẻ, tranh các bộ phận cơ thể của trẻ,
Làm quen MTXQ: Trang phục của bé
Phát triển thẫm mĩ:
Tạo hình: Giấy vẽ, màu sáp.
Âm nhạc: Máy hát, xúc xắc, thanh gỏ, vòng nơ đeo tay.
Phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội
NGHE KỂ VỀ TÔI BẠN NHÉ!!!
(Thời gian thực hiện 5 tuần từ 24/9 – 26/10/2012)
( MỤC TIÊU
Phát triển thể chất:
Có kỹ năng thực hiện một số vận động: Bò bằng bàn tay, cẳng chân và chui qua cổng. Bật xa tối thiểu 50cm, Ném xa bằng 1 tay, Ném xa bằng 2 tay và chạy nhanh 15m. (CS1)
Có khả năng tự phục vụ bản thân và biết tự lực trong việc vệ sinh cá nhân và sử dụng một số đồ dùng trong sinh hoạt hằng ngày .
Biết ích lợi của 4 nhóm thực phẩm và việc ăn uống đủ chất, giữ gìn vệ sinh đối với sức khoẻ của bản thân .
Biết đề nghị người lớn giúp đỡ khi khó chịu mệt ốm đau.
Nhận biết và biết trách một số vật dụng,nơi nguy hiểm đối với bản thân.
Tự mặc và cởi được quần áo. (CS5)
Che miệng khi ho, hắc hơi, ngáp.(CS17)
Phát triển nhận thức:
Xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác. (CS108)
Biết sữ dụng các giác quan để tìm hiểu thế giới xung quanh.
Phân biệt được một số đặc điểm giống và khác nhau của bản thân so với người khác qua họ,tên,giới tính,sỡ thích và một số đặc điểm hình dạng bên ngoài. -Có khả năng: phân loại đồ dùng cá
Nhận biết được số lượng trong phạm vi 4, 5 biết được một số đặc điểm giống và khác nhau của các hình.
Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự. (CS109)
Phát triển ngôn ngữ:
Sữ dụng gôn ngữ phù hợp để kể về bản thân, những người thân, biết biểu đạt những suy nghĩ ấn tượng của mình với người khác một cách rỏ ràng.
Nghe, hiểu thực hiện các chỉ dẫn liên quan đến 2, 3 hành động. (CS62)
Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mặt phù hợp. (CS 74)
Mạnh dạng lịch sự trong giao tiếp,tích cực giao tiếp bằng lời nói với mọi người xung quanh.
Biết được một số chữ cái trong các từ,chỉ họ và tên riêng của mình,của một số bạn trong lớp và tên gọi của một số bộ phận trên cơ thể.
Không nói tục chửi bậy. (CS78)
Phát triển tình cảm xã hội:
Cảm nhận được trạng thái cảm xúc của người khác và biểu lộ tình cảm, quan tâm đến người khác bằng lời nói, cử chỉ, hành động.
Biết giữ gìn, bảo vệ môi trường trong lớp sạch đẹp, thực hiện đúng nội qui, nề nếp của lớp học, ở nơi công cộng, và ở nhà.
Ứng xữ phù hợp với giới tính của bản thân.(CS28)
Nói được sở thích riêng của bản thân. Và tôn trọng sở thích riêng của bạn, của người khác.(CS29)
Dể hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi. (CS42)
Thể hiện sự thiện, đoàn kết với bạn. (CS50)
Phát triển thẫm mĩ:
Trẻ biết kết hợp các nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm có màu sắc hài hòa, bố cục hợp lí.
Thể hiện cảm xúc, vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. (CS101)
MẠNG NỘI DUNG:
MẠNG HOẠT ĐỘNG:
ạn
(CHUẨN BỊ:
Phát triển thể chất:
Vệ sinh – dinh dưỡng:
Khăn.
Tranh về 4 nhóm thực phẩm.
Thao, chậu, ca.
Vận động:
Cổng.
Ghế thể dục
Vòng.
Phát triển ngôn ngữ:
Tranh vẽ nội dung bài thơ, câu chuyện.
Thẻ chữ lô tô lớn cho cô và nhỏ cho trẻ.
Truyện, thơ, câu đố.
Phát triển nhận thức:
Làm quen với toán: Thẻ số lô tô từ 1 – 5 cho cô và trẻ, đồ vật nón, cặp để giúp trẻ xác định vị trí trái – phải, trước – sau của đồ vật so với bản thân trẻ, tranh các bộ phận cơ thể của trẻ,
Làm quen MTXQ: Trang phục của bé
Phát triển thẫm mĩ:
Tạo hình: Giấy vẽ, màu sáp.
Âm nhạc: Máy hát, xúc xắc, thanh gỏ, vòng nơ đeo tay.
Phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Mỹ Gương
Dung lượng: 219,46KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)