Chủ đề 1: Rút gọn biểu thức
Chia sẻ bởi Trần Văn Đoàn |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chủ đề 1: Rút gọn biểu thức thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ1: RÚT GỌN BIỂU THỨC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN.
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
a b)
c) d
Giải
a) = = 3 +
Tương tự : = 3 -
Vậy P = 3 + + 3 - = 6
b) = 2 + = 2
c) Ta có : 7 - 4= 4 - 4+ 2 = (2 - 2 => = = 2 -
Tương tự : = 2 +
Vậy P = 2 - + 2 = 4
d)Ta có =
Bài 2:Cho biểu thức : A =
Với giá trị nào của x thì biểu thức A có nghĩa
Tính giá trị của biểu thức A khi x = 1,999
Giải
Câu a) Ta có : A = =
Vì (x- 2)2 0 với mọi x => có nghĩa với mọi x
=> Biểu thức A có nghĩa 4 – 2x 0 x 2
Câu b) Ta có A =
Khi x = 1,999 => x < 2 => A = 0,5
Bài 3:
1)Tìm điều kiện xác định của biểu thức: A =
2)Chứng minh : = a – b với a > 0 và b > 0
Giải
1) Điều kiện XĐ của A là : - x2 + 6x – 9 0 <=> - (x – 3)2 0 <=> x = 3
2) Ta có: =
Suy ra: = a-b
Bài 4: Rút gọn biểu thức :
M = Với a 0 và a 1
Giải
Ta có = = 1 + + a
=> = (1 + + a) + = (1 + 2
=> M = (1+ 2 . = 1
Bài 5: Cho A = Với 1
a . Rút gọn A
b. Với 1 Tìm a sao cho A = - a2
Giải
a) A = =
= = a – 1
b) Tìm 1 Thoả mãn đẳng thức A = - a2
a =
Bài 6: Cho biểu thức:
S = ( : với x > 0 , y > 0 và x y
1) Rút gọn biểu thức trên
2) Tìm giá trị của x và y để S = 1
Giải
1) Rút gọn biểu thức: S = ( : với x > 0 , y > 0 và x y
S = (
= = =
Vậy S = với x > 0, y > 0 và x y
2) S = 1 ( = 1 ( = 1 ( x = 1.Đối chiếu với ĐK ta có x = 1 và y 1 thì S = 1
Bài 7: Cho biểu thức P = với x > 0 và x 1
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị của P khi x =
Giải:
a) Ta có : P = = = =
b) Với x = ta có : P = = = 3 + 2
Bài 8: Cho biểu thức: N = với a,b là 2 số dương khác nhau
1)Rút gọn biểu thức N
2)Tính giá trị của biểu thức N khi : a = và b =
Giải:
1) N = =
2) Ta có a = v à b = =
=> N =
Bài 9: Cho biểu thức :
Q = với x > 0 và x 1
a) Chứng minh : Q =
b) Tìm số nguyên x lớn nhất để Q có giá trị là số nguyên
Giải:
a) Q = = = = = =
b) Q = nguyên x -1 là ước của 2
Do đó x lớn nhất x – 1 = 2 x = 3
Bài 10: Cho biểu thức : A = với x > 0 ; x 1 và x 4
Rút gọn A
Tìm x để A = 0
Giải 1.Với x > 0 ; x 1 và x 4 .Ta có :
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
a b)
c) d
Giải
a) = = 3 +
Tương tự : = 3 -
Vậy P = 3 + + 3 - = 6
b) = 2 + = 2
c) Ta có : 7 - 4= 4 - 4+ 2 = (2 - 2 => = = 2 -
Tương tự : = 2 +
Vậy P = 2 - + 2 = 4
d)Ta có =
Bài 2:Cho biểu thức : A =
Với giá trị nào của x thì biểu thức A có nghĩa
Tính giá trị của biểu thức A khi x = 1,999
Giải
Câu a) Ta có : A = =
Vì (x- 2)2 0 với mọi x => có nghĩa với mọi x
=> Biểu thức A có nghĩa 4 – 2x 0 x 2
Câu b) Ta có A =
Khi x = 1,999 => x < 2 => A = 0,5
Bài 3:
1)Tìm điều kiện xác định của biểu thức: A =
2)Chứng minh : = a – b với a > 0 và b > 0
Giải
1) Điều kiện XĐ của A là : - x2 + 6x – 9 0 <=> - (x – 3)2 0 <=> x = 3
2) Ta có: =
Suy ra: = a-b
Bài 4: Rút gọn biểu thức :
M = Với a 0 và a 1
Giải
Ta có = = 1 + + a
=> = (1 + + a) + = (1 + 2
=> M = (1+ 2 . = 1
Bài 5: Cho A = Với 1
a . Rút gọn A
b. Với 1 Tìm a sao cho A = - a2
Giải
a) A = =
= = a – 1
b) Tìm 1 Thoả mãn đẳng thức A = - a2
a =
Bài 6: Cho biểu thức:
S = ( : với x > 0 , y > 0 và x y
1) Rút gọn biểu thức trên
2) Tìm giá trị của x và y để S = 1
Giải
1) Rút gọn biểu thức: S = ( : với x > 0 , y > 0 và x y
S = (
= = =
Vậy S = với x > 0, y > 0 và x y
2) S = 1 ( = 1 ( = 1 ( x = 1.Đối chiếu với ĐK ta có x = 1 và y 1 thì S = 1
Bài 7: Cho biểu thức P = với x > 0 và x 1
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị của P khi x =
Giải:
a) Ta có : P = = = =
b) Với x = ta có : P = = = 3 + 2
Bài 8: Cho biểu thức: N = với a,b là 2 số dương khác nhau
1)Rút gọn biểu thức N
2)Tính giá trị của biểu thức N khi : a = và b =
Giải:
1) N = =
2) Ta có a = v à b = =
=> N =
Bài 9: Cho biểu thức :
Q = với x > 0 và x 1
a) Chứng minh : Q =
b) Tìm số nguyên x lớn nhất để Q có giá trị là số nguyên
Giải:
a) Q = = = = = =
b) Q = nguyên x -1 là ước của 2
Do đó x lớn nhất x – 1 = 2 x = 3
Bài 10: Cho biểu thức : A = với x > 0 ; x 1 và x 4
Rút gọn A
Tìm x để A = 0
Giải 1.Với x > 0 ; x 1 và x 4 .Ta có :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Đoàn
Dung lượng: 567,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)