Cau hoi trac nghiem chuong 1 hh8
Chia sẻ bởi Dương Thị Quỳnh |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: cau hoi trac nghiem chuong 1 hh8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
1. Tứ giác ABCD có: . Số đo của góc C là:
A. 96o
B. 128o
C. 76o
D. 26o
2. Hình thang MNPQ (MQ//NP) có . Số đo góc N là:
A. 75o
B. 141o
C. 85o
D. 151o
3. Tứ giác PQRS có . Tứ giác PQRS là:
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình bình hành
D. Chưa thể xác định dạng tứ giác ABCD
4. Tứ giác EFGH có . Tứ giác EFGH là:
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình bình hành
D. Chưa thể xác định dạng tứ giác EFGH
5. Tứ giác ABCD có . Tứ giác ABCD là:
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình bình hành
D. Chưa thể xác định dạng tứ giác ABCD
6. Tứ giác ABCD có AB//CD, AC= BC. Tứ giác ABCD là:
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình bình hành
D. Chưa thể xác định dạng tứ giác ABCD
7. Tứ giác ABCD có AB//CD, AD//BC. Tứ giác ABCD là:
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình bình hành
D. Chưa thể xác định dạng tứ giác ABCD
8. Tứ giác ABCD có , AD = BC. Tứ giác ABCD là:
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình bình hành
D. Chưa thể xác định dạng tứ giác ABCD
9. Tứ giác ABCD có AB = CD = 7cm, AD = BC = 4,5cm. Tứ giác ABCD là:
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình bình hành
D. Chưa thể xác định dạng tứ giác ABCD
10. Hai đoạn thẳng MN, PQ cắt nhau tại I. Biết IM = IN, IP = IQ. Tứ giác MPNQ là:
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình bình hành
D. Chưa thể xác định dạng tứ giác MNPQ
11. Hai đoạn thẳng MN, PQ cắt nhau tại I. Biết IM = IP, IN = IQ. Tứ giác MPNQ là:
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình bình hành
D. Chưa thể xác định dạng tứ giác MNPQ
12. Tam giác MNP có A, B thứ tự là trung điểm của NP, MN. Biết AB = 3dm. Khi đó:
A. MP = 6dm
B. MN = 6dm
C. NP = 6dm
D. MP = 1,5dm
13. Hình thang ABCD (AB//CD) có M, N, P, Q thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
A. MP//BC
B. MP//BC và MP =
C. NQ=
D. NQ//AB và NQ
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
1. Tứ giác ABCD có: . Số đo của góc C là:
A. 96o
B. 128o
C. 76o
D. 26o
2. Hình thang MNPQ (MQ//NP) có . Số đo góc N là:
A. 75o
B. 141o
C. 85o
D. 151o
3. Tứ giác PQRS có . Tứ giác PQRS là:
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình bình hành
D. Chưa thể xác định dạng tứ giác ABCD
4. Tứ giác EFGH có . Tứ giác EFGH là:
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình bình hành
D. Chưa thể xác định dạng tứ giác EFGH
5. Tứ giác ABCD có . Tứ giác ABCD là:
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình bình hành
D. Chưa thể xác định dạng tứ giác ABCD
6. Tứ giác ABCD có AB//CD, AC= BC. Tứ giác ABCD là:
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình bình hành
D. Chưa thể xác định dạng tứ giác ABCD
7. Tứ giác ABCD có AB//CD, AD//BC. Tứ giác ABCD là:
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình bình hành
D. Chưa thể xác định dạng tứ giác ABCD
8. Tứ giác ABCD có , AD = BC. Tứ giác ABCD là:
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình bình hành
D. Chưa thể xác định dạng tứ giác ABCD
9. Tứ giác ABCD có AB = CD = 7cm, AD = BC = 4,5cm. Tứ giác ABCD là:
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình bình hành
D. Chưa thể xác định dạng tứ giác ABCD
10. Hai đoạn thẳng MN, PQ cắt nhau tại I. Biết IM = IN, IP = IQ. Tứ giác MPNQ là:
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình bình hành
D. Chưa thể xác định dạng tứ giác MNPQ
11. Hai đoạn thẳng MN, PQ cắt nhau tại I. Biết IM = IP, IN = IQ. Tứ giác MPNQ là:
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình bình hành
D. Chưa thể xác định dạng tứ giác MNPQ
12. Tam giác MNP có A, B thứ tự là trung điểm của NP, MN. Biết AB = 3dm. Khi đó:
A. MP = 6dm
B. MN = 6dm
C. NP = 6dm
D. MP = 1,5dm
13. Hình thang ABCD (AB//CD) có M, N, P, Q thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
A. MP//BC
B. MP//BC và MP =
C. NQ=
D. NQ//AB và NQ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Quỳnh
Dung lượng: 12,79KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)