Casio 9
Chia sẻ bởi Ngô Thanh Hữu |
Ngày 16/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: casio 9 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN LÂM THAO
PHÒNG GD&ĐT LÂM THAO
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Năm học 2012 - 2013
Môn thi: GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY LỚP 9
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 14 tháng 12 năm 2012
A. Quy định chung:
1. Thí sinh được sử dụng các loại máy tính fx-500A; fx-500MS; fx-570MS; fx-500ES; fx-570ES; Vn-500MS; Vn-570MS hoặc các loại máy tính có chức năng tương đương.
2. Thí sinh chỉ phải viết quy trình ấn phím với những ý có yêu cầu và ghi rõ thực hiện trên loại máy tính nào.
3. Các kết quả gần đúng nếu không có yêu cầu cụ thể thì lấy hết kết quả trên màn hình.
B. Đề thi (Lưu ý: Đề thi có 02 trang)
Câu 1: (7đ)
a) Tìm số dư trong phép chia: 1234567890987654321 : 123456
b) Viết quy trình ấn phím và tính giá trị biểu thức S = 1+
c) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, lớn nhất có 9 chữ số khi chia cho 5; 7; 9; 11 thì có số dư lần lượt là 3; 4; 5; 6
Câu 2: (7đ)
Cho Q(x) = x4 + mx3 + nx2 + px + q. Biết Q(1) = 5, Q(2) = 7, Q(3) = 9, Q(4) = 11 . Tính các giá trị của Q(10) , Q(11) , Q(12) , Q(13)
Câu 3: (7đ)
Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp đường tròn (O). Đường cao AH cắt đường tròn tại D. Biết BC=24 cm, AC = 20 cm. Tính bán kính của đường tròn (O).
Câu 4: (7đ)
Sinh nhật năm nay bạn An được bố tặng 3 triệu đồng, bạn đem gửi tiền tiết kiệm để mua máy tính phục vụ cho học tập khi vào đại học theo hình thức gửi có kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 0,75% một tháng hỏi sau ít nhất bao lâu (số năm, tháng) thì bạn An đủ tiền mua một máy tính trị giá 5 triệu đồng. Hãy so sánh hiệu quả của cách gửi nói trên với cách gửi có kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,8% một tháng cách nào nhanh đạt nguyện vọng của An hơn?
Câu 5: (8đ)
Cho tam giác nhọn ABC có AB=13cm; AC=14cm; BC=15cm.
a) Tính diện tích tam giác ABC
b) Tính các góc của tam giác ABC làm tròn đến phút
Câu 6: (7đ)
Cho dãy số với số hạng tổng quát được cho bởi công thức :
(n)
Tính U1; U2; U3; U4 (chỉ ghi kết quả )
Chứng minh rằng :
c) Lập quy trình bấm phím tính Un+1 theo Un và Un-1 rồi tính giá trị biểu thức S = U8 - U5
Câu 7 : (7đ)
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A(1;3), B(3;5), C(7;11)
a) Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
b) Tìm toạ độ trọng tâm tam giác ABC
Ghi chú: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh.............................................SBD...........................
Ubnd huyện lâm thao
Phòng gd&đt lâm thao
Hướng dẫn chấm
môn giải toán trên máy tính cầm tay lớp 9
Năm học 2012 - 2013
A. Một số chú ý khi chấm bài.
Hướng dẫn dưới đây là dựa vào lời giải sơ lược của một cách và được thực hiện trên máy tính Vinacal -570MS. Thí sinh có cách giải khác hoặc sử dụng các loại máy tính khác có chức năng tương đương mà cho kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
Giám khảo cần bám sát phần lí luận và tính toán của thí sinh để cho điểm.
Nếu các kết quả không làm tròn đúng yêu cầu hoặc không viết dấu “” thì trừ 0,5 điểm.
Tổng điểm toàn bài làm tròn đến 0,5.
B. Đáp án và biểu điểm.
Câu 1: (6đ)
a) Tìm số dư trong phép chia: 1234567890987654321 : 123456
b) Tính giá trị biểu thức S = 1+
c) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, lớn nhất có 9 chữ số khi chia cho 5; 7; 9;
PHÒNG GD&ĐT LÂM THAO
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Năm học 2012 - 2013
Môn thi: GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY LỚP 9
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 14 tháng 12 năm 2012
A. Quy định chung:
1. Thí sinh được sử dụng các loại máy tính fx-500A; fx-500MS; fx-570MS; fx-500ES; fx-570ES; Vn-500MS; Vn-570MS hoặc các loại máy tính có chức năng tương đương.
2. Thí sinh chỉ phải viết quy trình ấn phím với những ý có yêu cầu và ghi rõ thực hiện trên loại máy tính nào.
3. Các kết quả gần đúng nếu không có yêu cầu cụ thể thì lấy hết kết quả trên màn hình.
B. Đề thi (Lưu ý: Đề thi có 02 trang)
Câu 1: (7đ)
a) Tìm số dư trong phép chia: 1234567890987654321 : 123456
b) Viết quy trình ấn phím và tính giá trị biểu thức S = 1+
c) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, lớn nhất có 9 chữ số khi chia cho 5; 7; 9; 11 thì có số dư lần lượt là 3; 4; 5; 6
Câu 2: (7đ)
Cho Q(x) = x4 + mx3 + nx2 + px + q. Biết Q(1) = 5, Q(2) = 7, Q(3) = 9, Q(4) = 11 . Tính các giá trị của Q(10) , Q(11) , Q(12) , Q(13)
Câu 3: (7đ)
Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp đường tròn (O). Đường cao AH cắt đường tròn tại D. Biết BC=24 cm, AC = 20 cm. Tính bán kính của đường tròn (O).
Câu 4: (7đ)
Sinh nhật năm nay bạn An được bố tặng 3 triệu đồng, bạn đem gửi tiền tiết kiệm để mua máy tính phục vụ cho học tập khi vào đại học theo hình thức gửi có kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 0,75% một tháng hỏi sau ít nhất bao lâu (số năm, tháng) thì bạn An đủ tiền mua một máy tính trị giá 5 triệu đồng. Hãy so sánh hiệu quả của cách gửi nói trên với cách gửi có kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,8% một tháng cách nào nhanh đạt nguyện vọng của An hơn?
Câu 5: (8đ)
Cho tam giác nhọn ABC có AB=13cm; AC=14cm; BC=15cm.
a) Tính diện tích tam giác ABC
b) Tính các góc của tam giác ABC làm tròn đến phút
Câu 6: (7đ)
Cho dãy số với số hạng tổng quát được cho bởi công thức :
(n)
Tính U1; U2; U3; U4 (chỉ ghi kết quả )
Chứng minh rằng :
c) Lập quy trình bấm phím tính Un+1 theo Un và Un-1 rồi tính giá trị biểu thức S = U8 - U5
Câu 7 : (7đ)
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A(1;3), B(3;5), C(7;11)
a) Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
b) Tìm toạ độ trọng tâm tam giác ABC
Ghi chú: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh.............................................SBD...........................
Ubnd huyện lâm thao
Phòng gd&đt lâm thao
Hướng dẫn chấm
môn giải toán trên máy tính cầm tay lớp 9
Năm học 2012 - 2013
A. Một số chú ý khi chấm bài.
Hướng dẫn dưới đây là dựa vào lời giải sơ lược của một cách và được thực hiện trên máy tính Vinacal -570MS. Thí sinh có cách giải khác hoặc sử dụng các loại máy tính khác có chức năng tương đương mà cho kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
Giám khảo cần bám sát phần lí luận và tính toán của thí sinh để cho điểm.
Nếu các kết quả không làm tròn đúng yêu cầu hoặc không viết dấu “” thì trừ 0,5 điểm.
Tổng điểm toàn bài làm tròn đến 0,5.
B. Đáp án và biểu điểm.
Câu 1: (6đ)
a) Tìm số dư trong phép chia: 1234567890987654321 : 123456
b) Tính giá trị biểu thức S = 1+
c) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, lớn nhất có 9 chữ số khi chia cho 5; 7; 9;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thanh Hữu
Dung lượng: 135,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)