Casio
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Minh |
Ngày 13/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: casio thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 150 PHÚT
ĐỀ BÀI.
Câu 1. Tìm số a biết chia hết cho 109.
Câu 2. Tìm các ước nguyên tố của
Câu 3. Cho biết chữ số cuối của 72005
Câu 4. Giải phương trình:
Câu 5. Giải hệ phương trình
Bài 6. Cho dãy số sắp với thứ tự U1 = 2; U2 = 20 và từ U3 trở đi được tính theo công thức (với ).
Viết quy trình bấm phím liên tục để tính giá trị Un với U1 = 2; U2 = 20.
Sử dụng quy trình trên để tính U23; U24; U25
Câu 7. Cho hình thang cân có hai đường chéo vuông góc với nhau, đáy nhỏ dài 15,34,cm; cạnh bên dài 20,36 cm. Tính đáy lớn.
Câu 8. Cho đa thức P(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + e. Biết P(-1) = 1, P(-2) = 4, P(-3) = 9,
P(-4) = 16, P(-5) = 25. Tính P(-7).
Câu 9. Cho tam giác AVC có BC = 11,34; AC = 24,05; AB = 15,17 và phân giác AD.
Tính độ dài BD cà DC.
Tia phân giác góc B cất AD tại I. Tính tỉ số
Câu 10. Cho hai đa thức:
Tính giá trị m, n để các đa thức P(x), Q(x) chi hết cho 3x - 8
CHỮA BÀI KIỂM TRA
Bài 1. Dùng máy tinh chia số cho 109 khi thay a bởi các giá trị : 0, 1, 2, 3,., 9. Kết quả a = 0.
Bài 2. Tìm ƯCLN(1751,1957) = 103.
A = 1033(173 + 193 + 233) = 1033 . 23939.
Chia 23939 cho các số nguyên tố 2. 3, 5, …., 37 ta được 23939 = 37 . 647
Chia 647 cho cá sớ nguyên tố 2. 3, 5, ….,29.
647 là số nguyên tố .
Kết quả 37; 103; 647
Bài 3. Ta có:
71 = 7 72 = 49
73 = 343 74 = 2401
75 = 16807 76 = 117649
77 = 823543 78 = 5764801
79 = 40353607
Ta thấy số cuối lần lượt là 7, 9,3, 1 chu kì là 4
Mà 2007 = 4 x 504 + 3.
72007 có số cuối là 3.
Bài 4. Đặt
Phương trình trở thành: 4 + Ax = Bx
(A – B).x = - 4 x =
Bài 5.
a) Tóm tắt theo một phương pháp được
b) A = - 1,245852205
Bài 6.
a)
Rồi lặp lại dãy phím:
( Phải tính tay)
Bài 7.
Gọi hình thang cân là ABCD.
Chứng minh: vuông tại I
Ta có:
Bài 8.
Bài 9. Sử dụng tính chất đường phân giác trong.
a)
b)
Bài 10.
ĐỀ BÀI.
Câu 1. Tìm số a biết chia hết cho 109.
Câu 2. Tìm các ước nguyên tố của
Câu 3. Cho biết chữ số cuối của 72005
Câu 4. Giải phương trình:
Câu 5. Giải hệ phương trình
Bài 6. Cho dãy số sắp với thứ tự U1 = 2; U2 = 20 và từ U3 trở đi được tính theo công thức (với ).
Viết quy trình bấm phím liên tục để tính giá trị Un với U1 = 2; U2 = 20.
Sử dụng quy trình trên để tính U23; U24; U25
Câu 7. Cho hình thang cân có hai đường chéo vuông góc với nhau, đáy nhỏ dài 15,34,cm; cạnh bên dài 20,36 cm. Tính đáy lớn.
Câu 8. Cho đa thức P(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + e. Biết P(-1) = 1, P(-2) = 4, P(-3) = 9,
P(-4) = 16, P(-5) = 25. Tính P(-7).
Câu 9. Cho tam giác AVC có BC = 11,34; AC = 24,05; AB = 15,17 và phân giác AD.
Tính độ dài BD cà DC.
Tia phân giác góc B cất AD tại I. Tính tỉ số
Câu 10. Cho hai đa thức:
Tính giá trị m, n để các đa thức P(x), Q(x) chi hết cho 3x - 8
CHỮA BÀI KIỂM TRA
Bài 1. Dùng máy tinh chia số cho 109 khi thay a bởi các giá trị : 0, 1, 2, 3,., 9. Kết quả a = 0.
Bài 2. Tìm ƯCLN(1751,1957) = 103.
A = 1033(173 + 193 + 233) = 1033 . 23939.
Chia 23939 cho các số nguyên tố 2. 3, 5, …., 37 ta được 23939 = 37 . 647
Chia 647 cho cá sớ nguyên tố 2. 3, 5, ….,29.
647 là số nguyên tố .
Kết quả 37; 103; 647
Bài 3. Ta có:
71 = 7 72 = 49
73 = 343 74 = 2401
75 = 16807 76 = 117649
77 = 823543 78 = 5764801
79 = 40353607
Ta thấy số cuối lần lượt là 7, 9,3, 1 chu kì là 4
Mà 2007 = 4 x 504 + 3.
72007 có số cuối là 3.
Bài 4. Đặt
Phương trình trở thành: 4 + Ax = Bx
(A – B).x = - 4 x =
Bài 5.
a) Tóm tắt theo một phương pháp được
b) A = - 1,245852205
Bài 6.
a)
Rồi lặp lại dãy phím:
( Phải tính tay)
Bài 7.
Gọi hình thang cân là ABCD.
Chứng minh: vuông tại I
Ta có:
Bài 8.
Bài 9. Sử dụng tính chất đường phân giác trong.
a)
b)
Bài 10.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Minh
Dung lượng: 88,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)