Các tiet kt toán 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Dũng |
Ngày 13/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: các tiet kt toán 8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TÂN CHÂU ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS SUỐI DÂY MÔN : TOÁN
TỔ TOÁN NĂM HỌC :2009-2010
Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
I/ Ma Đề
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phương trình-phương trình bậc nhất 1 ẩn
4
1
2
2
6
3
Bất phương trình-phương trình bậc nhất 1 ẩn
3
0.75
2
0.5
1
1.5
6
2.75
Tam giác đồng dạng
3
0.75
2
2.5
5
3.25
Tổng
10
2.5
5
4
2
2.5
17
9
LƯU Ý: + Số bên trên góc trái mỗi ô là số lượng câu hỏi ,số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm
+ Tổng số điểm cho các câu hỏi là 9 điểm + 1 điểm học sinh ghi đúng gt+kl+vẽ hình
A/ Trắc Nghiệm ( 3 điểm)
Học sinh khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng
* Lưu ý có 1 câu kkhông có đáp án nào đúng nếu học sinh khoanh nhầm sẽ bị trừ 2 điểm vào bài kiểm tra
Câu 1 : Phương trình t+ 4 = 0
A)t = 4 B) t = 0 C) t = -4 D ) t =
Câu 2 : Phương trình 0x = 0
A) Có nghiệm duy nhất B) Vô nghiệm C) Vô số nghiệm D) Hai
Câu 3 :Nghiệm của phương trình (x-1)(2x+4) = 0
A)x = 1 B)x = -2 C) x = 1 x = D) x = 1 x =
Câu 4: ĐKXĐ của phương trình
A) x ≠ -5 B) x ≠ 5 C) x = 5 D) x = 0
Câu 5 : Khi a < b mà c < 0 thì :
A) ac < b B) ac > bc C) ab = bc D) ab ≥ bc
Câu 6 : Trong các BPT sau BPT nào là BPT bậc nhất một ẩn:
A) 2x + 7 < 0 B) 3x + 2y > 0 C)-x2 + 3 < 0 D
Câu 7 : Với x < 3 thì
ABC) D)
Câu 8 Hình dưới đây chỉ tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. x 8 B. x < 8 C. x 8 D. x > 10
Câu 9: Trong các số sau số nào là nghiệm của bất phương trình: 2x -4 > 0
A x = 2 B) x = 0 C) x = -2 D) x = -3
Câu 10 Cho đoạn thẳng AB = 2cm và CD = 4cm, tỉ số của hai đoạn thẳng này là :
A . ; B . ; C . ; D . .
Câu 11: Cho (A’B’C’ (ABC, các cạnh AB = 6cm, BC = 12cm, AC = 18cm, A’B’ = 2 cm , B’C’ = 4 cm, A’C’ = 6cm. Thì có tỉ số đồng dạng k là :
A .k = 8 ; B . k = 6 ; C. k = ; D . k = .
Câu 12: Ở hình vẽ bên, cho biết MN//BC.
Giá trị của x bằng:
A . 6 ; B . 3
C . 4 ; D . 5.
B/ Luận ( 7 điểm)
Câu 13: Giải các phương trình sau : ( 2 điểm )
a) 10x + 4 = 4x + 12
b) 2(x + 1) = 3 ( 2x – 1)
Câu 14 : ( 1,5 điểm )
Giải BPT sau và biểu diễn nghiệm trên trục số.
5x + 10 7x +16
Câu 15: (3.5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, trong đó AB = 6cm, AC = 8cm. Vẽ đường cao AH
( AH (BC)
a) Hãy các cặp tam giác vuông đồng dạng? Vì sao? ( 1.5 điểm )
b) Tính BC, AH ( 1 điểm)
III
TRƯỜNG THCS SUỐI DÂY MÔN : TOÁN
TỔ TOÁN NĂM HỌC :2009-2010
Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
I/ Ma Đề
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phương trình-phương trình bậc nhất 1 ẩn
4
1
2
2
6
3
Bất phương trình-phương trình bậc nhất 1 ẩn
3
0.75
2
0.5
1
1.5
6
2.75
Tam giác đồng dạng
3
0.75
2
2.5
5
3.25
Tổng
10
2.5
5
4
2
2.5
17
9
LƯU Ý: + Số bên trên góc trái mỗi ô là số lượng câu hỏi ,số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm
+ Tổng số điểm cho các câu hỏi là 9 điểm + 1 điểm học sinh ghi đúng gt+kl+vẽ hình
A/ Trắc Nghiệm ( 3 điểm)
Học sinh khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng
* Lưu ý có 1 câu kkhông có đáp án nào đúng nếu học sinh khoanh nhầm sẽ bị trừ 2 điểm vào bài kiểm tra
Câu 1 : Phương trình t+ 4 = 0
A)t = 4 B) t = 0 C) t = -4 D ) t =
Câu 2 : Phương trình 0x = 0
A) Có nghiệm duy nhất B) Vô nghiệm C) Vô số nghiệm D) Hai
Câu 3 :Nghiệm của phương trình (x-1)(2x+4) = 0
A)x = 1 B)x = -2 C) x = 1 x = D) x = 1 x =
Câu 4: ĐKXĐ của phương trình
A) x ≠ -5 B) x ≠ 5 C) x = 5 D) x = 0
Câu 5 : Khi a < b mà c < 0 thì :
A) ac < b B) ac > bc C) ab = bc D) ab ≥ bc
Câu 6 : Trong các BPT sau BPT nào là BPT bậc nhất một ẩn:
A) 2x + 7 < 0 B) 3x + 2y > 0 C)-x2 + 3 < 0 D
Câu 7 : Với x < 3 thì
ABC) D)
Câu 8 Hình dưới đây chỉ tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. x 8 B. x < 8 C. x 8 D. x > 10
Câu 9: Trong các số sau số nào là nghiệm của bất phương trình: 2x -4 > 0
A x = 2 B) x = 0 C) x = -2 D) x = -3
Câu 10 Cho đoạn thẳng AB = 2cm và CD = 4cm, tỉ số của hai đoạn thẳng này là :
A . ; B . ; C . ; D . .
Câu 11: Cho (A’B’C’ (ABC, các cạnh AB = 6cm, BC = 12cm, AC = 18cm, A’B’ = 2 cm , B’C’ = 4 cm, A’C’ = 6cm. Thì có tỉ số đồng dạng k là :
A .k = 8 ; B . k = 6 ; C. k = ; D . k = .
Câu 12: Ở hình vẽ bên, cho biết MN//BC.
Giá trị của x bằng:
A . 6 ; B . 3
C . 4 ; D . 5.
B/ Luận ( 7 điểm)
Câu 13: Giải các phương trình sau : ( 2 điểm )
a) 10x + 4 = 4x + 12
b) 2(x + 1) = 3 ( 2x – 1)
Câu 14 : ( 1,5 điểm )
Giải BPT sau và biểu diễn nghiệm trên trục số.
5x + 10 7x +16
Câu 15: (3.5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, trong đó AB = 6cm, AC = 8cm. Vẽ đường cao AH
( AH (BC)
a) Hãy các cặp tam giác vuông đồng dạng? Vì sao? ( 1.5 điểm )
b) Tính BC, AH ( 1 điểm)
III
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Dũng
Dung lượng: 131,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)