Các đề luyện thi
Chia sẻ bởi Lê Minh Đức |
Ngày 13/10/2018 |
98
Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐỒNG NAI
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề gồm 1 trang, có 5 câu)
Câu 1.( 2,25điểm)
Giải phương trình
Giải hệ phương trình
Giải phương trình
Câu 2. (2,25điểm)
Cho hai hàm số và có đồ thị lần lượt là (P) và (d)
Vẽ hai đồ thị (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị (P) và (d).
Câu 3. (1,75điểm)
Rút gọn biểu thức ( với a > 0 và)
Một xe ô tô và xe máy khởi hành cùng một lúc từ địa điểm A đi đến địa điểm B cách nhau 60 km vớivận tốc không đổi, biết vận tốc xe ô tô lớnhơn vận tốc xe máy là 20km/h và xe ô tô đến B sớm hơn xe máy là 30 phút. Tính vận tốc của mỗi xe.
Câu 4. (0,75 điểm)
Tìm các giá trị của tham số thực m để phương trình có hai nghiệm phân biệtsao cho biểu thức.
Câu 5. ( 3 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Lấy điểm C thuộc đường tròn (O),với C khác A và B, biết CA < CB. Lấy điểm M thuộc đoạn OB, với M khác O và B. Đường thẳng đi qua điểm M vuông góc với AB cắt hai đường thẳng AC và BC lần lượt tại hai điểm D và H.
Chứng minh bốn điểm A, C, H, M cùng thuộc một đường tròn và xác định tâm của đường tròn này.
Chứng minh : MA.MB = MD.MH
Gọi E là giao điểm của đường thẳng BD với đường tròn (O), E khác B.
Chứng minh ba điểm A, H, E thẳng hàng.
Trên tia đối của tia BA lấy điểm N sao cho MN = AB, Gọi P và Q tương ứng là hình chiếu vuông góc của điểm M trên BD và N trên AD.
Chứng minh bốn điểm D, Q, H, P cùng thuộc một đường tròn.
---HẾT---
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ TOÁN
TUYỂN SINH LỚP 10 ĐỒNG NAI NĂM 2018 – 2019
---------------------------
Câu 1.( 2,25điểm)
Phương trình
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Giải hệ phương trình
Giải phương trình vậy phương trình có một nghiệm duy nhất x = 0.
Câu 2. (2,25điểm)
Cho hai hàm số và có đồ thị lần lượt là (P) và (d)
Vẽ hai đồ thị (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ.(Đồ thị các bạn tự vẽ nhé…)
Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị (P) và (d).
Phương trình hoành độ giao điểm:
Vậy (d) tiếp xúc (P) tại tiếp điểm có tọa độ (2;1).
Câu 3. (1,75điểm) 1) Rút gọn biểu thức
2)Giải toán bằng cách lập phương trình:
Gọi vận tốc xe máy là x(km/h), điều kiện x > 0. Vận tốc xe ô tô là x + 20 (km/h)
Thời gian xe máy đi hết quảng đường từ A đến B là (giờ)
Thời gian xe ô tô đi hết quảng đường từ A đến B là (giờ)
Vì xe ô tô đến B sớm hơn xe máy 30 phút = ½ giờ, ta có phương trình:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Vậy vận tốc của xe máy là 40 km/h và vận tốc ô tô là 60 km/h.
Câu 4. (0,75 điểm)
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi:
Theo định lý Viet ta có
Ta có
Vậy giá trị m cần tìm là m = -10.
Câu 5. ( 3 điểm)
Xét tứ giác ACHM có (góc ACB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)) và (do HM vuông AB) . , suy ra tứ giác ACHM nội tiếp, nên bốn điểm A, C, H, M cùng thuộc một đường tròn.
Xét AMD vuông tại M và HMB vuông tại M. Do ACB vuông tại Cvà AMD vuông tại M có chung góc nhọn A có vì cùng phụ góc A
Suy ra nên AMD đồng dạng HMB .
Xét ADB có BC AD và DM
TỈNH ĐỒNG NAI
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề gồm 1 trang, có 5 câu)
Câu 1.( 2,25điểm)
Giải phương trình
Giải hệ phương trình
Giải phương trình
Câu 2. (2,25điểm)
Cho hai hàm số và có đồ thị lần lượt là (P) và (d)
Vẽ hai đồ thị (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị (P) và (d).
Câu 3. (1,75điểm)
Rút gọn biểu thức ( với a > 0 và)
Một xe ô tô và xe máy khởi hành cùng một lúc từ địa điểm A đi đến địa điểm B cách nhau 60 km vớivận tốc không đổi, biết vận tốc xe ô tô lớnhơn vận tốc xe máy là 20km/h và xe ô tô đến B sớm hơn xe máy là 30 phút. Tính vận tốc của mỗi xe.
Câu 4. (0,75 điểm)
Tìm các giá trị của tham số thực m để phương trình có hai nghiệm phân biệtsao cho biểu thức.
Câu 5. ( 3 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Lấy điểm C thuộc đường tròn (O),với C khác A và B, biết CA < CB. Lấy điểm M thuộc đoạn OB, với M khác O và B. Đường thẳng đi qua điểm M vuông góc với AB cắt hai đường thẳng AC và BC lần lượt tại hai điểm D và H.
Chứng minh bốn điểm A, C, H, M cùng thuộc một đường tròn và xác định tâm của đường tròn này.
Chứng minh : MA.MB = MD.MH
Gọi E là giao điểm của đường thẳng BD với đường tròn (O), E khác B.
Chứng minh ba điểm A, H, E thẳng hàng.
Trên tia đối của tia BA lấy điểm N sao cho MN = AB, Gọi P và Q tương ứng là hình chiếu vuông góc của điểm M trên BD và N trên AD.
Chứng minh bốn điểm D, Q, H, P cùng thuộc một đường tròn.
---HẾT---
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ TOÁN
TUYỂN SINH LỚP 10 ĐỒNG NAI NĂM 2018 – 2019
---------------------------
Câu 1.( 2,25điểm)
Phương trình
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Giải hệ phương trình
Giải phương trình vậy phương trình có một nghiệm duy nhất x = 0.
Câu 2. (2,25điểm)
Cho hai hàm số và có đồ thị lần lượt là (P) và (d)
Vẽ hai đồ thị (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ.(Đồ thị các bạn tự vẽ nhé…)
Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị (P) và (d).
Phương trình hoành độ giao điểm:
Vậy (d) tiếp xúc (P) tại tiếp điểm có tọa độ (2;1).
Câu 3. (1,75điểm) 1) Rút gọn biểu thức
2)Giải toán bằng cách lập phương trình:
Gọi vận tốc xe máy là x(km/h), điều kiện x > 0. Vận tốc xe ô tô là x + 20 (km/h)
Thời gian xe máy đi hết quảng đường từ A đến B là (giờ)
Thời gian xe ô tô đi hết quảng đường từ A đến B là (giờ)
Vì xe ô tô đến B sớm hơn xe máy 30 phút = ½ giờ, ta có phương trình:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Vậy vận tốc của xe máy là 40 km/h và vận tốc ô tô là 60 km/h.
Câu 4. (0,75 điểm)
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi:
Theo định lý Viet ta có
Ta có
Vậy giá trị m cần tìm là m = -10.
Câu 5. ( 3 điểm)
Xét tứ giác ACHM có (góc ACB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)) và (do HM vuông AB) . , suy ra tứ giác ACHM nội tiếp, nên bốn điểm A, C, H, M cùng thuộc một đường tròn.
Xét AMD vuông tại M và HMB vuông tại M. Do ACB vuông tại Cvà AMD vuông tại M có chung góc nhọn A có vì cùng phụ góc A
Suy ra nên AMD đồng dạng HMB .
Xét ADB có BC AD và DM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Đức
Dung lượng: 187,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)